Lịch báo giảng tuần 2 (từ ngày 26 đến ngày 30/8/2013) Cách ngôn: có chí thì nên

1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập

2.Bài mới: Giới thiệu bài

a/ HĐ1: HD tìm hiểu bài.

*Ôn các hàng đơn vị, chục.trăm nghìn

 

 

 

 

 

*HD đọc viết các số có 6 chữ số

 

 

b/ HĐ2: Luyện tập

BT1/ 9 (SGK) Hoạt động cá nhân

-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.

 

-GV nhận xét.

BT2/ 9 (SGK) Hoạt động cá nhân

-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1287 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng tuần 2 (từ ngày 26 đến ngày 30/8/2013) Cách ngôn: có chí thì nên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nàng tiên, vỏ ốc. -3-5 hs thi kể. Toán : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I/ Mục tiêu: Giúp HS : -Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. -Biết viết các số đến lớp triệu. II/ ĐDDH: III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ: So sánh.......... 2.Bài mới: Giới thiệu bài a/ HĐ1:- Nhận biết lớp triệu và các hàng của lớp triệu. -Hãy kể các hàng, các lớp đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. -YC hs viết số 10 triều và cho biết số đó có bao nhiêu chữ số? -Gv giới thiều số 10 triệu và phân tích . -Tương tự cho số 10 chục triệu. -Nhận xét kết luận b/ HĐ2: Luyện tập BT1/ 13 Hoạt động cá nhân. -Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập. -GV nhận xét. BT2/ 13 Cá nhân -Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập. -GV nhậ xét. BT3/ 13 Đôi bạn ( làm cột thứ hai) -Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập. Chấm một số bài, nhậnxét 3.Củng cố dặn dò: -Chuẩn bị bài: Triệu và lớp triệu (tt). -HS lên bangt làm BT4/13 *Biết được lớp triệu gồm có 3 hàng: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu +10 trăm nghìn gọi là 1 triệu + 10 triệu gọi là 1 chục triệu +10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu -HS đọc đề và làm cá nhân. *Đếm từ một triệu đến 10 triệu -HS đọc đề và làm cá nhân *Viết đúng các số thích hợp vào chỗ trống (từ 1 chục triệu đến 1trăm triệu đến 3 trăm triệu). -HS trao đổi theo cặp và trình bày.Lớp nhận xét. *Biết viết số và nêu được mỗi số có bao nhiêu chữ số. Tuần 2: Chính tả:( NĐ) MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC I/ Mục tiêu:- Nghe viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ, đúng quy định. -Làm đúng BT2 và BT3a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II/ ĐDDH: Bảng phụ ghi sẳn bài tập 2 III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GIÁOVIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: Giới thiệu bài a. HĐ1: Nghe viết chính tả -Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ Hanh? -Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở điểm nào? -Hướng dẫn HS viết đúng từ khó. -GV đọc bài cho học sinh viết -Đọc cho học sinh dò lại -Chấm một số bài -Nhận xét bài viết b.HĐ2: Luyện tập BT2/16 Hoạt động đôi bạn -Gọi hs đọc đề bài. -GV nhận xét BT3/ 17 Hoạt động cá nhân -Gọi hs đọc đề bài. -GV nhận xét. 3.Củng cố dặn dò: -Về nhà viết lại các từ dã viét sai. -CBB: Cháu nghe cc của bà. -Dế Mèn bênh vực kẻ yếu -1 hs đọc bài chính tả -Sinh cõng bạn đi học suốt 10 năm trời -Tuy còn nhỏ nhưng Sinh không quản khó khăn, ngày ngày cõng Hanh tới trườngvới đoạn đường dài hpn 4 ki- lô- mét... *Viết vào bảng con: khúc khuỷu, gập ghềnh, giúp đỡ, đội tuyển. *Viết đúng chính tả đoạn văn *Soát lại bài *Đổi vở chấm chữa lổi -HS đọc đề và lên bảng làm bài *Điền đúng vào chỗ trống vần ăn/ăng, âm s/x...trong bài Tìm chỗ ngồi. -HS đọc đề và nối tiếp giải câu đố. Giải đúng câu đố: Sáo/ Sao , Trăng/Trắng Luyện đọc, luyện từ và câu: LUYỆN CÁC BÀI LUYỆN TỪ VÀ CÂU ĐÃ HỌC 1/ HĐ1: Ôn tập củng cố kiến thức -Ôn lại kiến thức về cấu tạo của tiếng và dấu hai chấm. 2/ HĐ2: Luyện tập *LTVC: -Bài 1,2,3/13 Sách LTVC. . SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 2 1/ Ổn định: Hát 2/ Nhận xét tình hình hoạt động tuần qua: -Lớp trưởng nhận xét đánh giá tình hình tuần qua về các mặt : + Học tập: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................