I/ Đọc :
- Đọc trơn được cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ: Cổng trường, lớp, lễ phép, liền nói, nhôn nhịp, xúc động, hình phạt.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.
- Biết phân biệt lời kể với lời các nhân vật.
II/ Hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ ngữ : Lễ phép, mắc lỗi, xúc động, hình phạt.
- Hiểu nội dung : Câu chuyện cho ta thấy lòng biết ơn và kính trọng của chú bộ đội đối với thầy giáo cũ. Qua đó câu chuyện cũng khuyên các em phải biết ơn và kính trọng các thầy cô đã dạy dỗ các em.
25 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Tuần 07 Từ ngày 18/10 đến ngày 22/10/2004, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NG PHÁP LÊN LỚP :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ PHẦN MỞ ĐẦU :
+ Yêu cầu tập hợp 4 hàng dọc, GV phổ biến nội dung giờ học.
+ Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.
@ Ôn 6 động tác :
+ Yêu cầu hs giãn hàng và quay phải.
+ Thực hiện lại 6 động tác, mỗi động tác 2 lần 8 nhịp.
+ Nhận xét sửa chữa.
+ Trò chơi : Mèo đuổi chuột.
II/ PHẦN CƠ BẢN :
@ Học động tác nhảy.
+ GV nêu tên động tác vừa nêu vừa làm mẫu từng nhịp lần 1.
+ Lần 2: Hô cho hs tập luyện, sửa chữa.
+ Lần 3;4 : Cho lớp tự tập.
+ Yêu cầu lần lượt từng tổ lên biểu diễn động tác nhảy. Các tổ khác theo dõi để nhận xét.
@ Ôn 3động tác : Bụng, toàn thân, nhảy.
+ Yêu cầu cả lớp thực hiện mỗi động tác 2 lần 8 nhịp, theo dõi và nhận xét.
@ Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
+ GV nêu tên và hướng dẫn cách chơi
+ Cho hs thực hiện thử.
+ Tổ chức cho chơi chính thức.
( GV dùng còi để điều khiển) nhận xét.
III/ PHẦN KẾT THÚC :
+ Tập hợp thành 4 hàng dọc.
+ Đứng vỗ tay và hát.
+ Đi đều theo 4 hàng dọc và dừng lại.
+ Thả lỏng cơ thể.
+ GV nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà tập luyện động tác bụng.
+ Thực hiện như yêu cầu của Gv.
+ Thực hiện theo nhịp hô.
+ Cả lớp so hàng và giãn hàng.
+ Thực hiện lại 6 động tác như yêu cầu.
+ Cà lớp cùng chơi trò chơi.
+ Theo dõi và nhẩm theo.
+ Thực hiện theo nhịp hô của Gv.
+ Thực hiện theo nhịp hô của lớp trưởng.
+ Lần lượt từng tổ lên biểu diễn.
+ Thực hiện mỗi động tác 2 lần 8 nhịp.
+ Cả lớp cùng chơi.
+ Lắng nghe lời hướng dẫn.
+ Cùng nhau thực hiện thử.
+ Cả lớp cùng tham gia thật tích cực.
+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp.
+ Thực hiện.
+ Đi đều theo 4 hàng dọc.
+ Thực hiện.
;;;¥;;;
Thứ sáu, ngày 22 tháng 10 năm 2004.
TOÁN : 26 + 5.
A/ MỤC TIÊU : Giúp hs :
Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộngcó nhớ dạng 26 + 5.
Aùp dúng kiến thức về phép cộng trên để giải các bài toán có liên quan.
Củng cố cách giải bài toán về nhiều hơn.
Đo độ dài đoạn thẳng cho trước.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Que tính.
Nội dung bài 2 ; 4 viết sẵn.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 hs lên bảng giải.
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Giới thiệu phép cộng 26 + 5.
Bước 1: Giới thiệu.
+ Nêu bài toán.
+ Để biết tất cả bao nhiêu que tính ta làm ntn ?
Bước 2: Đi tìm kết quả.
+ Yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm kết quả.
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
+ Gọi 1 hs lên bảng đặt tính, các hs khác thực hiện ở bảng con.
+ Em đặt tính như thế nào ?
+ Cách thực hiện phép tính ra sao ?
