- Biết: Mọi ngưới đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người khuyết tật.
- Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.
- Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.
- Không đồng tình với những thái độ xa lánh, kì thị, trêu chọc bạn khuyết tật.
- Bước đầu thực hiện hành vi giúp đỡ người khuyết tật trong những tình huống cụ thể.
- Gv sử dụng ti vi tạo điều kiện cho hs về việc giúp đỡ người khuyết tật.
22 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2456 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Lớp 2 Tuần 28 Năm 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ữ mẫu, viết sẵn câu ứng dụng
- Vở tập viết
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (25’)
a-Gt bài (1’)
b-Nội dung
(6’)
Hd câu ứng dụng (8’)
Hd viết vào vở (15’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò (1’)
Hs hát
Viết lại chữ X
Nhận xét cho điểm
Gv ghi tựa bài
Cho hs quan sát chữ mẫu
+ Chữ Y gồm mấy nét? Là nét nào?
Gv chỉ vào chữ mẫu và nêu quy trình viết
Cho hs viết vào không trung
Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình
Cho hs viết bảng con (2 lượt)
Gọi hs đọc câu ứng dụng
Giúp hs giải thích câu ứng dụng
+ Chữ nào có độ cao 2,5 ô?
+ Chữ nào có độ cao 1,5 ô?
+ Chữ nào có độ cao 1,25 ô?
+ Những chữ còn lại cao mấy ô?
Gv viết mẫu chữ Yêu
Hs viết bảng con
Cho hs viết vào vở
Chấm điểm nhận xét
Thi đua viết lại chữ Y giữa các tổ
Nhận xét tuyên dương
Gd hs
Về viết phần ở nhà và xem trước bài :Chữ hoa A (kiểu 2)
Nhận xét tiết học
Hs hát
Hs viết
Hs chú ý
Hs quan sát
Có 2 nét: nét móc hai đầu và nét khuyết ngược
Hs theo dõi
Hs viết trên không trung
Hs chú ý
Y Y
Yêu lũy tre làng
Hs giải thích
Y, l, y, g
t
r
1 ô
hs chú ý
Yêu
Hs viết bài
Hs thi đua
Hs lắng nghe
MÔN: TOÁN
Tiết 2/140
CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110
I-Mục tiêu:
- Nhận biết được các số từ 101 đến 110
- Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110.
- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.
- Biết thứ tự các số từ 101 đến 110 .
II-Chuẩn bị:
- Học sinh:
+ Các hình vuông, hình chữ nhật nhỏ biểu diễn trăm, đơn vị
+ Bảng con, bảng đúng sai, SGK, bút, thước kẻ…
- Giáo viên:
+ Các hình vuông lớn, nhỏ, SGK
+ Bảng bài học như SGK
+ Bảng phụ, tia số…
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định (1’)
2-Bài cũ (5’)
3-Bài mới (25’)
a/Gt bài (1’)
b/Nội dung
(9’)
c/Bài tập
Bài 1 (4’)
Bài 2 (5’)
Bài 3 (6’)
4-Củng cố (3’)
5-Dặn dò (1’)
- Ktra dụng cụ học tập
- Gọi 1 HS lên bảng so sánh
Gv nêu các số cho hs viết vào bảng con : Một trăm ba mươi, môt trăm chín mươi.
- Nhân xét cách viết của lớp.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- GV nhận xét , cho điểm.
- GV đính bảng các số: 170, 140 gọi HS đọc.
- Nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
- Trong giờ Toán hôm nay, các em sẽ được học về Các số từ 101 đến 110.
- Gv ghi tựa bài.
- Treo bảng biểu diễn Trăm, chục, đơn vị.
- Yêu cầu HS lấy 1 tấm bìa có 100 ô vuông.
-Gv đính tấm bìa có 100 ô vuông và nói: Cô cũng có 100 ô vuông.
- H: Có mấy trăm?
- Vậy thì cô sẽ viết 1 vào cột trăm.
- Yêu cầu HS lấy tấm bìa có 1 ô vuông.
- Đính bảng và nói : Cô cũng có 1 ô vuông.
- H: 1 mà các em vừa lấy là 1 chục hay 1 đơn vị?
- Vậy thì không có chục nào cho nên ta viết 0 vào cột chục và 1 vào cột đơn vị.( GV vừa nói vừa viết). Để chỉ tất cả có 1 trăm, 0 chục và 1 đơn vị người ta dùng số 1 trăm linh 1 và viết là 101.
- Gọi HS đọc lại.
- Giới thiệu số 102, 103 tương tự như giới thiệu số 101.
- Yêu cầu HS thực hiện các số còn lại vào SGK.
- Quan sát, giúp đỡ HS
- Để xem các em thực hiện như thế nào cô mời 1 bạn đọc dòng tiếp theo mà em đã làm.
