I/ Mục tiêu
- Đọc và viết được các vần ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Đọc được từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Hổ,báo,gấu,hươu,nai,voi.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh trong SGK.
- Học sinh : Bảng con, bảng cài
18 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1428 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng Lớp 1 Tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- HS đọc: on - con - mẹ con
an - sàn - nhà sàn
- HS đọc từ ứng dụng
- HS xem tranh
- Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm)
- HS viết vào vở Tập Viết
on, an, mẹ con, nhà sàn
- HS đọc chủ đề: Bé và bạn bè
- HS trả lời:
HS đọc SGK
HS tìm tiếng mới
******************************************************************
Tự Nhiên và Xã Hội ( Tieát 11 )
GIA ĐÌNH
I/ Mục tiêu:
- Biết được gia đình là tổ ấm, trong đó có những người thân yêu nhất. Em có quyền sống cùng gia đình.
- Kể được với các bạn về ông bà,cha mẹ,anh,chị em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình.
* GDKNS: Kỹ năng tự nhận thức;Xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đình
* Kỹ năng làm chủ bản thân; Đảm nhận trách nhiệm một số công việc trong gia đình
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bài hát: Cả nhà thương nhau.
- Học sinh: Vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“Ôn tập: Con người và sức khỏe”
- HS 1 trả lời: Vì sao em phải ăn uống đủ chất, bổ dưỡng?
- HS 2 trả lời: Em hãy kể những trò chơi nguy hiểm có hại cho cơ thể.
Họat động 2: Bài mới
1/ Vào bài:
- Vì sao cả nhà thương nhau?
- Ghi đề bài:
2/ Hướng dẫn HS quan sát theo nhóm nhỏ:
- Quan sát tranh SGK
+ Gia đình Lan có những ai? Lan và những người trong gia đình đang làm gì?
+ Gia đình Minh có những ai? Minh cùng gia đình đang làm gì?
- Mời đại diện nhóm lên trình bày:
- Kết luận: Ai cũng có bố mẹ và người thân. Mọi người cùng sống chung dưới một mái nhà, đó là gia đình.
3/ Hướng dẫn cùng vẽ tranh theo cặp
Kết luận: Gia đình là tổ ấm. Bố, mẹ, ông, bà, anh, chị em là những người thân yêu nhất.
Hoạt động 3 : Hoaït ñoäng caû lôùp
- Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình. Em có quyền được sống với bố mẹ và người thân
IV.Củng cố dặn dò:
- HS trả lời
- Hát: Cả nhà thương nhau
- Cùng một gia đình
- HS thảo luận:
- Lần lượt 4 nhóm lên chỉ tranh và phát biểu.
- HS nhắc theo lời giáo viên
- Từng đôi vẽ tranh và kể cho nhau nghe về gia đình mình.
- HS nhắc theo lời giáo viên
- Mỗi em được lên giữa lớp giới thiệu về tranh vẽ và kể lại gia đình mình.
- HS nhắc lại
******************************************************************
Thöù năm ngaøy 1 thaùng 11 naêm 2012
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN-TRÒ CHƠI
I/ Muïc tieâu :
-Bieát bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
- HS ham thích học môn thể dục
II/ Chuaån bò
- Sân bãi rộng rãi
- Bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
III/ Hoaït ñoäng daïy hoïc:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
Hoaït ñoäng 1: GV tập mẫu, bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
Hoaït ñoäng2: Hướng dẫn HS tập từng động tác
1/ GV cho HS chơi trò chơi
HS chơi trò bịt mắt bắt dê
IV. Nhận xét dặn dò:
Chuẩn bị giấy màu để tiết sau học tiếp.
HS quan xác
HS tập theo
HS chuù yù theo doõi
HS thöïc haønh , GV nhaän xeùt
HỌC VẦN : ( Tieát 107 -108)
BÀI 45: AÂN – AÊ - AÊN
I/ Mục tiêu
- Đọc và viết được các vần ân, ăn, cái cân, con trăn. Đọc được từ ngữ ứng dụng: bạn thân, khăn rằn..., ñoïc ñöôïc caâu öùng duïng
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh trong SGK. Bảng cài.
- Học sinh: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ on - an”
- Gọi HS lên viết:rau non,hòn đá,thợ hàn,bàn ghế.
- GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Dạy vần:
* Vần ân
+ Nhận diện vần
+ Nêu cấu tạo vần
+ So sánh vần ân với vần an
+ Cho HS cài vần ân
Cho HS đọc đánh vần
+ Ghép tiếng: cân
+ Phân tích tiếng
+ Đánh vần tiếng
+ Từ : cái cân
* Vần ăn:
( Höôùng daãn töông töï nhö vaàn aân )
3/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con.
4/ Đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ:
- Giải nghĩa từ
- 2 HS lên bảng viết
- 2 HS đọc bài trong SGK
- HS đọc đề bài mới
- HS theo dõi
- Vần ân được tạo bởi â và n
- Giống : kết thúc bằng âm n
- Khác : â và a
- HS ghép bảng cài
- Đánh vần: ớ - nờ - ân
- HS ghép c - ân
- Phân tích tiếng cân: c + ân
- Đánh vần: cờ - ân - cân
- Đọc trơn (cá nhân, lớp)
-HS viết vào bảng con .
HS đọc cá nhân,đồng thanh
4 em đọc lại từ
2 em đọc lại toàn bài
TIEÁT 2
Hoạt động 3: Luyện đọc
1/ Đọc bài ở tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng
Họat động 4: Luyện viết
- Hướng dẫn viết vào vở: cái cân, con trăn
- GV theo dõi uốn nắn
Họat động 5 : Luyện nói
HS nêu chủ đề:
- Các bạn trong tranh đang nặn những con vật gì ?