+ Yêu cầu hs khác nhắc lại.
3/ Luyện tập – thực hành :
Bài 1:
+ Yêu cầu hs tự làm bài, 3 hs lên bảng làm bài.
+ Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng.
+ Yêu cầu hs nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 16 + 4 ; 56 + 8 ; 18 + 9.
+ Nhận xét và ghi điểm.
Bài 2:
Hướng dẫn :Trong bài này, chúng ta phải thực hiện liên tiếp các phép cộng.
+ Gọi 1 hs đọc chữa bài.
+ Yêu cầu hs khác nhận xét, GV nhận xét.
Bài 3:
+ Gọi 1 hs đọc đề.
+ Bài toán thuộc dạng toán nào ?
+ Yêu cầu tóm tắt rồi giải vào vở.
Tóm tắt :
Tháng trước : 16 điểm mười.
Tháng này nhiều hơn : 5 điểm mười.
Tháng này : . . . điểm mười ?
+ Thu vở chấm điểm nhận xét.
Bài 4:
+ Vẽ hình lên bảng.
+ Yêu cầu hs sử dụng thước để đo.
+ Hỏi: Khi đã đo được độ dài AB và BC, không cần thực hiện phép đo, có biết AC dài bao nhiêu không ? Làm thế nào để biết ?
+ Nhận xét ghi điểm.
+ HS1: Đọc các công thức 6 cộng với một số.
+ HS2: Tính nhẩm: 6 + 5 + 3; 6 + 9 + 2; 6 +7 + 4
Nhắc lại tựa bài.
+ Nghe và phân tích đề toán.
+ Phép cộng 26 + 5.
+ Thao tác trên que tính và báo cáo kết quả. Có 31 que tính.
Đặt tính + 26
5
31
+ Viết 26 rồi viết xuống dưới thẳng cột với 6, viết dấu cộng rồi kẻ vạch ngang.
+ HS nêu rồi nhận xét.
+ Làm bài cánhân.
+ Nhận xét về đặt tính và thực hiện phép tính.
+ 3 hs lần lượt trả lời.
+ Làm bài vào vở.
+ HS nêu và chữa bài.
+ Đọc đề bài.
+ Bài toán về nhiều hơn.
+ Giải vào vở, 1 hs lên bảng làm bài.
Bài giải :
Tháng này tổ em đạt được.
16 + 5 = 21 (điểm mười).
Đáp số : 21 điểm mười.
+ HS đo và báo cáo kết quả. Đoạn thẳng AB: 6cm; Đoạn thẳng BC: 5cm; AC: . . cm.
+ Không cần đo. Vì độ dài AC bằng độ dài AB cộng độ dài BC và bằng 6cm + 5cm = 11cm.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Yêu cầu hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 26 + 5.
Dặn hs về làm bài ở VBT và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
LTVC : TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC – TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG.
A/ MỤC TIÊU :
Kể được tên các môn học ở lớp.
Bước đầu làm quen với từ chỉ hoạt động.
Nói được câu có từ chỉ hoạt động.
Tìm được từ chỉ hoạt động thích hợp để đặt câu.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Các bức tranh ở bài tập 2.
Bảng cài, thẻ từ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 3 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm ở bảng con.
+ Nhận xét sửa chữa.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
+ Treo thời khoá biểu của lớp và yêu cầu đọc.
+ Kể tên các môn học của lớp.
Bài 2:
+ Gọi hs đọc yêu cầu.
+ Treo bức tranh và hỏi:
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?
+ Bạn nhỏ đang làm gì?
+ Từ chỉ hoạt động của bạn nhỏ là từ nào?
+ Tiến hành tương tự với các bức tranh 2;3;4.
Viết nhanh các từ hs vừa tìm được lên bảng.
Bài 3:
+ Gọi hs đọc yêu cầu.
+ Gọi hs làm mẫu sau đó cho hs thực hành theo cặp và đọc bài trước lớp.
+ Nhận xét từng câu của hs.
Bài 4:
+ Gọi 1 hs đọc yêu cầu của đề.
+Viết nội dung bài tập lên bảng chia thành 2 cột
+ Phát thẻ từ cho hs. Thẻ từ ghi các từ ngữ chỉ hoạt động khác nhau trong đó có 3 đáp án đúng.
