I/ Mục tiêu:
- Học sinh nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
GD học sinh kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà,cha mẹ.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh, đồ dùng cho học sinh chơi sắm vai.
Học sinh: Sách bài tập đạo đức.
23 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1404 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Lớp 1 Tuần 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
********
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN(Tiết31)
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
v Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
v Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, tranh.
v Học sinh: Sách, bảng gắn.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 4 HS lên bảng làm bài
3 + 2 = 5 = 3 + £ 3 1
4 + £ = 5 5 = 4 + £ + +
2 4
5 5
-Gvnhận xét ghi điểm.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Luyện tập.
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài
-Cho cả lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
-Gọi học sinh nhận xét 2 phép tính.
-
Gọi1 em lên làm bài trên bảng, lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài
Tính theo hàng dọc, viết số thẳng với các số ở trên.
Bài 3: Tính:
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa
Bài 49(Giành cho HS khá giỏi) Gọi HS nêu yêu cầu bài
H: Muốn điền dấu ta phải làm gì trước?
- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa
Bài 5:
Gắn 3 con mèo và 2 con mèo.
-Gọi học sinh nêu đề toán, trả lời, phép tính.
-Cho xem tranh. Nêu đề bài.
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở.
GV thu chấm 1 số bài, nhận xét, sửa
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi : Dán hoa.
5/ Dặn dò:-Dặn học sinh về ôn bài.
Nêu yêu cầu
Đọc đồng thanh
3 + 2 = 2 + 3. Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số, kết quả không thay đổi.
Làm bài vào vở
HS nêu yêu cầu baì
Lấy số thứ 1 cộng số thứ 2 và cộng số thứ 3.
HS nêu yêu cầu bài: Điền dấu > < =
Ta phải tính sau đó so sánh 2 bên để điền dấu.
Nêu đề bài: Có 3 con mèo và 2 con mèo. Hỏi có tất cả mấy con mèo?
1 em trả lời. Nêu phép tính:
3 + 2 = 5 2 + 3 = 5
Có 1 con chim và 4 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim?
1 + 4 = 5 4 + 1 = 5
*****************************************************************
HỌC VẦN ( Tiết 77-78)
BÀI 33 : ÔI – ƠI
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
v Nhận ra các tiếng có vần ôi – ơi. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc :nói to, nhỏ nhoi, bói cá, số hai , bài vở
- Học sinh đọc viết :oi, ai, bé gái,nhà ngói, củ tỏi
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Dạy vần ôi
-Phát âm: ôi.
-Hướng dẫn học sinh phân tích vần ôi.
-Hướng dẫn đánh vần vần ôi.
-Đọc: ôi.
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng ổi.
-Đọc: ổi.
-Treo tranh giới thiệu: Trái ổi.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
Dạy vần ơi.
Hướng dẫn tương tự như dạy vần ôi
-So sánh:
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
* Viết bảng con:
ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
Giảng từ
Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động4: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 6: Luyện nói:
-Bức tranh vẽ gì?
-H: Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
-H: Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?
-H: Trong lễ hội thường có những gì?
Nêu lại chủ đề: Lễ hội.
* Đọc bài trong SGK.
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: bà nội, chơi bi ...
5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc bài.
Cá nhân, lớp.
Vần ôi có âm ô đứng trước, âm i đứng sau: Cá nhân
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
So sánh. +Giống: i cuối.
+Khác: ô - ơ đầu
Cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh viết bảng con
2 – 3 em đọc
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ơi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Tranh vẽ về lễ hội.
Học sinh trả lời tự nhiên: có cờ hội, mọi người mặc đẹp...
Cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca, các trò vui...
Cá nhân, lớp.
**************************************************************
Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
HỌC VẦN (Tiết79-80)
BÀI 34 : UI - ƯI
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
v Nhận ra các tiếng có vần ui - ưi. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đồi núi.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc bài: Trái ổi, xôi gà, xe tới nghỉ ngơi
Học sinh viết bài: Thổi còi , ngói mới , nói to
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Dạy vần ui
-Hướng dẫn HSphân tích vần ui
-HS tìm và ghép vần ui.
-Đọc vần ui
-Hươáng dẫn học sinh gắn: núi.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng núi.
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng núi.
-Đọc: núi.
-Treo tranh giới thiệu: Đồi núi.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
Dạy vần ưi.
