- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài T Đ đã học từ tuần 28 đến tuần 30 (phát âm rõ, tốc độ đọc 50 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, ND của bài (trả lời được CH về ND đoạn đọc).
- Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm bao giờ trong các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý BT3.
- Hs khá, giỏi đọc tương đối luu loát các bài T Đ từ tuần 28 đến tuần 34 (tốc độ đọc trên 50 tiếng/phút.
21 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1647 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Tuần 35 Lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kì II
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên :
- Một số nhạc cụ gõ.
- Đàn phiếm điện tử.
* Học sinh :
- SGK Âm nhạc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
NÔI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định tổchức.(1’)
2.Kiểm tra bài cũ:(5’)
3.Bài mới: (29’)
v Giới thiệu :
v Hoạt động 1: * Ôn tập biểu diển bài hát.
v Hoạt động 2: Nghe nhạc.
4.Củng cố(3’)
5.Dặn dò(2’)
* Ổn định vào tiết học
* Gọi vài HS biểu diễn bài hát Bắc kim thang
- nhận xét đánh giá.
* Giới thiệu nội dung tiết học: Ôn tập 3 bài hát Chim Chích Bông,Chú Ếch Con,Bắc Kim Thang.
1. Bài Chim Chích Bông.
- Cho HS hát tập thể.
- Tập biểu diễn kết hợp dộng tác phụ hoạ.
2.Ôn tập bài hát Chú ếch con.
- Tập hát thuộc lời ca.
- Hát kết hợp trò chơi gõ nhạc cụ.
3 Ôn tập bài hát Bắc kim thang.
- Tập hát thuộc lời ca.
- GV bắt giọng cho HS ôn lại bài hát GV chia thành 2 nhóm để hát đối đáp
-GV nhận xét.
- GV ổn định tư thế, thái độ cho HS khi nghe nhạc.
- GV giới thiệu cho HS một trích đoạn nhạc không lời(hoặc một bài được diễn tấu bằng nhạc cụ.
C cho HS nghe qua tác phẩm một lần hỏi HS.
-GV cho HS nghe lại lần thứ 2, sau đó nhận xét qua tác phẩm.
* Cho cả lớp hát lại bài hát Bắc kim thang.
- Nhận xét tiết học
* Dặn dò về tập hát thuộc bài hát.
-Hát đầu giờ,ngồi ngay ngắn chuẩn bị vào tiết học.
-HS biểu diễn theo hướng dẩn của GV.
- Họcsinh lắng nghe.
- HS ôn tập bài hát.
- HS hát tập thể
- HS nghe nhạc
-HS hát
-HS lắng nghe và ghi nhớ.
MÔN: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Biết giải bài toán về it hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
- Hs cả lớp làm BT2;3;4. Hs khá, giỏi làm BT1.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.sgk
- HS: Vở.sgk
III. Các hoạt động:
Tiến trình tiết học
Hoạt của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Khởi động : (2’)
2. Bài cũ:(5’) Luyện tập chung.
3.Bài mới: (28’)
vHoạt động1: Giới thiệu bài.
vHoạt động2 : Hướng dẫn làm bài tập.
4 Củng cố – dặn dò: (5’)
- Sửa bài 5
Chu vi của hình tam giác là:
5cm + 5cm + 5cm = 15cm
hoặc 5cm x 3 = 15cm.
- GV nhận xét.
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên lên bảng.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào sgk.
Bài 2:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm bài.
Bài 3:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5:
- Yêu lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước, cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
- Tổng kết tiết học
- Chuẩn bị: Thi cuối kỳ 2.
- Hát
- 2 HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét.
- Tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- Làm bài, sau đó 2 HS đọc bài của mình trước lớp.
- 3 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở.
- Hs đọc đề
- Bài toán thuộc dạng ít hơn.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Tấm vải hoa dài là:
40 – 16 = 24 (m)
Đáp số: 24m.
ÔN TẬP (Tiết 7)
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước BT2; dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể BT3.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
- HS: SGK.VBT.
III. Các hoạt động:
Tiến trình tiết học
Hoạt của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Khởi động : (2’)
2. Bài cũ:
3.Bài mới: (33’)
vHoạt động1: Giới thiệu bài.
vHoạt động2 : Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
4 Củng cố – dặn dò: (5’)
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
v Củng cố vốn từ về các từ trái nghĩa
Bài 2
- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1 bảng phụ như SGK, sau đó yêu cầu các nhóm thảo luận để tìm các cặp từ trái nghĩa trong bài.
- Nghe các nhóm trình bày và tuyên dương nhóm tìm đúng, làm bài nhanh.
Bài 3
- Bài tập 3 yêu cầu các em làm gì?
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tự làm bài trong Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
v Viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về con bé.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Em bé mà con định tả là em bé nào?
- Tên của em bé là gì?
- Hình dáng của em bé có gì nổi bật? (Đôi mắt, khuôn mặt, mái tóc, dáng đi,…)
- Tính tình của bé có gì đáng yêu?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và viết bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài để kiểm tra lấy điểm viết.
- Hát
- Các nhóm HS cùng thảo luận để tìm từ. Đại diện các nhóm trình bày trước lớp:
đen >< trái
sáng >< tốt
hiền >< nhiều
gầy >< béo
- Bài tập yêu cầu chọn dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trống.
- Làm bài theo yêu cầu:
Bé Sơn rất xinh. Da bé trắng hồng, má phinh phính, môi đỏ, tóc hoe vàng. Khi bé cười, cái miệng không răng toét rộng, trông yêu ơi là yêu!
- Cả lớp theo dõi bài bạn và nhận xét.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo.
