Lịch bào giảng Lớp 2A Tuần 24

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ dài.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK

- Hiểu nội dung câu chuyện: Kết bạn với cá sấu, bị cá sấu lừa nhưng đã nghĩ ra mẹo thoát chết, Giả dối như cá sấu không bao giờ có bạn.

 

doc27 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch bào giảng Lớp 2A Tuần 24, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Làm lại bài tập. ?&@ TOÁN Bài: Luyện tập. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Học thuộc bảng 4, rèn luyện kĩ năng vận dụng bảng chia đã học. Củng cố lại và nhận biết về ¼. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Ôn bảng nhân 4. HĐ 2: Giải toán. HĐ 3: Ôn ¼ 3.Củng cố dặn dò. -yêu cầu HS. -Nhận xét đánh giá -HD HS làm bài tập. -Bài 1,2 Yêu cầu HS đọcđề. Bài 2: -Em có nhận xét gì về phép nhân? Bài 3: -Yêu cầu HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài, tóm tắt, giải. Bài 4: Yêu cầu HS tự giải vào vở. Bài 5: Yêu cầu HS quan sát số con hưu sao trong hình. -Thu vở và chấm bài. -Nhận xét và nhắc Hs về làm bài tập ở nhà. -Đọc bảng chia 4. -Vẽ hình chữ nhật và lấy ¼. -Làm miệng theo cặp. -Vài HS nêu kết quả. -Nêu miệng: 4 x 3 = 12 4 x 2 = 8 12 : 3 =4 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 8 : 2 = 4 -Lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia. -2-3 HS đọc. -Thực hiện. -4Tổ: 40 học sinh. -1Tổ: … học sinh? Giải. Mỗi tổ có số học sinh là 40 : 4 = 10 (học sinh) Đáp số: 10 học sinh. 4Người: 1 thuyền. 12 người: … thuyền? -Số thuyền cần có để chở 12 người khách là. -12: 4 = 3 (thuyền) Đáp số : 12 thuyền. -Quan sát thảo luận nhóm -Nêu kết quả. -Hình a đã khoanh tròn ¼ số con hưu. -Hình b đã khoanh tròn ½ số con hưu. ?&@ TẬP VIẾT Bài: Chữ hoa U, Ư. I.Mục đích : Biết viết chữ hoa U, Ư(theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng “ Ươm cây gây rừng” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ U, Ư bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Hd viết hoa. HĐ 2:HD viết cụm từ ứng dụng. HĐ 3: Tập viết. HĐ 4: Chấm. 3.Dặn dò: -yêu cầu HS viết. “Thẳng như ruột ngựa vào bảng con. -Chấm vở HS . -Nhận xét đánh giá chung -Đưa mẫu chữ U, Ư. -Chữ U, Ư có gì khác nhau? -Nêu cấu tạo của chữ U, Ư? -HD HS cách viết chữ U. -Viết mẫu chữ U và nêu cách viết. -Nhận xét nhắc nhở. -Giới thiệu cụm từ Ươm cây gây rừng. -Cụm từ trên muốn khuyên ta điều gì? -Yêu cầu HS quan sát cụm từ ứng dụng và nêu độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các chữ. -HD cách viết: Ươm. -Nhận xét sửa sai. -HD và nhắc nhở HS viết bài vào vở. -Theo dõi HS. -Chấm bài của HS. -Nhận xét rút kinh nghiệm -Khen học sinh viết tiến bộ -Nhắc HS về nhà viết bài. -Thực hiện. -Viết chữ: T. -Quan sát . Đọc. -Khác: chữ Ư có thêm móc. -Chữ u cao 5 li gồm 2 nét nét móc 2 đầu phải trái và nét móc ngược phải. -Chữ Ư thêm râu. -Nghe. -Quan sát. -Viết bảng con 2 – 3 lần. -Tự viết 2- 3 lần chữ Ư. -3-4HS đọc. -Đọc đồng thanh -Nhiều HS nêu: Việc làm để phát t riển rừng, chống lũ lụt, bảo vệ cảnh quan môi trường. -Nêu. -Quan sát. -Viết bảng con 2 lần. -Viết 1 – 2 lầ cụm từ ứng dụng. -Viết bài vào vở. Thứ sáu ngày 27 tháng 2 năm 2009 ?