+ Đạo đức tác phong: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ + Văn thể mỹ: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ + Nề nếp tự quản: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................+Lao động đội chuyên: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ + Sinh hoạt Đội: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 3/ GVCN nhận xét và đề ra phương hướng tuần đến: -Tiếp tục ổn định nề nếp lớp học. -Duy trì sĩ số và tiếng hát đầu, giữa giờ, thể dục. -Chú ý vệ sinh cá nhân sạch sẽ. -Đi học chuyên cần, chú ý nghe thầy cô giáo giảng bài. -Tham gia sinh hoạt Đội và lao động thường xuyên đảm bảo Thứ hai ngày tháng8 năm 2009 An toàn giao thông : BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Ôn tập biển báo cấm , biển báo nguy hiểm Mục tiêu : -Nhớ và giải thích nội dung 10 biển báo hiệu giao thông , nêu ý nghĩa, nội dung và sự cần thiết của 10 biển báo hiệu giao thông ( biển báo cấm , biển báo nguy hiểm ) -Giải thích sự cần thiết của biển báo hiệu giao thông có thể miêu tả bằng hình vẻ - Có ý thức tuân theo và nhắc nhở mọi người tuân theo hiệu lệnh của biển báo cấm và biển báo nguy hiểm B. Chuẩn bị : Một số biển báo cấm - biển báo nguy hiểm C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Bài cũ: -Biển báo hiệu GT là gi? -Người ta đặc biển báo hiệu GT làm gì : 2/ Bài mới :Giới thiệu bài Hoạt động 1: Ý nghĩa và đặc điểm biển báo cấm nguy hiểm . Dựa vào hình vẽ SGK thảo luận : Nhóm 1,2 .Nêu ý nghĩa và đặc điểm của biển báo cấm . Nhóm 3,4: Nêu ý nghĩa và dặc điểm của biển báo nguy hiểm . Hoạt động 2: Tác dụng hai loại biển báo cấm và nguy hiểm . Nêu tác dụng của hai loại biển báo trên Hoạt động 3: Trò chơi Trò chơi 1: Đính đúng tên biển báo GV đính tên biển báo lên bảng + Biển báo cấm + Biển báo nguy hiểm Gv nhận xét và tuyên dương Trò chơi 2: Nhận dụng biển báo Gv đính 10 biển báo trên bảng Hỏi : Em tìm những câu nói về An toàn giao thông ? Hát 1 bài hát nói về an toàn giao thông 3. Củng cố dặn dò : Nếu ra đường gặp biển báo em phải làm gì ? HS trả lời + HS mở SGK thảo luận nhóm . + Hình tròmn màu đỏ, hình vẽ màu đen + Hình tam giác nền đỏ và nền vàng,hình vẽ màu đen . Đại diện nhóm trình bày lớp nhận xét Giúp mọi người tham gia giao thông thực hiện đúng luật giao thông . Hs thực hiện lấy biển báo đính vào đúng tên( hai đội thực hiện ) Hs dùng thước chỉ ( Hs ở lớp nói đúng tên , 1 Hs nói một lần ) + Thà chậm 1 giây còn hơn gây tại nạn + An toàn là bạn tai nạn là thù + Hát tập thể + Hs trả lời Tuần 2: An toàn giao thông : ÔN TẬP Tuần 2 tiết 2 Mục tiêu Giúp HS nhớ được tên biển báo cấm và biển báo nguy hiểm . Giải thích được ý nghiã các biển báo đã học . Các hoạt động dạy học . Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Bài cũ : Biển báo cấm nguy hiểm 2/ bài mới : Giới thiệu bài . Hoạt động 1: Nêu ý nghĩa điều khiển giao thông cảu biển báo . Tổ chức cho 4 nhóm một số biển báo cấm , biển báo nguy hiểm Gv nhận xét tuyên dương . Hỏi : + Nêu hình dáng và màu sắc của biển báo cấm ? + Nêu hình dáng màu sắc của biển báo nguy hiểm ? Hoạt động 2: Trò chơi Ai nhanh ai đúng + 10 tên biển báo đã học + với 10 biển báo.( Sau hiệu lệnh của cô các nhóm lần lược cử từng người cầm 1 bảng tên biển báo lên nhanh tìm đúng biển báo gắng vào cột của nhóm cho đúng và nhanh . Gv nhận xét : 3. Củng cố dặn dò : - Nhắc lại ý nghĩa của từng biển báo - Khi đi đường gặp biển báo em phải làm gì ? Học bài mới ôn tập biển báo biển hiệu lệnh, biển chỉ dẫn . Nhận xét tiết học . Hs thảo luận và đại diện nhóm nêu ý nghĩa của biển báo đó Hs nêu - cả lớp nhận xét . Hs thực hiện theo 3 nhóm -Nhóm nào làm nhanh và đúng nhất . - Nhóm nào làm sai hoặc chậm phải nhảy lò cò một vòng . Cả lớp hát bài an toàn giao thông . + HS trả lời Lớp nhận xét .

File đính kèm:

  • doctuân 2.doc