- Là con gái (trai) của em./ Là con nhà dì em./…
- Tên em bé là Hồng./…
- Đôi mắt: to, tròn, đen lay láy, nhanh nhẹn,…
- Khuôn mặt: bầu bĩnh, sáng sủa, thông minh, xinh xinh,…
- Mái tóc: đenh nhánh, hơi nâu, nhàn nhạt, hoe vàng,…
- Dáng đi: chập chững, lon ton, lẫm chẫm,…
- Ngoan ngoãn, biết vâng lời, hay cười, hay làm nũng,…
- Viết bài, sau đó một số HS đọc bài trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
Thứ sáu / 16 / 05 / 2014
ÔN TẬP (Tiết 8)
I. Mục tiêu:
- Kiển tra (đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2, HKII ( Bộ Giáo dục và Đào tạo – Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp2, NXB Giáo dục, 2008)
II. Chuẩn bị:
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động:
Tiến trình tiết học
Hoạt của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Khởi động : (2’)
2. Bài cũ:
3.Bài mới: (33’)
vHoạt động1: Giới thiệu bài.
vHoạt động2 : Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
4 Củng cố – dặn dò: (5’)
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
v Củng cố vốn từ về các từ trái nghĩa
Bài 2
- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1 bảng từ như SGK, 1 bút dạ màu, sau đó yêu cầu các nhóm thảo luận để tìm các cặp từ trái nghĩa trong bài.
- Nghe các nhóm trình bày và tuyên dương nhóm tìm đúng, làm bài nhanh.
Bài 3
- Bài tập 3 yêu cầu các em làm gì?
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tự làm bài trong Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
v Viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về con bé.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Em bé mà con định tả là em bé nào?
- Tên của em bé là gì?
- Hình dáng của em bé có gì nổi bật? (Đôi mắt, khuôn mặt, mái tóc, dáng đi,…)
- Tính tình của bé có gì đáng yêu?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và viết bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài để kiểm tra lấy điểm viết.
Hát
- Các nhóm HS cùng thảo luận để tìm từ. Đại diện các nhóm trình bày trước lớp:
đen >< trái
sáng >< tốt
hiền >< nhiều
gầy >< béo
- Bài tập yêu cầu chọn dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trống.
- Làm bài theo yêu cầu:
Bé Sơn rất xinh. Da bé trắng hồng, má phinh phính, môi đỏ, tóc hoe vàng. Khi bé cười, cái miệng không răng toét rộng, trông yêu ơi là yêu!
- Cả lớp theo dõi bài bạn và nhận xét.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo.
- Là con gái (trai) của em./ Là con nhà dì em./…
- Tên em bé là Hồng./…
- Đôi mắt: to, tròn, đen lay láy, nhanh nhẹn,…
- Khuôn mặt: bầu bĩnh, sáng sủa, thông minh, xinh xinh,…
- Mái tóc: đenh nhánh, hơi nâu, nhàn nhạt, hoe vàng,…
- Dáng đi: chập chững, lon ton, lẫm chẫm,…
- Ngoan ngoãn, biết vâng lời, hay cười, hay làm nũng,…
- Viết bài, sau đó một số HS đọc bài trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
MÔN: TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CUỐI HỌC KÌ II)
Mục tiêu:
- Đọc, viết các số 1000.
- Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số.
- so sánh các số có ba chữ số.
- Cộng, trừ , nhân, chia, trong bảng.
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Giải bài toán bằng một phép cộng hoặc trừ hoặc nhân hoặc chia (có liên quan đến các đơn vị đo đã học)
- Số liền trước, số liền sau.
- Xem lịch, xem đồng hồ.
- Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác.
MÔN:THỦ CÔNG
TIẾT35: ÔN TẬP, THỰC HÀNH THI KHÉO TAY LÀM ĐỒ CHƠI THEO Ý THÍCH(TIẾT2)
I/ MỤC TIÊU:
- Ôn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng làm thủ công lớp 2.
- Làm được ý nhất một sản phẩm thủ công đã học.
- Với hs khéo tay:
- Làm được ít nhất hai sản phẩm thủ công đã học.
- Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo.
II/ CHUẨN BỊ :
.Giáo viên : Các mẫu,…
.Học sinh : Giấy thủ công, vở.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tiến trình tiết học
Hoạt của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Khởi động : (2’)
2. Bài cũ:
3.Bài mới: (33’)
vHoạt động1: Giới thiệu bài.
vHoạt động2 : Kiểm tra.
v Hoạt động 3: Đánh giá kết quả.
4 Củng cố – dặn dò: (5’)
Giới thiệu bài.
Trực quan : Các mẫu, …bài trước.
* Mục tiêu : Học sinh được kiểm tra cách gấp, cắt, dn, lm một trong cc sản phẩm đã học. Lm đúng quy trình, cân đối, các nếp thẳng phẳng.
* Trực quan : Các mẫu hình cc bài trước.
- Cho học sinh thi kho tay, làm đồ chơi theo ý thích.
- Giáo viên hệ thống lại các bài học.
- Giáo viên nhắc nhở :
* Mục tiêu : Đánh giá đươc kiến thức kĩ năng của học sinh qua sản phẩm hoàn thành.
- GV đánh giá sản phẩm thực hành.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò
-Kiểm tra.
- Quan sát.
-HS thao tác, thực hành. Cả lớp thực hành. Nhận xét.
- HS trang trí, trưng bày sản phẩm.
- Hoàn thành và dán vở.
ÔN TẬP (Tiết 9)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2, HKII ( Bộ Giáo dục và Đào tạo – Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp2, NXB Giáo dục, 2008)
SINH HOẠT LỚP TUẦN 35
Họp phụ huynh học sinh tổng kết cuối năm 2013 - 2014
File đính kèm:
- GIÁO ÁN TUẦN 35.doc