I.Mục tiêu
-Ổn định nề nếp
-Sinh hoạt Sao theo chủ điểm
II. Qui trình sinh hoạt Sao, lớp nhi đồng
1/ Bước 1: Ổn định tổ chức Sao
-Lớp trưởng lớp nhi đồng chỉnh đốn đội hình (3 hàng dọc)
-Cho lớp điểm số từ 1 đến hết
-Lớp trưởng báo với GVCN cho phép lớp tiến hành sinh hoạt
- Lớp hát bài : Nhi đồng ca
-LT hô : “Vâng lời BH dạy .Sẵn sàng”
-Cả lớp hô “Sẵn sàng”
-LT Nói lớp ta cùng sinh hoạt Sao nào
-ST mỗi sao cho sao mình tập họp vòng tròn và hát
14 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng - Tuần 35 Cách ngôn Bà con xa không bằng láng giềng gần, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Chuẩn bị:
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ : ( 5 phút )
B. Bài mới :( 30 phút ) Giới thiệu
Bài 1: Điền được số thích hợp vào ô trống.
Bài 2: Biết điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
Bài 3: (cột 1) Biết điền số vào ô trống
(cột 2 HS khá, giỏi)
Bài 4: Biết được thời gian ứng với cách đọc.
Bài 5:(HSkhá,giỏi Vẽ được hình theo mẫu.
C. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )
- Nhận xét chung
- Dặn dò
Bài 2,3/ 177 SGK
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thảo luận nhóm đôi
- Nêu các số nối tiếp.
- Đọc lại bài đã hoàn chỉnh
- Nêu yêu cầu bài tập
- Tính giá trị biểu thức
- So sánh số
- Điền dấu
- 2 HS làm ở bảng phụ + vở
- Nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con
- 1 hs lên bảng thực hiện
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài miệng
- Nêu yêu cầu bài tập
( Hướng dẫn về nhà làm )
Tập viết ÔN TẬP TIẾT 3
I.Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu( 2 trong số 4 câu ở BT2); đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn( BT 3)
II- Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Bài 2: Đặt câu hỏi có cụm từ Ở đâu
Bài 3:Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy
*a)Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở đâu?
b)Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu?
c)Tàu Phương Đông buông neo ở đâu?
d)Một chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu?
*Chiến này,…chữ nào? … bác sĩ răng,…răng nào?
------------------------------------------------------
Chính tả ÔN TẬP TIẾT 4
I.Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1
- Biết đáp lòi chúc mừng theo tình huống cho trước(BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào(BT3)
II- Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Bài 2 :Nói lời đáp của em
Bài3 : Đặt câu có cụm từ như thế nào
*a)Cháu rất cảm ơn ông bà !
b)Con cảm ơn bố mẹ ạ !
c)Các bạn ở nhà vui vẻ nhé !
*a- Gấu đi như thế nào?
b-Sư tử giao việc cho bầy tôi như thế nào?
c-Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào?
Luyện T-V Ôn tập tiết 1&2
Thứ ba ngày 14 tháng 5 năm 2013
Luyện từ-câu ÔN TẬP TIẾT 5
I.Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1
- Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước(BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sao (BT3)
II- Các hoạt động dạy và học
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Bài 2: Nói lời đáp của em
Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ vì sao
a)Chỉ cần quen là làm được thôi ạ
b)Cháu cảm ơn dì.
c)May thôi , có gì đâu.
*Vì sao sư tử điều binh khiển tướng rất tài?
Vì sao chàng thuỷ thủ thoát nạn ?
Vì sao Thuỷ tinh đuổi đánh Sơn Tinh?
----------------------------------------------------
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I - Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân, chia đã học để tính nhẩm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vị 100..
- Biết tính chu vi hình tam giác.
II - Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi bài tập 4.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :( 5 phút )
B. Bài mới :( 30 phút ) Giới thiệu
Bài 1: Tính nhẩm và nêu đúng kết quả tính.
Bài 2: Đặt đúng các phép tính và ghi đúng kết quả
Bài 3: Tính được chu vi của hình tam giác ?
H/ Muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào?
