Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập
II/. Bài cũ :
6 7 4 10
4 2 1 3
Đúng ghi đ, Sai ghi s :
a/ 4 + 0 = 0 b/ 4 + 6 = 10 c/ 3 +3 = 6
III/ Bài mới :
* Thực hành :
Bài 1/VBT/ 69 : Viết số (cột 1, 2)
Bài 2/ VBT/ 69 : Viết theo thứ tự
13 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1590 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện tập chung tòa tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài tập 1,2,3 ở VBT/71
1/ Để bộ thực hành toán trên bàn, bảng con, phấn, sách Toán, vở BT.
2/ 2 học sinh làm bảng lớp
- Cả lớp thực hiện bảng con.
1) Thực hiện bảng con, bảng lớp
2) Thảo luận nhóm 2 - truyền điện kết quả.
3) Thảo luận nhóm 4 - Thực hiện trò chơi Tiếp sức
4) Cả lớp thực hiện VBT, 1 em thực hiện bảng lớp.
* HSG làm bài 4b
---------------------------------------------
Bài 72
Học vần :
ut, ưt
NS : 11 / 12 / 2011
NG :Thứ năm, 15/12/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt
B/ CHUẨN BỊ : Vật thật : bút chì, tranh nhựa có nội dung như bài học SGK.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
12’
5’
7’
7’
3’
5’
6’
7’
5’
12’
5’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Đọc bài ở bảng con :
cơn sốt quả ớt
xay bột ngớt mưa
- Đọc trên bin gô.
- Đọc bìa vàng (Bài 70)
- Đọc cho học sinh viết : cột cờ, cái vợt.
III/ Bài mới : Giới thiệu bài 71
+ Dạy vần ut : Cho học sinh nhận biết vần ut gồm âm u và âm t. So sánh ut và ôt.
- Có vần ut, muốn có tiếng bút ta làm thế nào ?
- Gắn bút và gọi học sinh đọc
- Giới thiệu vật thật và từ khóa : bút chì
- Gắn từ : bút chì
+ Đọc tổng hợp
+ Day vần ưt: Gắn vần ưt và gọi đọc
- So sánh ưt và ut.
- Có vần ưt, muốn có tiếng mứt ta làm thế nào ?
- Gắn mứt và gọi học sinh đọc
- Giới thiệu tranh và đọc từ khoá : mứt gừng
- Gắn từ : mứt gừng
+ Đọc tổng hợp
=> Đọc phần tổng hợp cả 2 vần.
* Giải lao tại chỗ
+ Hướng dẫn viết bóng, bảng con.: Viết mẫu. : ut, ưt, bút chì, mứt gừng. Chú ý viết đúng độ cao các con chữ. Viết liền mạch ut, ưt, bút chì, mứt
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng :
chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ
- Tìm tiếng có vần vừa học.
* Trò chơi : “Chỉ nhanh” trên bảng, Bingô các vần ut, ưt.
- Hướng dẫn đọc bìa vàng dòng 71
Tiết 2 :
+ Đọc bài tiết 1.
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nêu nội dung tranh.
+ Luyện đọc câu ứng dụng :
Bay cao cao vút
...............................
Làm xanh da trời
- Tìm tiếng có vần đã học
+ Luyện nói : Ngón út, em út, sau rốt
- Cho học sinh khai thác nội dung tranh.
+ Đọc sách giáo khoa.
* Giải lao tại chỗ
+ Tập viết : Chú ý củng cố 2 cách cầm bút của học sinh, tư thế ngồi viết.
+ Trò chơi : Điền tiếng có vần vừa học
a/ ...... xíu, ...... nẻ, cây ........, vứt rác
IV/ Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng ut,ưt trong vở Luyện chữ đẹp.
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, bìa vàng)
2/ 3 em đọc (Vũ, Lâm, Kiều), đồng thanh
- 3 em ( Huy, Kiều , Diệu), đồng thanh
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Cả lớp viết bảng con
- Nhận biết vần ut và đọc (HSY)
- Học sinh tự so sánh.
- Thêm âm b đứng trước vần ut và dấu sắc trên u
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY)
- Học sinh quan sát cái bút chì
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh.