HD tương tự như dạy vần ui
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
* Viết bảng con:
ui - ưi – đồi núi – gửi thư.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
cái túi gửi quà
vui vẻ ngửi mùi
Giảng từ
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động4: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. ui – ưi – đồi núi – gửi thư
-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 6: Luyện nói:
-Chủ đề: Đồi núi .
* đọc bài trong SGK.
4/ Củng cố dặn dò
Vâần ui cĩ u đứng trước,i đứng sau
HSghép bảng cài
Đọc cá nhân, nhĩm,lớp
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ui có âm u đứng trước, âm i đứng sau:
Cá nhân
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Học sinh đọc cá nhân nhóm lớp
HS viết bảng con.
2 – 3 em đọc
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ui – ưi (gửi, vui)
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
.
Học sinh luyện nói theo chủ đề
Cá nhân, lớp.
TOÁN (Tiết 32)
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I/ Mục tiêu:
v Bước đầu học sinh nắm được phép cộng 1 số với 0 có kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này.
v Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
v Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh.
II/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Sách, bộ số.
-Học sinh: Sách, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: -Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 5.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu ghép 1 số với 0.
-Cho học sinh xem tranh
-Giáo viên viết:
3 + 0 = 3 0 + 3 = 3
-Giáo viên gắn 2 con gà thêm 0 con gà
-Gọi học sinh nhận xét.
H: Một số cộng với 0 bằng bao nhiêu?
*Hoạt dộng 2: Thực hành:
Bài 1: Tính:
1 + 0 = 5 + 0 =
0 + 1 = 0 + 5 =
0 + 2 = 4 + 0 =
2 + 0 = 0 + 4 =
Bài 2: Tính theo hàng dọc:
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa
Bài 3: Điền số thích hợp vào dấu chấm
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở.
- GV thu chấm 1 số bài, nhận xét, sửa
Bài 4: ( Giành cho HS khá giỏi)Cho học sinh quan sát tranh.
-Gọi học sinh nêu đề bài, câu trả lời.
4/ Củng cố dặn dò:
3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim. Đọc 3 cộng 0 bằng 3: Cá nhân, lớp.
Học sinh nêu:
3 + 0 = 3 0 + 3 = 3
Học sinh gắn:
2 + 0 = 2 0 + 2 = 2
Một số cộng với 0 bằng chính số đó.
Mở sách.
1 + 0 = 1 5 + 0 = 5
0 + 1 = 1 0 + 5 = 5
0 + 2 = 2 4 + 0 = 4
2 + 0 = 2 0 + 4 = 4
1 + 0 = 1 1 + 1 = 2
2 + 2 = 4 0 + 3 = 3
2 + 0 = 2 0 + 0 = 0
Nêu bài toán.
Học sinh viết: 3 + 2 = 5 3 + 0 = 3
************************************************************************
An tồn giao thơng:
Bài 4 :TRÈO QUA DẢI PHÂN CÁCH LÀ RẤT NGUY HIỂM
I Mục tiêu
-Giúp HS nhận biết được sự nguy hiểm khi chơi gần ở dải phân cách-
-Giúp HS cĩ ý thức khơng chơi và trèo qua dải phân cách trên đường giao thơng
II.Chuẩn bị
Sách: Rùa và Thỏ cùng em học ATGT
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1:Giới thiệu bài và đoc truyện để nêu tình huống
Hoạt động 2 :Trả lời câu hỏi
Nhĩm 1 nêu nội dung bức tranh 1
Nhĩm 2 nêu nội dung bức tranh 2
Nhĩm 3 nêu ND bức tranh 3
Nhĩm 4 nêu ND bức tranh 4
Đại diện các nhĩm trình bày
Hoạt động 3 :Thực hành
- HS hoạt động nhĩm
- Các nhĩm nêu tình huống
- GV nhận xét kết luận
HS đọc ghi nhớ
-HS quan sát tranh và thảo luận nhĩm 4 để nhận xét hành vi của các bạn trèo lên giải phân cách là sai hay đúng ?
HS đại diện nhĩm lên trình bày
HS khác xử lý tình huống
HS lắng nghe
-HS đọc ghi nhớ
File đính kèm:
- hjdfadjf;akfaihweiofadifjkadjfoauo (29).doc