&@ THỂ DỤC Bài: Một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng và đi nhanh chuyển sang chạy. Trò chơi: Nhảy ô. I.Mục tiêu: Tiếp tục ôn một số bài tập rèn luyện tư thế cơ bản. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. Ôn trò chơi nhảy ô. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động. II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp -Chạy theo một hàng dọc. -Đi theo vòng tròn hít thở sâu. -Xoay các khớp. -Trò chơi: Chim bay cò bay. B.Phần cơ bản. 1)Đi theo vạch kẻ thẳng. -Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay giang ngang chống hông. -Đi kiễng gót hai tay chống hông -Đi nhanh chuyển sang chạy. 2)Trò chơi: Nhảy Ô -Giới thiệu nhắc lại cách chơi: C.Phần kết thúc. -Đi đều theo 4 hàng dọc và hát. -Cúi ngừơi, lắc người thả lỏng. -Hệ thống bài. -Nhận xét giờ học. 1-2’ 1’ 70 –80m 1’ 1-3’ 1-2’ 1-2lần 2-3lần 2-3lần 2-3lần 8-10’ 2-3’ 5-6lần 1’ 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ?&@ TẬP LÀM VĂN Bài: Đáp lời phủ định-Nghe và trả lời câu hỏi. I.Mục đích . 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: -Biết đáp lời phủ định trong giao tiếp:Lịc sự nhã nhặn 2.Rèn kĩ năng nghe và trả lời câu hỏi: Nghe kể về một mẩu chuyện vui nhớ và trả lời câu hỏi II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phu. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2 Bài mới HĐ1: Đáp lời phủ định HĐ 2: Nghe và trả lời câu hỏi. 3.Củng cố dặn dò. -Gọi HS đọc nội quy trường lớp -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Bài 1 -Tranh vẽ gì? -Bạn nhỏ nói gì?Cô nói gì ? -Yêu cầu HS đóng vai xử lý tình huống theo SGK có thể thay đổi nội dung -Nếu cậu bé mà cúp máy luôn hoặc nói thế à có được không? -Khi gọi điện mà nhầm số các em cần nói năng lịch sự -Bài 2 -Yêu cầu HS đóng vai theo tình huống -Nhận xét chung chọn một số bài nói hay -Bài 3 Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc câu hỏi -Tranh vẽ gì ? -Vì sao là một truyện vui nói về cô bé thành phố lần đâu tiên về nông thôn thấy gì cũng lạ +Kể lại 2- 3lần -Chia lớp thành 4 nhóm -Tự nêu câu hỏi và yêu cầu bạn khác trả lời +Lần đầu tiên về quê chơi cô bé thấy thế nào? +Cô bé hỏi anh họ điều gì? +Cậu bé giải thích vì sao con bò không có sừng? +Thực ra con vật này là con gì? -Theo dõi dúp đỡ HS yếu -Nhận xét, đánh giá HS -Nhận xét, đánh giá giờ học -Nhắc HS về tập kể lại câu chuyện vì sao? -3-4 HS đọc -Q sát đọc lời nhân vật -1 bạ hỏi điện đến hỏi thăm nhưng bị nhầm số -2-3 HS đọc lời nhân vật -Thảo luận theo cặp -Vài cặp đóng vai -Nhận xét bạn đóng vai -không được như vậy là vô lễ, mất lịch sự… -2 HS đọc -Đọc đồng thanh -Thảo luận theo cặp -Vài cặp lên đóng vai từng tình huống -Nhận xét nêu tên cách xử lý -Q sát tranh. -Đọc câu hỏi. -Cảnh đồng quê có một con ngựa bé, 1con ngựa, 1 cô bé … -Nghe: -Thảo luận nhóm 4 câu hỏi SGK. -Thực hiện. -Thấy gì cũng lạ. -Sao con bò này không có sừng … -Vì nhiều lí do … -Con ngựa. -Kể trong nhóm. -Vài HS kể lại theo câu hỏi. -Thực hiện ở nhà. ?