A.Tập đọc .
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật
- Hiểu : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau nên cóc và các bạn đã thắng cảđội quân hùng hậu của nhà trời, Buộc trời phải làm mưa cho hạ giới.
-B.Kể chuyện.
· Dựa vào tranh kể lại được một đoạn chuyện theo lời của nhân vật.
18 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1517 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng Tuần 33 Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng hình thức bài văn xuôi.
Làm đúng bài tập 2b, 3.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 4’
2. Bài mới
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HD trình bày. 8’
- Viết bài. 12’
- Chấm bài 4’
2.3 Luyện tập. 8’
3. Củng cố - dặn dò.2’
- Đọc: Brunây, cam – pu – chia,
Đông – ti – mo.
- Nhận xét cho điểm.
- Dẫn dắt –ghi tên bài.
- Đọc đoạn viết.
- Hạt lúa non tinh khiết là quý giá như thế nào?
- Đoạn văn có mấu câu?
- Những chữ nào phải viết hoa?
- Đọc: Lúa non, giọt sữa, phảng phất,
- Đọc từng câu cho HS viết.
- Đọc lại cho HS soát lỗi.
- Chấm 5 – 7 bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Cho làm bảng phụ ( 1 em)
- Nhận xét, rút ra lời giải đúng.
- Tổ chức thảo luận – theo dõi giúp đỡ.
Nhận xét tiết học.
Dặn HS.- Bạn nào sai 3 lỗi viết lại bài.
1HS lên bảng viết,
-Lớp viết bảng con.
Lớp đồng thanh.
- Nhắc lại tên bài.
- Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại.
- Hạtlúa non mang trong nó giọt phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ kết tinh những chất quý trong sạch ủa trời.
- Đoạn văn có 3 câu.
- Các chữ đầu câu: Khi, Trong, Dưới.
- Lớp viết bảng con- Lớp đồng thanh.
-Lớp viết bài vào vở.
- Từng cặp đổi vở soát lỗi.
- Điền vào chỗ trống o /ô và giải câu đố. Cả lớp làm VBT
- Trà đỗ, trồng hành, thả lợn vào trong.
Là bánh chưng
Tìm các từ chứa tiếng có o/ô
- HS thảo luận nhóm làm miệng.
Thứ ba, ngày 6 tháng 5 năm 2014
TẬP VIẾT
Ôn chữ hoa Y
I Mục tiêu
-Viết đúng và tương đối nhanh các chữ cái viết hoa: Y(1 dòng)P. K(1 dòng) .
-Viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng)và câu ứng dụng:Yêu trẻ...tuổi cho(1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng
Kẻ sẵn dòng kẻ trên bảng.
Tên riêng và câu ứng dụng viết mẫu sẵn trên bảng.
III. Các hoạt động dạy – học
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
5’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài. 1’
2.2 Giảng bài.
HD viết chữ hoa.
5’
HD viết từ ứng dụng.
5’
HD viết câu ứng dụng.
5’
HD viết vào vở tập viết. 12- 15’
3. Củng cố dặn dò. 2’
Thu vở một số hs để chẩm bài ở nhà.
- Gọi HS viết từ ở tiết trước.
- Nhận xét cho điểm.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ viết hoa nào?
- Viết mẫu và nêu quy trình.
Gọi HS đọc từ ứng dụng.
Giới thiệu: Phú Yên là tên một tỉnh ven biển miền trung.
- T ừ chữ có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách bằng từng nào?
-Yêu cầu viết từ ứng dụng.
- Giải thích: khuyên người ta yêu trẻ em, kính người già. Yêu trẻ thì sẽ được trẻ yêu. Trọng người già thì sẽ được sống lâu như người già.
- các chữ có chiều cao như thế nào?
- Viết mẫu và nêu quy trình: Yêu trẻ, kính già.
- Cho HS xem bài viết mẫu trong vở tập viết.
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Thu và chấm 5 –7 bài.
-Nhận xét tiết học.
- Dặn HS.
- 1 HS viết Văn Lang
-Nhận xét.
- Nhắc lại tên bài học.
-Có các chữ: P, I , K.
- Lớp viết bảng con.
- 1 HS đọc Phú yên.
P, Y, H 2,5 li các chữ còn lại cao 1 li.
- Bằng một con chữ o.
- Viết vào bảng con.
3 HS đọc câu ứng dụng
Y, K, H , g 2,5 li, đ 2 li. t, r 1,5 li. Các chữ còn lại cao 1 li.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng.
Viết bài vào vở.
+ 1 Dòng chữ Y cỡ nhỏ.
+ 1 Dòng chữ P, K cỡ nhỏ.
+ 1 Dòng Phú Yên cỡ nhỏ.
+ 1 Dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
- Về nhà hoàn thành trong vở tập viết.
TOÁN
Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo).
I. Mục tiêu.
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).các số trong phạm vi 100 000
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng chưa biết của phép cộng và tìm thừa số chưa biết của phép tính nhân. Bt 1;2;3;4.
II. Chuẩn bị.
Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 3’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
Bài 1:Tính nhẩm. 6’
Bài 2: Đặt tính và tính.
8’
Bài 3: Tìm x.
6’
Bài 4: Bài toán giải.
8’
3. Củng cố – dặn dò. 2’
-Kiểm tra bài về nhà ở tiết trước.
- Nhận xét – cho điểm.
- Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Nêu yêu cầu.
- Nhận xét – chữa bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Nhận xét chưa bài.
- x trong câu a, b gọi là gì?muốn tìm x ta làm thế nào?
- Nhận xét chữa bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Nhận xét – chữa bài và cho điểm
Nhận xét tiết học.
