Lịch báo giảng Tuần 4 Từ 09 / 09 / 13 đến 13 / 09 / 13

I-Mục tiêu:

- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sữa lỗi.

- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sữa lỗi.

- Thực hiện nhận lỗi và sữa lỗi khi mắc lỗi.

- Hs khá, giỏi biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sữa lỗi khi mắc lỗi.

- Gv chọn tình huống a.

 

II-Chuẩn bị:

- Viết sẵn BT5

- vở bài tập

 

doc22 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Tuần 4 Từ 09 / 09 / 13 đến 13 / 09 / 13, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớp: Tiến trình Hoạt của gv Hoạt động của hs 1-Ổn định (1’) 2-Bài cũ (5’) 3-Bài mới (29’) a/Gt bài(1’) b/Nội dung(15’) c/Bài tập Bài 1(3’) Bài 2(5’) Bài 4(5’) 4-Củng cố: (4’) 5-Dặn dò: (1 ) -Ktra đồ dùng học tập -Cho hs thực hiện lại phép tính -Nhận xét cho điểm - Hôm nay chúng ta học toán 8 cộng với 1 số. -Gv ghi tựa bài -Gv yêu cầu hs lấy 8 que tính và thêm 5 que tính nữa là mấy que tính. -Làm bằng cách nào? -Cho hs nêu lại cách tính -Gv nhắc hs cách làm -Gọi hs nêu từng phép tính để thành lập bảng cộng 8 với một số. -Gọi hs thuộc làng bảng cộng. -Gọi hs đọc yêu cầu bài tập -Gọi hs nêu kết quả, gv ghi -Cho hs làm vào sgk, 1 hs làm bảng phụ -Gọi hs đọc đề rồi giải -Chấm chữa bài -Cho hs chơi trò chơi tiếp sức -Nhận xét tuyên dương -Về HTL bảng cộng 8 với một số và xem trước bài: 28+5 -Nhận xét tiết học -Hs để trên bàn 20 +4 +38 -Hs chú ý -Lấy 8 que tính -5 que tính, 13 que tính -Cộng lại -Hs nêu -Hs nêu -Hs thuộc lòng bảng cộng 8 với một số -Hs đọc 1/ Tính nhẩm: 8+3= 8+4= 8+6= 8+7= 8+9= 7+9= 2/ Tính: 8 8 8 8 +3 +7 +9 +8 4/ Hs đọc Số tem của hai bạn là: 8 + 7 = 15 (con tem) Đs: 15 con tem. Đ 1: 8+5= Đ 2: 8+5=13 Đ 2: 8+7= Đ 1: 8+7=15 -Hs lắng nghe Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Tiết 5/4 TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM. I-Mục tiêu: - Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối ( BT1) - Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2) - Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3) II-Chuẩn bị: - Kẻ sẵn Bt1 - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (29’) a-Gt bài(1’) b-Nội dung: Bài 1(9’) Bài 2(9’) Bài 3(10’) 4-Củng cố: (4’) 5-Dặn dò: (1’) - Cho hs đặt câu theo kiểu Ai (con gì,cái gì) là gì? - Nhận xét cho điểm - Hôm nay trong tiết luyện từ và câu ta sẽ mở rộng hiểu biết về danh từ và những từ chỉ đơn vị thời gian. - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - Chia nhóm cho hs thảo luận - Gọi đại diện trình bày kết quả - Nhận xét sửa chữa - Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi, 1hs đặt câu hỏi, 1 hs trả lời và ngược lại. - Gọi hs đọc lại đoạn văn. - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs đọc đoạn văn đã ngắt câu. - Cho hs chơi trò chơi tiếp sức - Nhận xét tuyên dương - Về tập đặt câu hỏi và tự trả lời và xem trước bài :Tên riêng. Cách viết tên riêng- Câu kiểu Ai là gì? - Nhận xét tiết học - Hs hát - Bố là bác sĩ. - Chú em là bộ đội. - Hs chú ý - Hs đọc 1/ Tìm các từ theo mẫu trong bảng: c.người đ.vật c.vật c.cối H.sinh Ghế mèo xoài - Chỉ người:bộ đội, công an,.. - Chỉ đồ vật: bàn, tủ,…. - Chỉ con vật: thỏ, gà,… - Chỉ cây cối: bưởi, cam,.. 