- Em có thích trò chơi này không ?
- Đồ chơi thường được nặn bằng gì?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò: Về học thuộc bài
- HS đọc vần, tiếng, từ khóa (cá nhân, tổ, lớp)
- HS xem tranh thảo luận
- Đọc cá nhân câu ứng dụng
- Đọc đồng thanh theo tổ, lớp
- Đọc toàn bài ( 4 em)
- HS viết vào vở Tập Viết
Sửa lại tư thế ngồi
- HS đọc chủ đề: Nặn đồ chơi
- Chim, thỏ, trâu, chú bộ đội
- Trả lời
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
TOÁN ( Tieát 43 )
LUYEÄN TAÄP
I/ Mục tiêu
-Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau,phép trừ một số cho số 0. Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Sách giáo khoa. Tranh vẽ Bài tập 5
- Học sinh: Bảng con, Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“Số 0 trong phép trừ”
- Gọi HS trả lời
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn luyện tập:
- Cho HS làm từng bài trong SGK
+ Bài 1: Tính
- Gọi HS lên bảng làm(cột 1,2,3)
+ Bài 2: Tính
- Gọi HS lên bảng làm(mỗi em 2 phép tính)
+ Bài 3: Tính
- HS làm cột 1,2
<
>
=
+ Bài 4: ?
HS làm cột 1,2
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- HS làm câu a vào bảng con
- Câu b( giành cho HS trên chuẩn làm)
Hoaït ñoäng 3:(5’) Cuûng coá daën doø
GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc
Daën HS veà nhaø xem laïi baøi hoïc
1 + 0= 1 + 2 =
3 + 0 = 0 + 4 =
0 + 5 = 0 + 0 =
- Cả lớp làm bảng con
- HS dùng SGK
- Nêu yêu cầu: tính theo hàng ngang
- 3 HS lên bảng làm
5 - 4 = ; 4 - 0 = ; 3 - 3 =
5 - 5 = ; 4 - 4 = ; 3 - 1 =
- Nêu yêu cầu: Tính theo cột dọc
- 3 em lên bảng
-HS làm bảng con
- Nêu yêu cầu: Tính lần lượt các số
( 2 em lên chữa bài)
2 – 1 – 1 = 3 – 1 – 2 =
4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 =
- Nêu cách làm: Tính kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh:
câu a: 4 - 4 = 0
- Nêu giải thích
- câu b: 3 - 3 = 0
- Nêu giải thích
***********************************************************
Thöù sáu ngaøy 2 thaùng 11 naêm 2012
TẬP VIẾT: ( Tieát 109 )
Tập viết tuần 9:
CAÙI KEÙO , TRAÙI ÑAØO , SAÙO SAÄU , LÍU LO…..
I/ Mục tiêu
- Biết viết đúng các chữ: cái kéo,trái đào,sáo sậu,líu lo…kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1 tập một.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bài mẫu, bảng có kẻ ô li
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài tập viết : ghi đề bài
2/ Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở số 1
- 5 em nộp vở
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con
cái kéo,trái đào
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
******************************************************************
Tập viết tuần 10 :
CHUÙ CÖØU, RAU NON , THÔÏ HAØN …
I/ Mục tiêu:
- Nắm cấu tạo chữ và viết đúng các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò.
Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bài mẫu
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét 1 số bài đã viết ở nhà.
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài mới: ghi đề bài
2/ Chữ mẫu:
3/ Hướng dẫn cách viết, quy trình viết:
- Đưa bút
- Độ cao
- Khoảng cách giữa các chữ, giữa các từ.
4/ Hướng dẫn tập viết
- Bài viết
- Cách viết từng dòng
- Cách cầm bút, ngồi viết
- Theo dõi, chữa sai kịp thời
5/ Nhận xét, đánh giá bài viết :
- Tuyên dương bài viết đúng, đẹp
- Khuyến khích bài viết chậm, chữ xấu
- HS lắng nghe
- HS đọc từ: chú cừu, rau non...
- HS quan sát, nhận xét:
- HS viết bảng con: chú cừu, rau non.
- HS viết vào vở Tập Viết.
- Nắn nót, cẩn thận
- HS hoàn thành bài viết
- Đổi vở để nhận xét bài nhau
TOÁN ( Tieát 44 ) :
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng,phép trừ các số đã học,phép cộng với số 0,phép trừ một số cho 0,trừ hai số bằng nhau.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh minh họa.
- Học sinh: Sách giáo khoa. Bút chì
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“Luyện tập”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn làm bài tập:
+ Bài 1: Tính theo cột dọc
+ Bài 2: Giao hoán trong phép cộng
- HS làm cột 1,2,4,5.
+ Bài 3: So sánh, điền dấu =
+ Bài 4: Tranh tình huống
Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò
GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc
Daën HS veà nhaø hoïc baøi
- HS 1: 3 + 1 = 4 - 3 =
2 + 3 = 5 - 1 =
- HS 2:
3 4 5
+ 2 - 1 + 1
HS nêu yêu cầu của bài
HS làm và chữa bài
HS làm và chữa bài
- HS nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
-3 HS lên bảng làm bài
Cả lớp làm bài
- Xem tranh, ghi phép tính thích hợp.
- Giải nghĩa cách làm theo tình huống.
- HS làm và chữa bài
HS chuù yù laéng nghe
File đính kèm:
- hjdfadjf;akfaihweiofadifjkadjfoauo (21).doc