1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ : “Cây và hoa bên lăng Bác”
- GV nhận xét và ghi điểm .
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu .
- Hướng dẫn đọc từ khó : lạy van , ngập lụt , lấy làm lạ , chết chìm , lao xao, khoét rỗng , vắng tanh, giàn bếp , nhẹ nhàng
- Hướng dẫn đọc câu văn dài .
+ Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng , / mây đen ùn ùn kéo đến . // Mưa to , gió lớn , nước ngập mênh mông . // Muôn loài đều chết chìm trong biển nước . //
- GV chú ý chữa sai cho HS .
21 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch Báo Giảng Tuần 32 Lớp 2A2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài cũ :
- GV nhận xét – Chữa bài – Ghi điểm.
3.Bài mới
Bài 1
- GV yêu cầu.
Đẹp – xấu; ngắn – dài
Nóng – lạnh; thấp – cao.
Lên– xuống; yêu– ghét; chê– khen
Trời – đất; trên – dưới; ngày - đêm
- GV Nhận xét – Chữa bài.
Bài 2
- GV yêu cầu.
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Nhóm nào nhanh , đúng sẽ thắng cuộc.
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “Đồng bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na và các DT ít người khác đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau”.
- Nhận xét – Sửa bài.
4.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 3 HS lên bảng viết , mỗi em viết 1 câu về Bác Hồ.
- 1 HS đọc yêu cầu– Lớp theo dõi.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
- HS chữa bài vào vở.
- Đọc đề bài trong SGK.
- 2 nhóm thi :
- 1 HS đọc – Lớp theo dõi.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- BiÕt cộng , trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số .
-BiÕt tìm số hạng , số bị trừ.
-BiÕt quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài th«ng dơng.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1(a,b) ; Bài 2(dßng1 c©u avµ b) ; Bài 3
II. Đồ dùng dạy học :
-Viết sẵn nội dung bài tập 1 , 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ :
- GV ghi bảng và yêu cầu.
896 – 133 295 – 105
267 + 121 178 + 111
- Nhận xét – Ghi điểm.
3.Bài mới
Bài 1(HSKG c)
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
Bài 2(HSKG dßng 2)
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
Bµi 3:
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
Bài 4(HSKG)
- GV yêu cầu.
- Nhận xét – Tuyên dương
4.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS tính bảng – Lớp làm bảng con.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm bài VBT.
- Vài HS chữa bài.
- HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính các số có 3 chữ số.
- 4 HS làm bảng – Lớp làm VBT
- Vài HS chữa bài.
- 3 HS làm bảng – Lớp làm VBT
- Vài HS chữa bài.
HS quan sát và phân tích hình.
- 2 HS lên bảng vẽ – Lớp vẽ vào vở.
Tù nhiªn x· héi(T.32)
MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG.
I. MỤC TIÊU
Nói được tên 4 phương chính và kể được phương Mặt Trời mọc và lặn.
* Dựa vào Mặt Trời , biết xác định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào.
II. CHUẨN BỊ
GV: Tranh vẽ trang 67 SGK.
Năm tờ bìa ghi: Đông, Tây, Nam, Bắc và Mặt Trời.
HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định
2. Bài cũ Mặt Trời.
3. Bài mới
Giới thiệu:
Mặt Trời và phương hướng.
Phát triển các hoạt động
v Hoạt động 1: Quan sát tranh, TLCH:
-Treo tranh lúc bình minh và hoàng hôn, yêu cầu HS quan sát và cho biết:
+ Hình 1 là gì? + Cảnh (bình minh) Mặt Trời mọc.
+ Hình 2 là gì? + Cảnh Mặt Trời lặn (hoàng hôn)
+ Mặt Trời mọc khi nào? + Lúc sáng sớm.
+ Mặt Trời lặn khi nào? + Lúc trời tối.
-Có mấy phương chính đó là phương nào? -Có 4 phương chính: Đông, Tây, Nam, Bắc.
-Mặt Trời mọc ở phương nào và lặn ở phương nào? -Mặt Trời mọc ở phương Đông lặn ở phương Tây
Giới thiệu: 2 phương Đông, Tây và 2 phương Nam, Bắc. Đông – Tây – Nam – Bắc là 4 phương chính được xác định theo Mặt Trời.
v Hoạt động 2: Hợp tác nhóm về: Cách tìm phương hướng theo Mặt Trời.
-Phát cho mỗi nhóm 1 tranh vẽ trang 76 SGK.
-Yêu cầu nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Bạn gái làm thế nào để xác định phương hướng? + Đứng giang tay.
+ Phương Đông ở đâu? + Ở phía bên tay phải.
+ Phương Tây ở đâu? + Ở phía bên tay trái.
+ Phương Bắc ở đâu? + Ở phía trước mặt.
+ Phương Nam ở đâu? + Ở phía sau lưng.
-Thực hành tập xác định phương hướng: Đứng xác định phương và giải thích cách xác định.
-Sau 4’: gọi từng nhóm HS lên trình bày kết quả làm việc của từng nhóm.
4. Củng cố – Dặn dò
-Yêu cầu mỗi HS về nhà vẽ tranh ngôi nhà của mình đang ở và cho biết nhà mình quay mặt về phương nào? Vì sao em biết?
-Chuẩn bị: Mặt Trăng và các vì sao.
