1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
2.Bài mới: Giới thiệu bài
a/ HĐ1: HD tìm hiểu bài.
*Ôn các hàng đơn vị, chục.trăm nghìn
*HD đọc viết các số có 6 chữ số
b/ HĐ2: Luyện tập
BT1/ 9 (SGK) Hoạt động cá nhân
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét.
BT2/ 9 (SGK) Hoạt động cá nhân
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
21 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng tuần 2 (từ ngày 26 đến ngày 30/8/2013) Cách ngôn: có chí thì nên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nàng tiên, vỏ ốc.
-3-5 hs thi kể.
Toán : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I/ Mục tiêu: Giúp HS :
-Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
-Biết viết các số đến lớp triệu.
II/ ĐDDH:
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ: So sánh..........
2.Bài mới: Giới thiệu bài
a/ HĐ1:- Nhận biết lớp triệu và các hàng của lớp triệu.
-Hãy kể các hàng, các lớp đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
-YC hs viết số 10 triều và cho biết số đó có bao nhiêu chữ số?
-Gv giới thiều số 10 triệu và phân tích .
-Tương tự cho số 10 chục triệu.
-Nhận xét kết luận
b/ HĐ2: Luyện tập
BT1/ 13 Hoạt động cá nhân.
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét.
BT2/ 13 Cá nhân
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhậ xét.
BT3/ 13 Đôi bạn ( làm cột thứ hai)
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
Chấm một số bài, nhậnxét
3.Củng cố dặn dò:
-Chuẩn bị bài: Triệu và lớp triệu (tt).
-HS lên bangt làm BT4/13
*Biết được lớp triệu gồm có 3 hàng: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu
+10 trăm nghìn gọi là 1 triệu
+ 10 triệu gọi là 1 chục triệu
+10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu
-HS đọc đề và làm cá nhân.
*Đếm từ một triệu đến 10 triệu
-HS đọc đề và làm cá nhân
*Viết đúng các số thích hợp vào chỗ trống (từ 1 chục triệu đến 1trăm triệu đến 3 trăm triệu).
-HS trao đổi theo cặp và trình bày.Lớp nhận xét.
*Biết viết số và nêu được mỗi số có bao nhiêu chữ số.
Tuần 2:
Chính tả:( NĐ) MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
I/ Mục tiêu:- Nghe viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ, đúng quy định.
-Làm đúng BT2 và BT3a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II/ ĐDDH: Bảng phụ ghi sẳn bài tập 2
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁOVIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: Giới thiệu bài
a. HĐ1: Nghe viết chính tả
-Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ Hanh?
-Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở điểm nào?
-Hướng dẫn HS viết đúng từ khó.
-GV đọc bài cho học sinh viết
-Đọc cho học sinh dò lại
-Chấm một số bài
-Nhận xét bài viết
b.HĐ2: Luyện tập
BT2/16 Hoạt động đôi bạn
-Gọi hs đọc đề bài.
-GV nhận xét
BT3/ 17 Hoạt động cá nhân
-Gọi hs đọc đề bài.
-GV nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
-Về nhà viết lại các từ dã viét sai.
-CBB: Cháu nghe cc của bà.
-Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
-1 hs đọc bài chính tả
-Sinh cõng bạn đi học suốt 10 năm trời
-Tuy còn nhỏ nhưng Sinh không quản khó khăn, ngày ngày cõng Hanh tới trườngvới đoạn đường dài hpn 4 ki- lô- mét...
*Viết vào bảng con: khúc khuỷu, gập ghềnh, giúp đỡ, đội tuyển.
*Viết đúng chính tả đoạn văn
*Soát lại bài
*Đổi vở chấm chữa lổi
-HS đọc đề và lên bảng làm bài
*Điền đúng vào chỗ trống vần ăn/ăng, âm s/x...trong bài Tìm chỗ ngồi.
-HS đọc đề và nối tiếp giải câu đố.
Giải đúng câu đố: Sáo/ Sao , Trăng/Trắng
Luyện đọc, luyện từ và câu: LUYỆN CÁC BÀI LUYỆN TỪ VÀ CÂU ĐÃ HỌC
1/ HĐ1: Ôn tập củng cố kiến thức
-Ôn lại kiến thức về cấu tạo của tiếng và dấu hai chấm.
2/ HĐ2: Luyện tập
*LTVC: -Bài 1,2,3/13 Sách LTVC.
.
SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 2
1/ Ổn định: Hát
2/ Nhận xét tình hình hoạt động tuần qua:
-Lớp trưởng nhận xét đánh giá tình hình tuần qua về các mặt :
+ Học tập: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................+ Đạo đức tác phong:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
+ Văn thể mỹ:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
+ Nề nếp tự quản:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................+Lao động đội chuyên:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
+ Sinh hoạt Đội:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3/ GVCN nhận xét và đề ra phương hướng tuần đến:
-Tiếp tục ổn định nề nếp lớp học.
