I. Mục tiêu:
-Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.
- Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. (trả lời được các cu hỏi trong SGK ).
KNS*: - Kiểm sóat cảm xúc. Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Tư duy sáng tạo: Nhận xét bình luận.
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN. Bản đồ hành chính VN. Phiếu học tập.
22 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1716 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Lớp 4 Tuần 34 (Từ ngày 28/04 đến ngày 02/05/2014), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được số vở là:
114 : 3 = 38 (quyển)
Đáp số: 38 quyển
- 1 HS đọc trước lớp.
=> Lấy trung bình cộng của hai số nhân với 2 thì được tổng của hai số.
=> Số lớn gấp đôi số bé.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
Bài giải
Tổng của hai số là:
15 Í 2 = 30
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 1 = 3 (phần)
Số bé là:
30 : 3 = 10
Số lớn là:
30 – 10 = 20
Đáp số: Số bé : 10
Số lớn : 20
LUYỆN TỪ VÀ CÂU :
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU
I/ Mục tiêu:
-Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục III) ; bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2)
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Bảng phụ Phiếu học tập
III/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài :
GV nêu MĐ,YC của tiết học
2. Bài mới:
(Không dạy phần nhận xét và ghi nhớ)
HS làm bài tập
Bài 1: Gọi 1 hs đọc y/c của bài, hs tự làm bài
- Nhận xét sửa chữa
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài, hs quan sát các con vật trong sgk (lợn, gà, chim), ảnh những con vật khác, viết một đoạn văn tả con vật, trong đó có ít nhất 1 câu có TN chỉ phương tiện
-Y/c hs nối tiếp nhau đọc đoạn văn miêu tả con vật,nói rõ câu văn nào trong đoạn có TN chỉ phương tiện.
- Nhận xét sửa chữa
3.Củng cố – dặn dò
- 2 hs đọc ghi nhớ
- nhận xét tiết học
- HS lắng nghe.
- 1 hs đọc
- HS tự làm bài
- 2 hs lên bảng sửa bài
a. Bằng một giọng thân tình, thầy khuyên..
b.Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo,người hoạ sĩ….
- 1 hs đọc
- tự làm bài
- Nối tiếp nhau đọc đoạn văn
+ Bằng đôi cánh to rộng,gà mái che chở đàn con.
+ Với cái mõm to,con lợn háu ăn tợp một loáng là hết cả máng cám.
+Bằng đôi cánh mềm mại,đôi chom bồ câu bay lên nóc nhà.
Thứ sáu ngày 2 tháng 5 năm 2014
TẬP LÀM VĂN
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I/ Mục tiêu:
Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước ; biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Một số tờ giấy trắng để hs làm BT
III/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.KTBC: 2 hs đọc lại Thư chuyển tiền đã làm ở tiết TLV trước
- Nhận xét cho điểm
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay giúp các em tiếp tục thực hành điền vào một số giấy tờ in sẵn rất cần thiết trong đời sống Điện chuyển tiền, Giấy đặt mua báo chí trong nước
b) Hướng dẫn HS điền những nội dung cần thiết vào giấy tờ in sẵn
Bài tập 1: Gọi 1 hs đọc thầm y/c BT1 và mẫu Điện chuyển tiền đi
.GV: N3VNPT: là những kí hiệu riêng của nghành bưu điện, HS không cần thiết.
.ĐCT: viết tắt của Điện chuyển tiền
- Em bắt đầu viết từ Phần khách hành viết (phần trên đó do nhân viên bưu điện viết)
-Y/c một HS khá giỏi đóng vai em HS viết giúp mẹ điền chuyển tiền - nói trước lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫu Điện chuyển tiền đi như thế nào?
- Nhận xét sửa chữa
Bài 2: Gọi 1 hs đọc y/c của BT và nội dung Giấy đặt mua báo chí trong nước.
.GV:Tên các báo chọn đặt cho mình, cho ông bà, bố mẹ, anh chị
.Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6 tháng ,12 tháng)
3.Củng cố – dặn dò
- Ghi nhớ để điền chính xác nội dung vào những giấy tờ in sẵn.