&@ TOÁN Bài: Bảng chia 5. I. Mục tiêu. Giúp HS: Lập được bảng chia 5. Học thuộc bảng chia 5 và thực hành chia 5 II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: Lập bảng chia 5 HĐ 2: thực hành 3.Củng cố dặn dò: -Chấm vở bài tập của HS. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -yêu cầu HS đọc bảng nhân 5 -Yêu cầu Hs đọc theo cặp. 1HS đọc bảng nhân 5, 1 hs đọc bảng chia 5. -Yêu cầu HS đọc thuộc bảng chia 5. -Bài 1: Yêu cầu HS nhẩm theo cặp. Bài 2: Bài 3: Yêu cầu HS tự giải vào vở. Yêu cầu HS tự đổi vở và sửa bài theo đáp án. -Chấm một số bài. -Gọi HS đọc bảng chia 5. -Nhận xét nhắc nhở HS. -Đọc bảng chia 4, nhân 5. -3HS đọc. -Đọc đồng thanh. -Thực hiện theo cặp. -Vài HS nêu. 5 x 1 = 5 5 : 5 = 1 5 x 2 = 10 10 : 5 = 2 5 x 3 =15 15 : 5 = 3 …. 5 x 10 = 50 50 : 5 =10 -Đọc theo nhóm vài HS đọc thuộc. -Thực hiện. -Nối tiếp nhau đọc. -Điền vào vở. -2-3HS đọc. -Tự tóm tắt giải vào vở. Mỗi bình có số bông hoa 15 : 5 = 3 (bông hoa) Đáp số: 3bông hoa 15 bông cắm được số bình 15: 5 = 3 bình hoa. Đáp số: 5 bình hoa. -Thực hiện. -5-6 HS đọc. ?&@ CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Bài: Voi nhà. I. Mục tiêu: Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài: Voi nhà. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu s/x hoặc ut/uc. Rèn cho HS có tính cẩn thận, nắn nót khi viết bài. II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: HD chính tả. HĐ 2: Luyện tập. 3.Củng cố dặn dò. -yêu cầu HS tìm 6 tiếng có âm đầu s/x. -Nhận xét đánh giá, -Giới thiệu bài. -Đọc bài viết : Con voi… bản Tum -Con voi làm gì để giúp họ? -Tìm câu có dấu gạch ngang và dấu chấm than? -yêu cầu HS phân tích và viết bảng con: Huơ, quặp, vũng bùn, lôi. -Đọc lại bài chính tả -Đọc từng câu. -Đọc lại bài. -Thu vở HS -Nhận xét chữ viết của HS, Bài 2a. Yêu cầu HS đọc. Bài tập yêu cầu gì? Bài 2b, HD cách thi tiếp sức thi điền vào ô trống. -Nhận xét đánh giá giờ học. -Nhắc HS về nhà làm lại bài tập vào vở bài tập tiếng việt -Tự tìm và viết bảng con. -Nghe theo dõi. -2-3HS đọc – đọc đồng thanh. -Quặp chặt vòi co mình lôi mạnh, qua vũng lầy. -Nó đập tan xe mất. +Phải bắn nó thôi! -Phân tích. +Huơ: H +uơ +Quặp: Qu + ăp+ nặng. -Viết bảng con. -Lắng nghe. -Nghe – viết -Soát lỗi và chữa một số lỗi. -2HS đọc, -Điền s/x vào ô trống. -Làm bảng con. +Sâu bọ, xâu kem +Củ sắn, xăn tay áo. +Sinh sống, xinh đẹp +Xát gạo, sát bên cạnh -Đọc yêu cầu. -Thực hiện. A đầu Vần l r s th nh út uc

File đính kèm:

  • doctuan24_lt2.doc
Giáo án liên quan