2/ Đặt và trả lời câu hỏi về: a/ Bạn sinh ngày nào? - Tôi sinh ngày 29. b/ Tháng 9 có mấy tuần? - Tháng 9 có 4 tuần. 3/ Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả. - Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về. - Hs thi đua: 1 hs tìm và mời hs khác tìm tiếp - Hs lắng nghe Thứ sáu ngày 13 tháng 0 9 năm 2013 Môn: TẬP VIẾT Tiết 1/4 CHỮ HOA C I-Mục tiêu: - Viết đúng chữ C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) - Viết đúng chữ và câu ứng dụng: Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),Chia ngọt sẻ bùi (3 lần) - Gd hs tình cẩn thận và thẩm mĩ. II-Chuẩn bị: - Chữ mẫu, viết sẵn câu ứng dụng - Vở tập viết III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (29’) a-Gt bài(1’) b-Nội dung(12’) Hd câu ứng dụng(10’) Hd viết vào vở (15’) 4-Củng cố: (4’) 5-Dặn dò (1’) -Cho hs BC -Hs viết lại chữ B và Bạn -Nhận xét cho điểm - Trong tiết tập viết hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ cái C hoa; viết từ ứng dụng Chia, Chia ngọt sẻ bùi -Gv ghi tựa bài -Cho hs quan sát chữ mẫu +Chữ C có mấy nét? Là nét nào? -Gv viết mẫu và nêu quy trình -Hs viết bảng con -Gọi hs đọc câu ứng dụng -Yêu cầu hs nêu nghĩa câu ứng dụng + Chữ nào cao 2,5 ô + Chữ nào cao 1,5 ô + Chữ nào cao 1,25 ô + Các chữ còn lại có độ cao bao nhiêu? -Gv viết mẫu chữ Chia -Hs viết bảng con -Cho hs viết vào vở -Chấm điểm nhận xét -Thi đua viết lại chữ C giữa các tổ -Nhận xét tuyên dương -Về viết bài và xem trước bài chữ hoa D -Nhận xét tiết học -Hs BC -B, bạn -Hs chú ý -Hs quan sát -Có 2 nét: cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ -Hs theo dõi -C C -Chia ngọt sẻ bùi -Hs nêu - C,h,g,b - t - s - 1 ô -Hs theo dõi -Hs viết Chia -Hs viết bài -Hs thi đua -Hs lắng nghe Môn: TOÁN Tiết 2/20 28 + 5 I-Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+5. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II-Chuẩn bị: - Viết sẵn BT1, que tính - Sgk,que tính III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 1-Ổn định (1’) 2-Bài cũ (5’) 3-Bài mới (29’) a/Gt bài(1’) b/Nội dung (15’) c/Bài tập Bài 1(4’) Bài 3(5’) Bài 4(4’) 4-Củng cố (4’) 5-Dặn dò (1’) -Ktra đồ dùng học tập -Cho hs thực hiện lại phép tính -Nhận xét cho điểm - Học dạng toán 28 + 5 -Cho hs lấy 2 bó que tính và 8 que tính rời. -Gv yêu cầu hs lấy thêm 5 que tính nữa. -Có tất cả bao nhiêu que tính -Gv hd hs cách thực hiện 28 -Cho hs nêu lại cách tính + 5 -Gọi hs đọc yêu cầu bài tập -Cho hs làm vào sgk, 2 hs làm bảng phụ -Nhận xét sửa chữa -Gọi hs đọc đề toán rồi giải -Chấm điểm 5 vở nhanh nhất -Cho hs vẽ vào sgk, 2 hs hai đội thi đua vẽ. -Hs thực hiện phép tính vào bảng con. -Nhận xét -Về thực hiện lại phép tính và xem trước bài: 38+25 -Nhận xét tiết học Hs để trên bàn 8 +8 +9 -Hs chú ý -Lấy 2 bó và 8 que tính -Lấy thêm 5 que tính -33 que tính -Hs chú ý *8 cộng 5 bằng 13, viết 3, nhớ 1. *2 thêm 1 bằng 3, viết 3 -Hs đọc 1/ Tính: 18 58 28 + 3 + 5 + 6 38 79 29 +4 + 2 + 4 3/ Hs đọc Số gà và vịt có là: 18 + 5 = 23 (con) Đs:23 con. 4/ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm: 5 cm 19 10 29 +4 + 6 + 7 -Hs lắng nghe Môn: THỦ CÔNG Tiết 3/3 GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC.( tiết 2 ) I-Mục tiêu: - Biết cách máy bay phản lực. - Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - Hs khéo tay: gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Máy bay sử dụng được. - HS hứng thú và yêu thích gấp hình. II-Chuẩn bị: - Mẫu máy bay,quy trình gấp - Giấy màu, kéo III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (28’) a/Gt bài:(1’) b/Nội dung (27’) 4-Nhận xét: (4’) 5-Dặn dò: (2’) -Ktra dụng cụ học tập -GV kiểm tra việc chuẩn bị giấy nháp của HS. -Gv ghi tựa bài -Cho hs quan sát mẫu máy bay -Cho hs nhắc lại quy trình gấp -Gv treo quy trình gấp lên yêu cầu hs lấy giấy ra thực hành gấp -Gv quan sát , uốn nắn hs. -Cho hs sử dụng -Chọn một vài sản phẩm để nhận xét ưu khuyết điểm của từng sản phẩm -Nhận xét tuyên dương -Về thực hành gấp lại máy bay và chuẩn bị bài Gấp máy báy đuôi rời -Nhận xét tiết học - Hs để trên bàn - Các tỗ trưởng báo cáo. -Hs chú ý -Hs quan sát -Hs nhắc lại -B1:Gấp mũi, thân và cánh máy báy. -B2: Tạo máy bay và sử dụng -Hs thực hành gấp dựa vào quy trình -Hs sử dụng -Hs theo dõi -Hs lắng nghe Môn:TẬP LÀM VĂN Tiết 4/4 CẢM ƠN, XIN LỖI I-Mục tiêu: - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1,2). - Nói được 2, 3 câu ngắn về ND bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi (BT3). - Hs khá, giỏi làm được BT4 (viết lại những câu đã nói ở BT3). II-Chuẩn bị: - Tranh minh họa như sgk, - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (29’) a-Gt bài:(1’) b-Nội dung: Câu 1(5’) Câu 2(5’) Câu 3(8’) Câu 4(10’) 4-Củng cố: (4’) 5-Dặn dò: (1’) -Gọi hs kể lại truyện Gọi bạn -Cho hs đọc lại danh sách các bạn trong tổ -Nhận xét cho điểm -Hôm nay chúng ta sẽ làm 1 số bài tập về loại bài cám ơn, xin lỗi. -Gọi hs đọc yêu cầu Bài tập a/ Bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa. b/ Cô giáo cho em mượn quyển sách. c/ Em bé nhặt hộ em chiếc bút rơi. - Gọi hs đọc lại từng trường hợp và nhiều ý kiến phát biểu. a.Em lỡ giẫm vào chân bạn b/Em mãi chơi chơi quên làm bài tập mẹ dặn. c/Em đùa nghịch va phải cụ già. - Cho hs quan sát tranh rồi thảo luận nhóm đôi về nội dung tranh -Gọi các nhóm nói lại các tranh đã thảo luận -Cho hs khá giỏi viết lại các câu đã nói ở BT3 -Hs nói đáp lại lời của mình theo tình huống gv nêu -Nhận xét tuyên dương -Về thực hành đáp lời cảm ơn, xin lỗi và xem trước bài: Mục lục sách -Nhận xét tiết học - Hs hát - Hs kể -Hs chú ý 1/ Nói lời cảm ơn trong các trường hợp sau: - Cảm ơn bạn - Em cảm ơn cô ạ. - Chị cảm ơn em. 2/ Nói lời xin lỗi của em: - Xin lỗi bạn mình vô ý quá. - Con xin lỗi mẹ - Cháu xin lỗi cụ ạ 3/ Hãy nói 3, 4 câu về nội dung mỗi bức tranh có dùng lời cảm ơn, xin lỗi. - Con cảm ơn mẹ. - Em xin lỗi cô ạ. 4/ Viết lại những câu em đã nói 1 trong 2 bức tranh BT3 -Hs khá giỏi viết -Hs đáp lời cảm ơn, xin lỗi -Hs lắng nghe Tiết 5/4 SINH HOẠT LỚP TUẦN 4 I/ Mục tiêu : - Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần như: Học tập, lao động. - Thông qua các báo cáo của BCS lớp GV nắm được tình hìng chung của lớp để kịp thời có những điều chỉnh thích hợp để lớp hoạt động tốt hơn - Phát huy những mặt tích cực, điều chỉnh những mặt c̣òn hạn chế phù hợp với đặt điểm của lớp. - Rèn cho HS sự tự tin trình bày nguyện vọng của mình trước tập thể lớp và phát huy được tính dân chủ trong tập thể. II. Các hoạt động: *Nhận xét tổng kết tuần: - Cho hs hát - Hs báo cáo về tình hình học tập và vệ sinh của các tổ trong tuần qua. - Nhận xét * Công việc tuần sau: - Nhắc hs vệ sinh lớp học và sân trường. - Gd hs thực hiện tốt an toàn giao thông. - Gd hs phòng chống cúm A H1N1 + Hằng ngày các em cần rửa tay bằng gì? + Sau khi tiếp xúc với gia cầm ta cần làm gì? - Thực hiện đúng nội quy nhà trường và lớp học . - Ktra sách vở của hs. - Cho hs học tổ học nhóm - Phụ đạo hs yếu vào sáng thứ 7 - Thu các khoản tiền.

File đính kèm:

  • docGIÁO ÁN TUẦN 4.doc
Giáo án liên quan