- Nhận xét tiết học
- 2 hs đọc
-lắng nghe
- 1 hs đọc
- Họ tên người gửi (họ, tên của mẹ em)
- Địa chỉ (cần chuyển đi thì ghi): nơi ở của gia đình em.
- Số tiền gửi (viết bằng số trước, bằng chữ sau)
- Họ tên người nhận (là ông hoặc bà em)
- Địa chỉ:nơi ở của ông bà em
- Tin tức kèm theo ý ngắn gọn,VD: chúng con khoẻ.Cháu Hương tháng tới sẽ thăm ông bà.
- Nếu cần sửa chữa điều đã viết, em viết vào ô dành cho việc sửa chữa.
- Những mục còn lại nhân viên bưu điện sẽ điền
- 1 hs khá giỏi đóng vai
- Hs tự làm bài
- Hs nối tiếp nhau đọc Điện chuyển tiền đi
- 1 hs đọc các từ viết tắt nêu trong chú thích .
- HS tự viết bài
- Đọc trước lớp
TOÁN:
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
A/ Mục tiêu :
- Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
B/ Đồ dùng dạy học :
- Viết sẵn các bài tập lên bảng phụ .
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy của Thầy
Hoạt động học của Trò
1/ Kiểm tra bài cũ : 5’
- GV gọi 1 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 169.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
2/ Dạy bài mới : 32’
a) Giới thiệu bài :
- Trong giờ học hôm nay chúng ta ôn tập về bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
b) Hướng dẫn ôn tập :
Bài 1 :
- GV treo bảng phụ có sẵn nội dung bài tập 1, sau đó hỏi: Bài cho biết những gì và yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Yêu cầu HS tìm số và điền vào ô trống trên bảng.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2 :
- Goi 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 :
- Gọi HS đọc đề bài.
- Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì ?
- GV hướng dẫn HS làm bài .
- GV chữa bài trước lớp.
Tóm tắt
? m
C.rộng:
47m 265 m
C.dài:
? m
Bài 4 :
- Gọi HS đọc đề bài sau đó yêu cầu các em tự làm bài.
- Gọi HS chữa bài trước lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 5 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài.
Ta có sơ đồ:
Tóm tắt
?
Số bé:
99 999
Số lớn:
?
3/ Củng cố dặn dò : 5’
- GV tổng kết giờ học .
- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- HS lắng nghe.
- Bài toán cho biết tổng, hiệu của hai số và yêu cầu ta tìm hai số.
- 1 HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét:
Số bé = ( Tổng – Hiệu ) : 2
Số lớn = ( Tổng + Hiệu ) : 2
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
- 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
Bài giải
Đội thứ II trồng được số cây là:
(1375 – 285) : 2 = 545 (cây)
Đội thứ I trồng được số cây là:
545 + 285 = 830 (cây)
Đáp số: Đội I : 830 cây
Đôi II : 545 cây
- 1 HS đọc đề bài toán.
- Nửa chu vi của hình chữ nhật là tổng của chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật.
- HS lắng nghe, và tự làm bài.
-Theo dõi bài chữa của GV, tự kiểm tra bài của mình. Bài giải đúng:
Bài giải
Nửa CV của thửa ruộng hình chữ nhật là:
530 : 2 = 265 ( m )
Chiều rộng của thửa ruộng là:
( 265 – 47 ) : 2 = 109 ( m )
Chiều dài của thửa ruộng là:
109 + 47 = 156 ( m )
Diện tích của thửa ruộng là:
109 Í 156 = 17004 ( m2 )
Đáp số: 17004 m2
- HS đọc đề và làm bài vào VBT:
Bài giải
Tổng của hai số là:
135 Í 2 = 270
Số phải tìm là:
270 – 246 = 24
Đáp số: 24
-1 HS chữa bài miệng trước lớp, HS cả lớp theo dõi bài chữa của bạn và tự kiểm tra bài của mình.
- 1 HS đọc trước lớp.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
Bài giải
Số lớn nhất có ba chữ số là 999, nên tổng của hai số là 999.
Số lớn nhất có hai chữ số là 99, nên hiệu của hai số là 99.