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh.
- Học sinh đọc. (HSY)
- Học sinh tự so sánh
- Thêm âm m đứng trước vần ứt và dấu sắc trên ư
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY)
- Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh
- Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh
- 2 em, đồng thanh
- Viết bóng, bảng con : ut, ưt, bút chì, mứt gừng
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh
chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ
- Học sinh tìm và đọc.(2 em HSY)
+ Đọc bìa vàng dòng 71
- 2 em, cả lớp
- Mở SGK trang 146 xem tranh
- Học sinh tự nêu nội dung tranh vẽ.
- Học sinh đọc giải mã tiếng, đọc ngược, xuôi. (cá nhân, đồng thanh).
- một
- 2 em đọc chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt
- Thảo luận nhóm 4 và nói trước lớp.
- Học sinh đọc truyền điện
- Học sinh viết theo lệnh của cô.
- Học sinh thực hiện bảng con.
----------------------------------------------
Tiết 17
Luyện Toán
NS : 11/ 12/ 2011
NG : Thứ năm 15/12/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
29’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Tính : 10 - 9 = 9 - 4 =
10 - 0 = 7 + 3 =
Chọn chữ cái trước kết quả đúng. 10 - 7 =
a/ 3 b/ 4 c/ 5
III/ Bài mới : Luyện tập
Bài 1 : Tính
8 + 1 = 9 + 0 = 0 + 7 =
9 – 1 = 9 – 0 = 7 – 5 =
9– 8 = 10 – 3 = 8 – 5 =
-
-
-
-
-
Bài 2 : Tính
10 7 7 9
7 7 5 6
…… …… …… ……
Bài 3 : , =
10 – 0 …10 6… 8 + 1
2 + 5 …. 9 9… 6 + 3
6 +.0 … 8 8… 1 + 8
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Có : 8 con chim
Bay : 3 con chim
Còn : …. con chim ?
IV/. Dặn dò : Về nhà tập làm các phép tính sai (nếu có).
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (vở Bài tập)
2/ 2 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con
1) Truyền điện kết quả.
.
2) 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
3) Thực hiện vào vở.
4) Thi viết nhanh phép tính vào bảng con.
Tiết
Toán
Kiểm tra
NS : 13/ 12/ 2011
NG : Thứ sáu, 16/12/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Tập trung vào đánh giá :
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 ; cộng, trừ trong phạm vi 10 ; nhận dạng các hình đã học ; viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
B/ KIỂM TRA : Học sinh thực hiện bài làm theo đề của chuyên môn cấp ra.
-----------------------------------------------
Tiết 15
Tập viết :
Tuần 15 : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm,
bánh ngọt, bãi cát, thật thà
NS : 14/ 12/ 2011
NG : Thứ sáu, 16 /12/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Viết đúng các chữ : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Củng cố kĩ năng cầm bút đúng cách theo 2 động
B/ CHUẨN BỊ : bảng phụ ghi chữ mẫu.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
9’
5’
15’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Giáo viên đọc : trẻ em, đỏ thắm
III/ Bài mới :
a/ Giới thiệu chữ mẫu và nội dung bài viết : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà
- GV giảng từ.
- Gọi học sinh đọc và nêu cách viết, nêu độ cao của các chữ.
- Chữ nào viết liền mạch ?
- Cho học sinh viết bóng, bảng con
* Giải lao tại chỗ
b/Thực hành : Cho học sinh viết vào vở Tập viết1
+ Chú ý kĩ năng cầm bút đúng cách, tư thế ngồi, cách để vở.
+ Cho học sinh viết đồng bộ.
- Quan sát học sinh viết.
=> Chấm vở - nhận xét.
* Trò chơi : Thi viết tiếng có vần ot, at
IV/Dặn dò : Về nhà viết tiếp các dòng còn lại và viết vào vở luyện chữ đẹp.
1/ Để Vở Tập viết, bảng con, bút, phấn lên bàn.
2/ Cả lớp thực hiện viết bảng con.
a) Học sinh chú ý và đọc lại các từ : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà
- Học sinh đọc và tự nêu cách viết, độ cao của các con chữ.