- Gọi HS nhận xét và đọc lại.
- Chỉ bảng và nói: Đây là bảng các số từ 1 trăm linh 1 đến 1 trăm mười. Ở bảng này các số ở hàng trăm đều là 1, ở hàng chục đều là 0, riêng số 110 số ở hàng chục là 1, số ở hàng đơn vị là các số liên tiếp từ 1 đến 9 và số 110 có số ở hàng đơn vị là 0.
- Yêu cầu cả lớp đọc lại các số từ 101 đến 110.
* Thư giãn giữa tiết
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tâp 1.
- Yêu cầu HS dùng bút nối số ứng với cách đọc của từng số trong vòng 1 phút 30 giây.
- Đính bảng các số và cách đọc như SGK, gọi HS lấy số, đọc to và đính vào dòng số thích hợp
- Gọi HS nhận xét bằng bảng đúng – sai.
- Kết luận.
- Gọi hS đọc y/c bài tập 2
- Yêu cầu HS viết tiếp các số vào tia số trong 2 phút.
- Quan sát, giúp đỡ HS
- Tổ chức chia lớp làm 2 đội : 5 em nam, 5 em nữ thi đua tiếp sức chữa bài. Trong thời gian ngắn nhất, đội nào làm đúng nhất đội đó sẽ chiến thắng.
- Gọi đại diện HS nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
- Gọi HS đọc y/c
- Ghi bảng: 101….102, yêu cầu HS thực hiện.
- Hỏi HS cách thực hiện và y/c HS làm trong 2 phút.
- Quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Gọi HS nhận xét bài bạn
- Nhận xét, cho điểm.
- Nhấn mạnh: Ta có thể dựa vào vị trí các số trên tia số để so sánh số. Tia số bao giờ cũng được viết theo thứ tự từ bé đến lớn, số đứng trước bao giờ cũng bé hơn số đứng sau.
- Tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi: Ai nhanh - Ai đúng
- Nêu cách chơi: Cô đính lên bảng cách đọc số, các em hãy quan sát và viết số vào bảng con của mình,( em nào viết xong hãy đưa tay để cô biết), trong thời gian ngắn nhất dãy nào có nhiều bạn viết đúng nhất dãy đó sẽ chiến thắng.
- Đính bảng: một trăm linh hai, một trăm linh chín.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thăng cuộc.
- Đính bảng các số: 104, 106 và gọi HS đọc .
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà các em hãy làm tiếp bài tập số 4, ôn lại cách đọc, cách viết , cách so sánh số từ 101 đến 110 và xem trước bài “Các số từ 111 đến 200”.
- Hs để trên bàn
150……..160
130, 190
- 1 HS nhận xét
- HS đọc cá nhân .
Tr
Ch
Đ.v
v.số
Đ.s
1
0
1
101
….
1
0
2
102
….
- Lấy tấm bìa có 100 ô vuông.
- HS quan sát
- Có 100
- Lấy tấm bìa có 1 ô vuông.
- Quan sát
- 1 đơn vị
- Quan sát, lắng nghe.
1
- 1 trăm linh 1
- Thực hiện
- Đọc cách viết số ở hàng trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số
104,105,106,107,108,109, 110.
- Đọc đồng thanh.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
- 1/ Mỗi số dưới đây ứng với cách đọc nào?
- Thực hiện
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
2/Số:
- Thực hiện
- 5 em nam, 5 em nữ tiếp sức chữa bài.
- Đại diện nhận xét.
3/
>
<
=
101<102 106<109
102=102 103>101
105=105
109>108 109<110
- 2 HS làm bảng phụ
- Đính bảng
- Hs lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết số :102, 109.
- Đọc: một trăm linh bốn; một trăm linh sáu.
- Lắng nghe.
MÔN: THỦ CÔNG
Tiết 3/28
LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (Tiết 2).
I-Mục tiêu:
- Biết cách làm đồng hồ đeo tay.
- Làm được đồng hồ đeo tay.
- Thích làm đồng hồ, yêu thích sản phẩm lao động của mình
II-Chuẩn bị:
- Mẫu đồng hồ bằng giấy, quy trình làm đồng hồ
- Giấy màu, kéo
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ:
3-Bài mới: (25’)
a/Gt bài: (1’)
b/Nội dung
(5’)
Thực hành (20’)
4-Nhận xét: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
Ktra dụng cụ học tập
Gv ghi tựa bài
Cho hs quan sát mẫu đồng hồ bằng giấy
Cho hs nhắc lại quy trình làm dây xúc xích
Cho hs nhìn vào quy trình và thực hành làm đồng hồ
Gv theo dõi uốn nắn hs còn lúng túng
Chọn 1 vài sản phẩm để nhận xét
Ưu khuyệt điểm của từng sản phẩm
Về làm lại đồng hồ và xem trước bài :Làm vòng đeo tay
Nhận xét tiết học
Hs để trên bàn
Hs chú ý
Hs quan sát
Hs nhắc lại
B1: Cắt thành các nan giấy
B2: Làm mặt đồng hồ
B3: gài dây đeo đồng hồ
B4: Vẽ số và kim đồng hồ
Hs nhìn vào quy trình và thực hành
Nhận xét
Hs lắng nghe
MÔN: TẬP LÀM VĂN
Tiết 4/28
ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI.