-Duy trì sĩ số và tiếng hát đầu, giữa giờ, thể dục.
-Chú ý vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
-Đi học chuyên cần, chú ý nghe thầy cô giáo giảng bài.
-Tham gia sinh hoạt Đội và lao động thường xuyên đảm bảo
Thứ hai ngày tháng8 năm 2009
An toàn giao thông : BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Ôn tập biển báo cấm , biển báo nguy hiểm
Mục tiêu :
-Nhớ và giải thích nội dung 10 biển báo hiệu giao thông , nêu ý nghĩa, nội dung và sự cần thiết của 10 biển báo hiệu giao thông ( biển báo cấm , biển báo nguy hiểm )
-Giải thích sự cần thiết của biển báo hiệu giao thông có thể miêu tả bằng hình vẻ
- Có ý thức tuân theo và nhắc nhở mọi người tuân theo hiệu lệnh của biển báo cấm và biển báo nguy hiểm
B. Chuẩn bị : Một số biển báo cấm - biển báo nguy hiểm
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Bài cũ: -Biển báo hiệu GT là gi?
-Người ta đặc biển báo hiệu GT làm gì :
2/ Bài mới :Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Ý nghĩa và đặc điểm biển báo cấm nguy hiểm .
Dựa vào hình vẽ SGK thảo luận :
Nhóm 1,2 .Nêu ý nghĩa và đặc điểm của biển báo cấm .
Nhóm 3,4: Nêu ý nghĩa và dặc điểm của biển báo nguy hiểm .
Hoạt động 2: Tác dụng hai loại biển báo cấm và nguy hiểm .
Nêu tác dụng của hai loại biển báo trên
Hoạt động 3: Trò chơi
Trò chơi 1: Đính đúng tên biển báo
GV đính tên biển báo lên bảng
+ Biển báo cấm
+ Biển báo nguy hiểm
Gv nhận xét và tuyên dương
Trò chơi 2: Nhận dụng biển báo
Gv đính 10 biển báo trên bảng
Hỏi : Em tìm những câu nói về An toàn giao thông ?
Hát 1 bài hát nói về an toàn giao thông
3. Củng cố dặn dò :
Nếu ra đường gặp biển báo em phải làm gì ?
HS trả lời
+ HS mở SGK thảo luận nhóm .
+ Hình tròmn màu đỏ, hình vẽ màu đen
+ Hình tam giác nền đỏ và nền vàng,hình vẽ màu đen .
Đại diện nhóm trình bày lớp nhận xét
Giúp mọi người tham gia giao thông thực hiện đúng luật giao thông .
Hs thực hiện lấy biển báo đính vào đúng tên( hai đội thực hiện )
Hs dùng thước chỉ ( Hs ở lớp nói đúng tên , 1 Hs nói một lần )
+ Thà chậm 1 giây còn hơn gây tại nạn
+ An toàn là bạn tai nạn là thù
+ Hát tập thể
+ Hs trả lời
Tuần 2:
An toàn giao thông : ÔN TẬP Tuần 2 tiết 2
Mục tiêu
Giúp HS nhớ được tên biển báo cấm và biển báo nguy hiểm .
Giải thích được ý nghiã các biển báo đã học .
Các hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Bài cũ : Biển báo cấm nguy hiểm
2/ bài mới : Giới thiệu bài .
Hoạt động 1: Nêu ý nghĩa điều khiển giao thông cảu biển báo .
Tổ chức cho 4 nhóm một số biển báo cấm , biển báo nguy hiểm
Gv nhận xét tuyên dương .
Hỏi :
+ Nêu hình dáng và màu sắc của biển báo cấm ?
+ Nêu hình dáng màu sắc của biển báo nguy hiểm ?
Hoạt động 2: Trò chơi Ai nhanh ai đúng
+ 10 tên biển báo đã học + với 10 biển báo.( Sau hiệu lệnh của cô các nhóm lần lược cử từng người cầm 1 bảng tên biển báo lên nhanh tìm đúng biển báo gắng vào cột của nhóm cho đúng và nhanh .
Gv nhận xét :
3. Củng cố dặn dò :
- Nhắc lại ý nghĩa của từng biển báo
- Khi đi đường gặp biển báo em phải làm gì ?
Học bài mới ôn tập biển báo biển hiệu lệnh, biển chỉ dẫn .
Nhận xét tiết học .
Hs thảo luận và đại diện nhóm nêu ý nghĩa của biển báo đó
Hs nêu - cả lớp nhận xét .
Hs thực hiện theo 3 nhóm
-Nhóm nào làm nhanh và đúng nhất .
- Nhóm nào làm sai hoặc chậm phải nhảy lò cò một vòng .
Cả lớp hát bài an toàn giao thông .
+ HS trả lời
Lớp nhận xét .
File đính kèm:
- tuân 2.doc