- kiếm, yếm
- Học sinh viết bóng, bảng con.
b) Học sinh thực hành viết vào vở theo lệnh của giáo viên.
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1
-----------------------------------------------
Tiết 16
Tập viết :
Tuần 16 : xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
NS : 14/ 12/ 2011
NG : Thứ sáu, 16 /12/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Viết đúng các chữ : xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Củng cố kĩ năng cầm bút đúng cách theo 2 động
B/ CHUẨN BỊ : bảng phụ ghi chữ mẫu.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
9’
5’
15’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Giáo viên đọc : bãi cát, thật thà
III/ Bài mới :
a/ Giới thiệu chữ mẫu và nội dung bài viết : xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
- GV giảng từ.
- Gọi học sinh đọc và nêu cách viết, nêu độ cao của các chữ.
- Chữ nào viết liền mạch ?
- Cho học sinh viết bóng, bảng con
* Giải lao tại chỗ
b/Thực hành : Cho học sinh viết vào vở Tập viết1
+ Chú ý kĩ năng cầm bút đúng cách, tư thế ngồi, cách để vở.
+ Cho học sinh viết đồng bộ.
- Quan sát học sinh viết.
=> Chấm vở - nhận xét.
* Trò chơi : Thi viết tiếng có vần ut, iêt
IV/Dặn dò : Về nhà viết tiếp các dòng còn lại và viết vào vở luyện chữ đẹp.
1/ Để Vở Tập viết, bảng con, bút, phấn lên bàn.
2/ Cả lớp thực hiện viết bảng con.
a) Học sinh chú ý và đọc lại các từ : xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
- Học sinh đọc và tự nêu cách viết, độ cao của các con chữ.
- nét chữ, kết, chim, vịt, tiết
- Học sinh viết bóng, bảng con.
b) Học sinh thực hành viết vào vở theo lệnh của giáo viên.
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1
------------------------------------------------
Giáo dục Di sản thế giới Mỹ Sơn
1/ Ai đã xây dựng khu tháp cổ tại Mỹ Sơn ?
a/ Người Kinh b/ Người Chăm c/ Người Ba na
2/ Người Chăm xây dựng khu tháp cổ để làm gi ?
a/ Để ở
b/ Để thờ các vị thần và các vị vua mà họ tôn sùng.
c/ Để làm nơi vui chơi, giải trí.
3/ Tháp Chăm có màu gì ?
a/ Đỏ
b/ Gạch
c/ Tím
4/ Sau khi xây tháp, Người Chăm làm gì để trang trí ?
a/ Khắc hình chim, voi, lá, cây, người… lên tường tháp.
b/ Sơn màu sắc sặc sỡ.
c/ Giăng đèn kết hoa rực rỡ.
---------------------------------------
Sinh hoạt lớp
I/ Nhận xét các hoạt động trong tuần 17
+ Ban cán sự nhận xét các mặt hoạt động tuần qua.( Học tập, nề nếp, vệ sinh, tác phong, chuyên cần …)
+ GV nhận xét:
- Chuyên cần: Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Nề nếp lớp: Tốt. Vệ sinh: sạch sẽ - Tốt.
- Tác phong: đúng trang phục, gọn gàng.
- Học tập: Duy trì tốt viêc kiểm tra, truy bài 15 phút đầu buổi.( như thường xuyên kiểm tra Phép cộng, trừ trong phạm vi 10 )
* Hạn chế: Còn vài em cầu rèn thêm chữ viết (Kiều, Thuận, Nguyên)
II/ Nhiệm vụ tuần 18
- Tiếp tục ôn tập và kiểm tra cuối kì 1
- Nhắc nhở các em mặc đồ đúng trang phục theo mùa.
- Nhắc nhở HS nộp các khoàn thu trong năm.
- Tiếp tục kiểm tra bảng cộng, trừ.
- Rèn đọc, rèn viết chính tả (HS yếu).
- Nhắc nhở đôi bạn học tập cùng giúp đỡ nhau để tiến bộ..
File đính kèm:
- TUÀN 17.doc