Số bé là:
( 999 – 99 ) : 2 = 450
Số lớn la :
450 + 99 = 549
Đáp số : Số bé : 450
Số lớn : 549
HS về nhà thực
ĐỊA LÝ : ÔN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Chỉ được trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam :
+ Dáy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan- xi-Păng, đồng bằng bắc bộ, đồng bằng nam bộ và các địng bằng duyên hải miền trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên.
+ Một số thnh phố lớn
+ Biển đông, các đảo và quần dảo chính...
- Hệ thống 1 số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta
- Hệ thống 14 số dân tộc ở: Hoàng Liên sơn, đồng bằng bắc bộ, nam bộ, các đồng bằng duyên hải miền trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên.
- Hệ thống 1 số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên , đồng bằng , biển đảo.
Giảm tải: Không yêu cầu hệ thống các đặc điểm, chỉ nêu một vài đặc điểm tiêu biểu của các thành phố, tên một số dân tộc, một số hoạt động chính ở Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, duyên hải miền Trung, Tây Nguyên,...
II/ Đồ dùng dạy-học:
-Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. Phiếu BT, SGK
III/ Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.KTBC: Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng Biển VN
1) Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt đến tiêu thụ hải sản
- Nhận xét cho điểm
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài :Tiết địa lí hôm nay chúng ta ôn tập những kiến thức đã học trong suốt năm học vừa qua.
Hoạt động 1:Làm việc cả lớp
- Y/c hs chỉ trên bản đồ địa lí VN :các dãy núi , thành phố lớn , biển đông
- Nhận xét tuyên dương
Hoạt động 2:Làm việc theo nhóm
- Gv chia lớp thành nhóm 4, gv phát phiếu cho từng nhóm, thảo luận hoàn thành phiếu.Y/c trình bày kết quả
- Nhận xét sửa chữa
Tên thành phố
+ Hà Nội
+ Hải Phòng
+ Huế
+ Đà Nẵng
+ Đà Lạt
+ TP Hồ Chí Minh
+ Cần Thơ
- Y/c hs chỉ trên bản đồ hành chánh VN treo tường tên các TP trên.
- Nhận xét tuyên dương
Hoạt động 3:Làm việc các nhân và theo cặp
- Y/c hs đọc BT 3, trả lời các câu hỏi sau:
a) Kể tên một số dân tộc sống ở Dãy núi Hoàng Liên Sơn
b) Kể tên một số dân tộc sống ở Tây Nguyên
c) Kể tên một số dân tộc sống ở Đồng bằng bắc Bộ
d) Kể tên một số dân tộc sống ở Đồng bằng Nam Bộ
đ) tên một số dân tộc sống ở các đồng bằng duyên hải miền Trung
- Y/c hs đọc BT4,thảo luận theo cặp trả lời các câu hỏi sau:
Hoạt động 4: HS làm việc cá nhân
- Y/c hs đọc BT5 , tự làm bài vào SGK, 2 hs làm việc trên phiếu trình kết quả
- Nhận xét tuyên dương
3.Củng cố – dặn dò
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học
- Khai thác cá biển, chế biển các đông lạnh, đóng gói cá chế biến, chuyên chở sản phẩm, đưa sản phẩm lên tàu xuất khẩu
-HS lắng nghe
- HS lên bảng chỉ
- Nhận xét bổ sung
- Thảo luận nhóm 4
- Trình bày kết quả
Đặc điểm tiêu biểu
- Hs lên bảng chỉ
-Thái,Dao,Mông…
- Gia –rai,Ê-đê,Ba-na,Xơ –đăng…
- Ơ ĐBBB chủ yếu là người kinh sống thành từng làng
-Kinh,Khơ-me,Chăm,Hoa..
- Kinh và Chăm,…
- 1 hs đọc y/c của bài, thảo luận nhóm cặp :
- trình bày kết quả d- b- b
- 1hs đọc đề bài
- Làm bài vào sgk
- 2 hs làm việc trên phiếu trình bày kết quả
+ 1 ghép với b
+ 2 với c
+ 3 với a
. 4 với d
. 5 với e
. 6 với đ
File đính kèm:
- GIAO AN TUAN 34 BUI THUY LE LOI EASUP.doc