Lịch báo giảng Lớp 1 Tuần 1

- Học sinh biết được trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. Vào lớp 1 em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô giáo mới, trường lớp mới,.

- Học sinh có kĩ năng về giao tiếp như tự giới thiệu tên mình và tên của các bạn, tôn trọng sở thích riêng của bạn khác, người khác.

 Giáo dục học sinh có thái độ vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp .

* Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo, trường lớp.

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1558 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng Lớp 1 Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÌNH TRÒN I/ Mục tiêu: - Học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông hình tròn. - Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thực. v Học sinh biết được ứng dụng của hình vuông, hình tròn trong thực tế II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Các hình vuông, hình tròn có màu sắc, kích thước khác nhau, sách, 1 số hình vuông, hình tròn được áp dụng trong thực tế. - Học sinh: Sách toán, bộ đồ dùng học toán. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu học sinh lấy 3 cá và 4 thỏ. H: So sánh số cá và số thỏ? (Số cá ít hơn số thỏ, số thỏ nhiều hơn số cá). 3/ Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài: hình vuông, hình tròn. - Giáo viên ghi đề. Hoạt động 1: Giới thiệu hình vuông. -Gắn 1 số hình vuông lên bảng và nói: Đây là hình vuông. - H : Nhận xét 4 cạnh của hình vuông? -Yêu cầu học sinh lấy hình vuông trong bộ đồ dùng. - H: Kể tên những vật có hình vuông. Hoạt động 2: Giới thiệu hình tròn. - Gắn lần lượt 1 số hình tròn lên bảng và nói: Đây là hình tròn. -Yêu cầu học sinh lấy hình tròn trong bộ đồ dùng. - H : Kể tên 1 số vật có dạng hình tròn. *Trò chơi giữa tiết: Hoạt đông 3: Luyện tập thực hành. -Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh tô màu các hình vuông. Bài 2: Cho học sinh tô màu các hình tròn. Bài 3: Tô màu khác nhau ở các hình vuông , hình tròn. - Giáo viên quan sát theo dõi và hướng dẫn học sinh nhận xét bài của bạn. 4/ Củng cố: - Gọi học sinh nhận xét 1 số hình vuông, hình tròn ở 1 số vật. 5/ Dặn dò:-Tập nhận biết các hình vuông, hình tròn ở nhà. Nhắc đề bài. Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. 4 cạnh bằng nhau. Lấy hình vuông để lên bàn và đọc: hình vuông. Khăn mùi xoa, gạch bông ở nền nhà, ô cửa sổ... Đọc cá nhân, nhóm, lớp. Lấy hình tròn và đọc: hình tròn Đĩa, chén, mâm... Học sinh mở sách toán. Học sinh lấy chì tô màu hình vuông. Học sinh lấy chì tô màu hình tròn. Học sinh lấy màu khác nhau để tô hình khác nhau. Học sinh nhận xét bài của bạn. HỌC VẦN : (Tiết 7+8) BÀI 2: B I/ Mục tiêu : - Học sinh biết đọc, biết viết chữ b, ghép được tiếng be. - Nhận ra âm b trong các tiếng,gọi tên hình minh họa trong SGK : bé ,bà, bê, bóng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và các con vật. * GDKNS: - Kỹ năng lắng nghe tích cực - Kỹ năng tư duy sáng tạo II/Chuẩn bị : - Giáo viên :Sách, tranh minh họa ( hoặc vật thật ):bé ,bà, bê ,bóng; phần luyện nói : chim non,gấu, voi ,em bé đang học bài, hai bạn gái chơi