Hát
HS nhắc lại tựa bài
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
-HS quay mặt vào nhau làm việc với tranh được GV phát, trả lời các câu hỏi và lần lượt từng bạn trong nhóm thực hành và xác định giải thích.
HS trả lời
- Từng nhóm cử đại diện lên trình bày.
Thứ sáu ngày 15 tháng 04 năm 2011
Chính tả
TIẾNG CHỔI TRE
I. Mục tiêu :
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Bài cũ : Chuyện quả bầu
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới :
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- Đoạn thơ nói về ai? - Chị lao công.
- Công việc của chị lao công vất vả ntn? - Chị phải làm việc vào những đêm hè, những đêm đông giá rét.
-Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì? - Chị lao công làm công việc có ích cho xã hội,..
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Bài thơ thuộc thể thơ gì? - Thuộc thể thơ tự do.
- Chữ đầu dòng thơ viết ntn? - Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
c) Hướng dẫn viết từ khó lặng ngắt, quét rác, gió rét.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
*. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2:
- Yêu cầu.
a) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
b) Vườn nhà em trồng toàn mít.Mùa trái chín, mít lúc lỉu trên cây như đàn lợn con. Những chú chim chích tinh nghịch nhảy lích rích trong kẽ lá. Chị em em tíu tít ra vườn. Ngồi ăn những múi mít đọng mật dưới gốc cây thật là thích.
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 3 HS lên bảng viết: vội vàng, vất vả, ra vào, ngắn dài, quàng dây, nguệch ngoạc.
- 3 đến 5 HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
HS trả lời
HS trả lời
- HS viết:
- HS làm bài trên bảng, nhận xét, chữa bài .
***************************
To¸n
KIỂM TRA
I. Mục tiêu :
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau đây:
- Thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- So sánh các số cĩ ba chữ số.
- Viết số thành tổng các trăm, chục đơn vị.
- Cộng, trừ các số cĩ ba chữ số ( khơng nhớ )
- Chu vi các hình đã học.
II. Các hoạt động dạy - học :
1Ổn định: Hát
2.Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra giấy.
3.Bài mới Đề bài :
Câu 1 : Số
255 ,o , 257 , o , o , 260 , o , o
Câu 2 : Điền dấu > , < , -
375 … 400 301 … 297
601 … 563 999 … 1000
Câu 3 : Đặt tính rồi tính
432 + 325 251 + 346 872 – 320 786 – 135
Câu 4 : ViÕt c¸c sè sau thµnh tỉng c¸c tr¨m, chơc, ®¬n vÞ.
575 = ……+ ……+….. . 428 = ……+……+……. .
Câu 5 : Tính :
25 m + 17 m = 700 đồng – 300 đồng=
900 km – 200 km= 200 đồng + 500 đồng=
Câu 6 : Tính chu vi HT giác ABC biết các cạnh AB =24 cm, BC= 40 cm , AC=32 cm
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV thu bài KT chấm 5-7 bài – Nhận xét .
4.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
*************************
Tập làm văn
ĐÁP LỜI TỪ CHỐI- ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I. Mục tiêu :
-Biết đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ lịch sự , nhã nhặn.(BT1, BT2)
-Biết ®äc vµ nãi l¹i nội dung một trang trong sổ liên lạc(BT3).
II. Đồ dùng dạy học :
-Sổ liên lạc của từng HS .
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ :
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
3.Bài mới; giới thiệu
Bài 1: GV yêu cầu.
- Bạn áo tím nói gì với bạn áo xanh ? -Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với !
- Bạn kia trả lời thế nào ? -…Bạn trả lời : Xin lỗi . Tớ chưa đọc xong
- Lúc đó , bạn áo tím đáp lại NT nào ? Bạn nói ; Thế thì tớ mượn sau vậy.
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 2
- GV yêu cầu.
+ HS1: Cho mình mượn quyển truyện với ?
+ HS2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
+ HS1: Vậy à ! Đọc xong cậu kể cho tớ nghe nhé.
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 3
- GV yêu cầu.
+ Lời ghi nhận của GV .
+ Ngày tháng ghi.
+ Suy nghĩ của em , việc em sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đó.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
4.Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 3-5 HS đọc bài văn viết về Bác Hồ .
- 1 HS đọc yêu cầu.
.
HS trả lời
-
- 3 cặp HS thực hành.
- 1 HS đọc y/ cầu, 3 HS đọc tình huống.
- 2 HS thực hành – Lớpù theo dõi.
- HS thực hành.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- HS thực hành ( 5-7 em ).
- HS tự tìm đọc và nói lại theo nội dung :
Sinh ho¹t líp.
1.Đánh giá hoạt động:
- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan,
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.
- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.
- Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt như:
- Sách vở dụng cụ đầy đủ, có bao bọc dán nhãn:
- Học tập tiến bộ như:
Bên cạnh đó vẵn còn một số em chưa tiến bộ như:
- Sách vở luộm thuộm như :
2. Kế hoạch:
- Duy trì nề nếp cũ.
- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”.
- Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Tự quản 15 phút đầu giờ tốt.
- Phân công HS giỏi kèm HS yếu.
- Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà.
- Động viên HS tự giác học tập.
3. Sinh hoạt văn nghệ:
File đính kèm:
- Giao an lop 2 tuan 32 nam 2013.doc