- Dặn HS.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
-Nhắc lại tên bài học.
Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau nghe và sau đó tự viết bài vào vở.
- 2 HS đọcyêu cầu đề bài.
- 2 HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính.
- 4 HS lên bảng làm, Lớp làm bảng con.
- 1 HS đọc đề bài.
- x là số hạng , muốn tìm ... tổng trừ đi số hạng đã biết.
- x thừa ... tích chia cho thừa số đã biết.
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
- 2 HS đọc đề bài
5 quyển: 28 500 đồng
8 quyển: ............đồng.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
-Nhận xét bài làm trên bảng.
Về nhà hoàn thành bài và tiếp tục ôn bài.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bề mặt trái đất.
I.Mục tiêu:
- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ vị trí trên lược đồ.
II.Đồ dùng
- Các hình trong SGK.
Tranh ảnh về lục địa và châu đại dương.
III.Các hoạt độâng dạy – học
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. 5’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài.
HĐ 1: Tìm hiểu bề mặt trái đất.
MT:Nhận biết được thế nà là lục địa và châu đại dương.
20’
HĐ 2: Lược đồ các châu lục và châu đại dương.
12’
3. Củng cố dặn dò. 2’
- Có mấy đới khí hậu, nêu đặc điểm chính của các đới khí hậu
-Cho biết các nước sau đây: thuộc đới khí hậu nào:Ấn Độ, Phần Lan, Nga, Achentina.
-Nhận xét đánh giá.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
Chia nhóm nêu yêu cầu thảo luận.
- Quan sát quả địa cầu em thấy những màu gì?
- Màu nào chiếm diện tích nhiều nhất trên quả địa cầu?
- Theo em màu đó mang ý nghĩa gì?
- Tổng hợp ý kiến:
KL: Trên bề mặt trái đất ...
- Treo lược đồ các châu lục và châu đại dương.
-Ghi lên bảng.
- Em hãy tìm vị trí củaViệt Nam trên bản đồ?
- KL: 6 châu lục và 4 ...
Nhận xét tiết học.
Dặn dò.
- 2 HS lên bảng trả lời theo yêu cầu.
- Lớp nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
- Thảo luận nhóm theo yêu cầu.
- Màu xanh nước biển, xanh đậm, vàng, hồng nhạt, màu ghi.
- Màu xanh nước biển là màu chiếm diện tích nhiều nhất trên quả địa cầu.
- Là chỉ nước hoặc đại dương, còn lại là chỉ đất liền của các quốc gia.
- Nối tiếp lên bảng chỉ các châu lục và châu đại dương.
6 Châu lục trên trái đất là: Châu mĩ, Châu Phi, Châu Âu, Châu Á, Châu Đại Dương, Châu Nam Cực
- 4 Đại dương: Bắc băng dương, Thái bình dương, Đại tây dương, Aán độ dương.
- 3 - 4 HS nhắc lại.
- Tìm vị trí của Việt Nam trên bản đồ.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
HĐTT
Sinh hoạt lớp
Giáo viên
Học sinh
Ổn định lớp 5’
Đánh giá chung 15’
GV nhận xét: Đi học đúng giờ,không có bạn nào nghỉ học.
VS trực nhật sạch sẽ. Đồng phục đúng quy định
Tuyên dương học sinh ngoan, tích cực: …. và một số bạn tích cực
Nghỉ học có phép: …..
Ngồi trong lớp còn một số bạn nói chuyện chưa chú ý học bài….. Chưa học bài: …
Trực dọn vệ sinh khá tốt, tiêu biểu là Hiền, Thơm..
3. Phương hướng của tuần tới .
+ Đi học đúng giờ nghỉ học xin phép.
+ Thực hiện trực nhật vệ sinh sạch sẽ theo khu vực đã phân công.
+ Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
+ Không còn hiện tượng quên sách vở.
+ Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
Thảo luận thêm về nhận xét cũng như kế hoạch đã đề ra
Cho học sinh tự do ý kiến. Lấy biểu quyết
- Hát đồng thanh
Phát biểu thêm về nhận xét cũng như kế hoạch đã đề ra
Biểu quyết thực hiện
Thứ hai, ngày 5 tháng 5 năm 2014 ( buổi chiều)
Tiếng Việt
Ôn luyện
I. Mục tiêu
Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn.
Viết được một một đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hoá.
II. Các hoạt động dạy học
Cho học sinh hoàn thành các bài tập
1. Tìm những sự vật và từ ngữ được nhân hoá trong đoạn thơ, đoạn văn sau:
Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh giấc vườn đầy tiếng chim
Hạt mưa mải miết trốn tìm
Cây đào trước cửa lim dim mắt cười.
2. Hãy viết một đoạn văn ngắn ( 4-5 câu) trong đó có dùng phép nhân hoá để tả một cây ăn quả trong vườn nhà em.
Toán
Ôn bốn phép tính trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu.
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).các số trong phạm vi 100 000
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng chưa biết của phép cộng và tìm thừa số chưa biết
II. Các hoạt động dạy – học
Cho học sinh luyện bài tập
1. Đặt tính rồi tính
35094 + 20948 70543- 28990 20278 x 4 48654: 6
2. Tìm X
X : 9 = 2098 48932 – X = 29986 X x 7 = 41734
3. Có 64 lít dầu đựng đều vào 8 can. Hỏi :
a. Có 6 can như thế thì số lít dầu là bao nhiêu?
b. Có 120 lít dầu cũng đựng đều vào các can như vậy thì được mấy can?
File đính kèm:
- tuan 33 lop 3.doc