xếp đồ. - Học sinh :Sách, bảng con,vở tập viết, bộ chữ cái. III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu học sinh lấy chữ e – Giáo viên kiểm tra –Hướng dẫn học sinh đọc :e 3/Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 : Giới thiệu bài :Treo các tranh: bé ,bà, bê, bóng. H : Tranh vẽ ai và vẽ gì ? G : Các tiếng : bé ,bà, bê, bóng giống nhau đều có âm b. Ghi đề : b Hoạt động 1 :Dạy chữ ghi âm - Hướng dẫn học sinh nhận dạng chữ ghi âm b. Chữ b gồm 2 nét;nét khuyết trên và nét thắt. - Phát âm mẫu b ( chỉ vào b ) - Giáo viên sửa cách đọc cho học sinh phát âm sai. Hướng dẫn học sinh gắn : b Hoạt động 2 :Ghép chữ và đọc -Hướng dẫn học sinh lấy chữ b , e. H : âm b ghép với âm e ta được tiếng gì ? H : Muốn có chữ be ta viết chữ nào trước, chữ nào sau ? - Đọc mẫu :bờ – e – be. - Đọc : be Hoạt động 3 :Hướng dẫn viết bảng con. -Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết: Chữ be : nối liền nét từ nét thắt của chữ b sang chữ e. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét, sửa lỗi. *Nghỉ chuyển tiết : TIẾT 2 : Hoạt động 1: Luyện đọc. - Giáo viên chỉ các chữ trên bảng b, be cho học sinh luyện đọc. Hoạt động 2 :Luyện viết. - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. Theo dõi, thu chấm. Hoạt động 3 :Luyện nghe ,nói: H : Ai đang học bài ? H : Ai đang tập viết chữ e? H : Bạn voi đang làm gì ? Bạn ấy có biết đọc chữ không ? H : Ai đang kẻ vở ? H : Hai bạn gái đang làm gì ? H : Các bức tranh này có gì giống và khác nhau ? Hoạt động 4 :Đọc bài trong SGK - Gắn các chữ lên bảng: bé, bà ,bê, bóng. Yêu cầu học sinh tìm chữ b. 4/ Củng cố - Dặn dò : Chơi trò chơi : Tìm tiếng mới có b : bể, bí, bù... Học sinh quan sát Bé, bà , bê, bóng. Cá nhân, lớp. Học sinh nhắc lại cấu tạo chữ b. Học sinh quan sát cách đọc của giáo viên, đọc cá nhân, nhóm, lớp. Gắn b trên bảng gắn. Học sinh lấy b trước, lấy e sau. be. b trước , e sau. Đọc cá nhân Đọc cá nhân, nhóm, lớp. Lấy bảng con. Học sinh nêu lại cách viết. Dùng tay viết lên mặt bàn để nhớ cách viết. Học sinh viết bảng con : b , be. Chơi trò chơi Đọc cá nhân, lớp Học sinh viết bài : b, be. Học sinh quan sát. - Chim non đang học bài. - Gấu đang tập viết chữ e. - Voi đang cầm sách, voi không biết đọc chữ vì để sách ngược . - Bé đang kẻ vở. - Đang xếp đồ chơi. Giống : Ai cũng tập trung và việc học tập. Khác : Các công việc khác nhau. Học sinh lấy SGK đọc bài Học sinh lên bảng chỉ tìm chữ b. Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012 HỌC VẦN : (Tiết 9+10) BÀI 3: DẤU SẮC I/Mục tiêu : - Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc (/). Biết ghép tiếng bé. - Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: các hoạt động khác nhau của trẻ * GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực - Kỹ năng tư duy sáng tạo II/Chuẩn bị : - Giáo viên : bảng kẻ ô li các vật tựa hình dấu sắc. - Học sinh : SGK, bảng chữ. III/Hoạt động dạy và học : 1/Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : - Đọc : e ,be -Viết : e, be. 3/Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 : Hoạt động 1 :Quan sát tranh H : Tranh vẽ ai , vẽ gì? G : bé, cá, lá chuối, chó, khế giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh (/) Ghi bảng (/) nói :tên của dấu này là dấu sắc. - Hướng dẫn đọc : dấu sắc. - Hướng dẫn gắn dấu sắc(/) G : Dấu sắc hơi giống nét xiên phải. -Viết mẫu : / Hoạt động 2 :Ghép tiếng và phát âm - Hướng dẫn ghép b-e và dấu sắc để tạo tiếng bé. - Hướng dẫn học sinh đánh vần : bờ – e be- sắc- bé. - Đọc : bé . - Hướng dẫn đọc toàn bài *Trò chơi giữa tiết : Hoạt dộng 3 :Viết bảng con. - Hướng dẫn học sinhviết : *Hoạt động 4 : Chơi trò chơi : thi viết nhanh. Tiết 2 : *Hoạt động 1 :Luyện đọc: - Đọc bài tiết 1. *Hoạt động 2: Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viết: /,be, bé vào vở tập viết. :Hoạt động 3: Luyện nói: - Chủ đề: Sinh hoạt của các em lứa tuổi đến trường -Treo tranh: + H: Các em thấy những gì trên bức tranh ? + H: Các bức tranh này có gì giống nhau? + H: Các bức tranh này có gì khác nhau? - Nêu lại chủ đề. Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo khoa. 4/ Củng cố - Dặn dò : bé, cá, lá chuối , chó , khế. Đọc dấu sắc : cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Tìm gắn dấu sắc. Đặt thước xiên phải trên bàn để có biểu tượng về dấu sắc (/) Gắn tiếng : bé . Cá nhân . Cá nhân nhóm , lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa. - Học sinh lấy bảng con Quan sát , theo dõi, nhắc lại cách viết. Viết bảng con. 3 em lên thi viết nhanh : / ,bé. Cá nhân,lớp. Lấy vở tập viết. Viết từng dòng. Nhắc lại. Các bạn ngồi học trong lớp, 2 bạn gái nhảy dây, bạn gái đi học đang vẫy tay tạm biệt, bạn gái tưới rau . Đều có các bạn. Mỗi người một việc. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. ********************************************************************** TỐN : (Tiết 4) HÌNH TAM GIÁC I/Mục tiêu : - Học sinh nhận biết và nêu đúng tên hình tam giác . - Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật. v Giáo dục học sinh yêu thích toán học, ham học toán. II/Chuẩn bị : - Giáo viên :Một số hình tam giác bằng bìa. - Học sinh : Bộ học toán,SGK. III/Hoạt động dạy và học : 1/Ổn định lớp : 2/Kiểm tra bài cũ : - Giáo viên giơ hình vuông và hình tròn.H:Đây là hình gì ?( Hình vuông và hình tròn ) 3/ Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài : Hình tam giác Hoạt động 1 : nhận dạng hình tam giác. -Hướng dẫn học sinh lấy hình tam giác trong bộ đồ dùng học toán. - Giáo viên xoay hình tam giác ở các vị trí khác nhau. - Giáo viên giới thiệu hình tam giác là hình có 3 cạnh. Hoạt động 2 :Vẽ hình tam giác. - Giáo viên vẽ hình tam giác và hướng dẫn cách vẽ. Hoạt động 3 :Luyện tập. - Hướng dẫn học sinh dùng các hình tam giác, hình vuông xếp thành các hình( như 1 số mẫu trong SGK toán 4/Củng cố : - Chơi trò chơi : thi đua 3 nhóm 5/Dặn dò : Nhắc đề bài Lấy hình tam giác trong bộ đồ dùngđể lên bàn. Nhận dạng hình tam giác ở các vị trí khác nhau. Học sinh nhắc lại : Hình tam giác là hình có 3 cạnh. Vẽ hình tam giác lên bảng con. Thực hành : dùng hình tam giác, hình vuông xếp thành cái nhà, thuyền, chong chóng, nhà có cây, con cá. **********************************************************************

File đính kèm:

  • dochjdfadjf;akfaihweiofadifjkadjfoauo (34).doc
Giáo án liên quan