Bài 4: Giải toán có lời văn
( Dành cho hs giỏi làm tại lớp )
Bài 5: Viết được 2 số mà mỗi số có 3 chữ số giống nhau.
C. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )
* Bài 4,5/180 SGK HS đại trà về nhà làm.
- Nhận xét chung - Dặn dò
Bài 2/179 SGK
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhẩm
- Nêu kết quả nối tiếp
- Đọc lại bài đã hoàn chỉnh
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm vở + bảng
- Nêu yêu cầu bài tập
- Độ dài của các cạnh
- Giải ở bảng + vở
...ta tính tổng độ dài của các cạnh
- 2 HS đọc đề
- Tìm hiểu đề
- Giải
- Đọc đề toán ( HS giỏi làm tại lớp )
- 555 ; 777; 999....
Kể chuyện ÔN TẬP TIẾT 6
I.Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1
- Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước(BT2); tìm được bộ phận trong câu trả lời cho câu hỏi để làm gi?(BT3); điền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn(BT4)
II- Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Bài 2:Nói lời đáp của em
Bài 2:Tìm bộ phận của câu trả lời câu hỏi” Để làm gì ?”
*a)Tiếc quá! Lần sau em làm hết bài tập thì anh nhớ cho em đi đấy nhé!
b)Nếu ngày mai cậu không chơithì cho mình mượn bong một lúc nhé!
c)Vâng, cháu sẽ không trèo nữa vậy .
*a)Để người khác qua suối không bị ngã….
b)…để an ủi sơn ca.
c)…để mang lại niềm vuicho ông lão tốt bụng.
---------------------------------------------------
Luyện T-V Ôn tập tiết 4& 5
Thứ tư ngày 15 tháng 5 năm 2013
Tập đọc ÔN TẬP TIẾT 7
I.Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1
- Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước (BT2); dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể (BT3)
II- Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Bài 2:
Bài 3:Kể chuyện theo tranh- Đặt tên cho câu chuyện
a-Cảm ơn bạn . Mình cũng không đau lắm đâu.
b-Cháu cảm ơn ông.Lần sau cháu sẽ cẩn thận hơn ông ạ.
c-Cảm ơn mẹ .Lần sau con sẽ quét thật sạch .
*Có một bạn trai đang vui vẻ tới trường.Đi trước bạn là một bé gái tóc cài nơ.Bỗng bé gái vấp ngã sóng soài trên mặt đất. Bạn trai thấy vậy rảo bước chạy tới.Bạn nâng bé gái dậy .Chắc là cô bé ngã rất đau nên mếu máo khóc. Bạn trai dỗ cho em bé nín khóc.Thế rồi hai anh em dắt tay nhau vui vẻ tới trường.
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I - Mục tiêu:
- Biết xem đồng hồ.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vị 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính.
- Biết tính chu vị hình tam giác.
II - Chuẩn bị:
- Đồng hồ
- Bài tập 4 ghi bảng phụ.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :( 5phút )
B. Bài mới :( 30 phút ) Giới thiệu
Bài 1: Quan sát và nêu được thời gian của từng chiếc đồng hồ.
Bài 2: Sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé g lớn.
Bài 3a :Đặt tính và tính kết quả đúng.
(HS khá, giỏi làm cả bài 3b)
Bài 4( dòng1 ): Tính đúng giá trị của các biểu thức
( HS giỏi làm cả dòng 2 )
Bài 5: Tính được chu vi của hình tam giác.
C. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )
- Nhận xét chung
- Dặn dò
Bì 2,3/ 180 SGK
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thảo luận nhóm đôi
- Trình bày trước lớp
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bảng con + bảng lớp
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bảng con + bảng lớp
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bảng lớp + vở
- 2 HS đọc đề
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác
- Giải vào vở
Thứ năm ngày 16 tháng 5 năm 2013
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I - Mục tiêu:
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vị 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
II - Chuẩn bị:
- Bài tập 4, 5 ghi bảng phụ.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ : ( 5 phút )
B. Bài mới :( 30 phút ) Giới thiệu
Bài 1/181: Học thuộc bảng nhân, chia
để nhẩm nêu kết quả
(HS khá, giỏi)
Bài 2/181: Biết điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
Bài 3/181:
Bài 4: Giải bài toán về ít hơn
Bài 5: Thực hành đo
( HD về nhà làm )
C. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
- Nhận xét chung
- Dặn dò
Bài 4,5/181 SGK
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhẩm
- Nêu kết quả nối tiếp
- Nêu yêu cầu bài tập
- Tính giá trị biểu thức
- So sánh số
- Điền dấu
- Làm vào vở + bảng
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thực hiện bảng con + bảng lớp
- 2 HS đọc đề
- Tóm tắt + giải vào vở
- Nêu yêu cầu bài tập
- Đo
- Tính chu vi hình tam giác
……………………………….