I-Mục tiêu:
- Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).
- Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2)_
- Viết được các câu trả lời cho một phần Bt2 (BT3).
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.
II-Chuẩn bị:
- Quả măng cụt, câu hỏi gợi ý
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (25’)
a-Gt bài: (1’)
b-Nội dung:
Câu 1 (5’)
Câu 2 (10’)
Câu 3 (10’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
Gọi nhận xét sửa chữa bài kiểm tra
Nhận xét cho điểm
Gv ghi tựa bài
Gọi hs đọc câu hỏi
Chia nhóm cho hs đóng vai nói lời chúc mừng (4 hs)
Gọi nhiều nhóm thực hành
Gọi hs đọc đoạn văn
Gọi hs đọc bài Quả măng cụt
Cho hs quan sát quả măng cụt
Gọi thảo luận cặp đôi về các câu hỏi sgk
+ Quả hình gì?
+ Quả to bằng chừng nào?
+ Quả màu gì?
+ Cuống to như thế nào?
+ Ruột quả măng cụt màu gì?
+ Các múi như thế nào?
+ Mùi vị măng cụt ra sao?
Gọi từng cặp hỏi đáp nhau
Nhận xét sửa chữa
Cho hs viết vào vở
Gọi hs đọc lại bài viết
Chấm chữa bài
Cho hs thực hành đáp lời chia vui và hỏi đáp về 1 số loại quả quen thuộc
Nhận xét tuyên dương
Gd hs
Về tập thực hành đáp lời chia vui trong giao tiếp hằng ngày và xem trước bài: Đáp lời chia vui-Nghe ,trả lời câu hỏi
nhận xét tiết học
Hs hát
Hs nhận xét
Hs chú ý
Hs đọc
1/Em đạt giải cao trong cuộc thi (kể chuyện, hát, vẽ..) các bạn chúc mừng. Em sẽ nói gì để đáp lại lời chúc mừng của các bạn?
Hs1,2,3: Bạn giỏi quá! Chúc mừng bạn.
Hs4: Mình cảm ơn các bạn.
2/Đọc và trả lời các câu hỏi:
Hs đọc: “Quả măng cụt”
Hs quan sát
Hs thảo luận
a/Nói về hình dáng bên ngoài quả măng cụt:
- Quả măng cụt hình tròn
- Quả to bằng nắm tay trẻ em.
- Quả màu tím sẫm ngã sang đỏ.
- Cuống to và ngắn
b/Nói về ruột và mùi vị quả măng cụt:
- Ruột quả măng cụt màu trắng
- Các múi không đều nhau
- Có vị ngọt, mùi thơm thoang thoảng.
Hs hỏi đáp nhau
3/Viết vào vở câu trả lời phần a hoặc b:
Hs viết
Hs đọc
Hs thực hành
Hs1: Quả khế có hình gì?
Hs2: Quả khế hình ngôi sao
Hs2: Quả khế màu gì?
Hs1: Quả khế màu xanh ngã sang vàng.
Hs lắng nghe
Tiết 5/28
SINH HOẠT LỚP TUẦN 28
I/ Mục tiêu :
- Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần như: Học tập, lao động.
- Thông qua các báo cáo của BCS lớp GV nắm được tình hìng chung của lớp để kịp thời có những điều chỉnh thích hợp để lớp hoạt động tốt hơn
- Phát huy những mặt tích cực, điều chỉnh những mặt c̣òn hạn chế phù hợp với đặt điểm của lớp.
- Rèn cho HS sự tự tin trình bày nguyện vọng của mình trước tập thể lớp và phát huy được tính dân chủ trong tập thể.
II/Các hoạt động:
* Nhận xét tuần qua:
+Vệ sinh trường lớp sạch sẽ
+Thực hiện tốt tập thể dục giữa giờ
+Xếp hàng nghiêm túc khi ra về.
+Chưa chú ý trong giờ học
+Hs yếu viết chính tả chưa tiến bộ
* Công việc tuần sau:
- Nhắc hs vệ sinh lớp học và sân trường.
- Gd hs hiểu ngày 26-3
- Tổng kết phong trào nhặt lúa rơi
- Cho hs học tổ học nhóm
- Ktra sách vở của hs.
-Thi đua đôi bạn cùng tiến
- Rèn chữ viết và cách phát âm
File đính kèm:
- Tuan 28(2).doc