+ Nhận xét các nhóm làm bài tập.
3 hs lên bảng đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân.
+ Bạn Nam là học sinh lớp hai.
+ Bài hát thích nhất của em là bài hát cho con.
+ Em không nghịch bẩn đâu.
Nhắc lại.
+ 1 hs đọc to,cả lớp đọc thầm.
+ Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, TNXH, N thuật.
+ Đọc đề bài.
+ Quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ một bạn gái.
+ Bạn đang học bài.
+ Đọc.
+ Tranh 2: viết(bài), làm(bài).
+ Tranh 3: nghe hoặc giảng bài. . .
+ Tranh 4: nói, trò chuyện. . .
+ Đọc yêu cầu.
+ Ví dụ: Bé đang đọc sách.
HS trao đổi và nêu từng câu.
+ Đọc đề bài.
+ Chú ý theo dõi.
+ Các nhóm hoạt động tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu đúng.
+ Đáp án: dạy, giảng, khuyên.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Yêu cầu đặt câu có từ chỉ hoạt động.
Dặn hs về tìm những câu có từ chỉ hoạt động. Chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TẬP LÀM VĂN :
KỂ NGẮN THEO TRANH – LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU.
A/ MỤC TIÊU :
Nghe và trả lời đúng các câu hỏi của GV.
Kể lại được toàn bộ câu chuyện: Bút của cô giáo.
Viết lại được thời khoá biểu ngày hôm sau của lớp.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh hoạ câu chuyện trong sgk.
Các đồ dùng học tập: bút, sách . . .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Kiểm tra phần lập mục lục truyện thiếu nhi.
+ 2 hs lên bảng
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
+ Gọi hs đọc yêu cầu
Treo 4 bức tranh và hỏi:
Tranh 1:
+ Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ?
+ Hai bạn học sinh đang làm gì ?
+ Bạn trai nói gì ?
+ Bạn gái trả lời ra sao ?
Gọi hs kể lại nội dung.
Gọi hs nhận xét bạn kể.
Hướng dẫn tương tự với các bức tranh còn lại.
Tranh 2:
+ Bức tranh 2 có thêm nhân vật nào ?
+ Cô giáo đã làm gì ?
+ Bạn trai đã nói gì với cô giáo ?
Tranh 3:
+ Hai bạn nhỏ đang làm gì ?
Tranh 4:
+ Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ?
+ Bạn trai đang nói chuyện với ai ?
+ Bạn trai nói gì và làm gì với mẹ ?
+ Mẹ bạn có thái độ như thế nào ?
Nếu còn thời gian cho hs kể lại chuyện theo vai.
Bài 2:
+ Gọi hs đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu hs tự làm.
+ Theo dõi và nhận xét bài làm của hs.
Bài 3:
+ Gọi hs đọc yêu cầu
+ Nhận xét tuyên dương.
+ Đọc phần bài làm.
+ Tìm những cách nói có nghĩa giống câu: Em không thích đi chơi.
Nhắc lại tự bài.
+ Đọc đề bài.
Quan sát tranh và trả lời.
+ Trong lớp học.
+ Tập viết/ chép chính tả.
+ Tớ quên không mang bút.
+ Tớ chỉ có một cái bút.
2 hs kể lại.
Nhận xét.
+ Cô giáo.
+ Cho bạn trai mượn bút.
+ Em cảm ơn cô ạ!
+ Tập viết.
+ Ở nhà bạn trai.
+ Mẹ của bạn.
+ Nhờ có cô giáo cho mượn bút, con viết bài được 10 điểm và đưa bài cho mẹ xem.
+ Mỉm cười và nói: Mẹ rất vui.
4 hs kể chuyện theo từng vai.
+ Đọc đề bài.
+ Lập thời khoá biểu.
+ Đọc đề bài.
+ 1hs đọc câu hỏi, 1hs trả lời theo thời khoá biểu đã lập.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Hôm nay lớp mình học câu chuyện gì ?
Cho hs đặt tên khác cho câu chuyện?
Dặn hs về nhà tập kể lại và viết thời khoá biểu cho bản thân, chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
File đính kèm:
- GIAO AN TUAN 07..doc