Luyện Toán: ÔN TẬP VỀ NỘI DUNG HÌNH HỌC
NHẬN BIẾT HÌNH ĐÃ HỌC, VẼ HÌNH THEO MẪU
GIẢI TOÁN CÓ PHÉP NHÂN
Ôn tập, củng cố lại các kiến thức đã học về nội dung hình học
Làm thành thạo các bài toán giải có phép nhân
Nhận biết được các hình đã học và vẽ được hình theo mẫu.
Luyện thêm:
- Bài 321/42 SNCTH
Chính tả ÔN TẬP TIẾT 8
I.Mục tiêu
Kiểm tra( Đọc) theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2, HKII ( Bộ Giáo dục và Đào tạo – Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008)
II- Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Bài 2:Xếp thành cặp từ trái nghĩa
Bài 3; Điền dấu câu
Bài 4:Viết đoạn văn tả hình dáng một em bé
*đen- trắng,phải- trái,sang-tối,xấu - tốt, hiền - dữ, ít- nhiều, gầy- béo
* . , , , . , ,
*Bé Mai nhà em hơn một tuổi.Mai mập mạp ,da ngăm đen,đôi mắt tròn xoe.Mai rất háu ăn.Nhìn thấy mẹ bưng chén bbột đến là Mai nhìn hau háu,chưa đợi nguội đã đòi ăn.Em giả vờ giấu chén bột đi là Mai hét vang nhà.
Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 2013
TOÁN: KIỂM TRA HỌC KỲ II
I - Mục tiêu: Kiểm tra vào các nội dung sau:
- Đọc, viết các số đến 1000.
- Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số.
- So sánh các số có ba chữ số.
- Cộng, trừ, nhân, chia trong bảng.
- Cộng trừ có nhớ trong phạm vị 100.
- Cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Giải bài toán bằng một phép cộng hoặc trừ hoặc nhân hoặc chia (có liên quan đến các đơn vị đo đã học).
- Số liền trước, số liền sau.
- Xem lịch, xem đồng hồ.
- Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác.
II - Chuẩn bị:
- Ghi đề bài lên bảng.
III - Hoạt động dạy và học:
A. Bài cũ:
B. Bài mới
Bài 1: Tính nhẩm
2×6= ; 18 :2= ; 5×7= ; 10 :5=
3×6= ; 24 :4= ; 2×8= ; 20 :4=
4×4= ; 15 :3= ; 3×9= ; 27 :3=
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
84 + 19 ; 62 – 25
536 + 243 ; 879 – 356
Bài 3: Hà có 12 viên bi. Mĩ có nhiều hơn Hà 8 viên bi. Hỏi Mĩ có bao nhiêu viên bi ?
Bài 4: Vẽ hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là:
AB = 4cm, BC = 4 cm, CD = 6 cm, AD = 5 cm.
Tính chu vi của hình tứ giác đó.
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 101, 105, 109 …
IV – Đánh giá:
Bài 1: 3 điểm
Bài 2: 2 điểm
Bài 3: 2 điểm
Bài 4: 2 điểm
Bài 5: 1 điểm
- Thu bài chấm. Tuyên dương.
Tập làm văn ÔN TẬP TIẾT 9
I.Mục tiêuKiểm tra( Đọc) theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2, HKII ( Bộ Giáo dục và Đào tạo – Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008)
II.Bài tập
Câu 1: a Câu 2: c Câu 3: c
Câu 4: a Câu 5: b
File đính kèm:
- toan 2 tuan 35.doc