- Học sinh hiểu khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi.
- HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
- Học sinh khá giỏi biết được ý nghĩa của cảm ơn và xin lỗi.
* GDKNS :Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ và tạm biệt khi chia tay.
19 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng – lớp 1 Năm học : 2011 – 2012 Tuần 26 : buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
áo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự (các số từ 50 đến 69)
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bµi míi :
H§1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80
- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK)
- Có 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột chục, có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị.
- Giáo viên viết 72 lên bảng, cho học sinh chỉ và đọc “Bảy mươi hai”.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính, lấy thêm 1 que tính nữa và nói: “Bảy chục và 1 là 71”. Viết số 71 lên bảng và cho học sinh chỉ và đọc lại.
- Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc và viết được các số từ 70 đến 80.
* Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99
Hướng dẫn tương tự như trên (70 -> 80 )
H§2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập.
Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau:
71: Bảy mươi mốt, không đọc “Bảy mươi một”.
74: Bảy mươi bốn nên đọc: “Bảy mươi tư ”.
75: Bảy mươi lăm, không đọc “Bảy mươi năm”.
Bài 2 : - Gọi nêu yêu cầu của bài
- Cho học sinh làm vở và đọc kết quả.
Bài 3 :
- Gọi nêu yêu cầu của bài
- Cho học sinh đọc bài mẫu và phân tích bài mẫu trước khi làm.
Bài 4 : - Gọi nêu yêu cầu của bài
- Cho học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
3.Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
-Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc.
-Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 50 đến 69)
* Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, viết các số thích hợp vào chỗ trống (7 chục, 2 đơn vị) và đọc được số 72 (Bảy mươi hai).
- 5 à7 em chỉ và đọc số 71.
- Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 70 đến 80.
- Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 80 đến 99.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh viết bảng con các số do giáo viên đọc và đọc lại các số đã viết được (Bảy mươi, Bảy mươi mốt, Bảy mươi hai, …, Tám mươi)
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh viết :
Câu a: 80, 81, 82, 83, 84, … 90.
Câu b: 98, 90, 91, … 99.
* Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh thực hiện vở và đọc kết quả.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Có 33 cái bát. Số 33 có 3 chục và 3 đơn vị.
***********************************************************
CHÍNH TẢ :NGHE VIẾT
CÁI BỐNG
I. Mục tiêu :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng vần anh, ach, chữ ng, ngh vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 ( SGK )
- Rèn kỹ năng viết chữ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghi các bài tập.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 1,2 tuần trước đã làm.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ các tiếng: “khéo sảy, khéo sàng,mưa ròng”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GV gọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm…
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
* Điền vần “anh” hoặc “ach”
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
* Điền chữ “ng” hoặc “ngh”
* GV kết luận : khi đi với i, ê, e dùng ngh còn các trường hợp khác đi với ng....
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
- 2 học sinh làm bảng.
- HS nhìn bảng đọc lại bài đồng dao , cá nhân, tập thể.
- HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con.
- HS tập chép vào vở
- HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm vào vở
-HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
***********************************************************
KỂ CHUYỆN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II : PHẦN VIẾT
Đề do nhà trường cung cấp
***********************************************************
Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2012
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài tập đọc vẽ ngựa. Đọc đúng các từ: Bao giờ, sao em biết, bức tranh.
- Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ
- Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ).
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi tên đoạn, bài tập đọc – học thuộc lòng đã học.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A. Kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng
- Giáo viên gọi học sinh lên rút thăm, chuẩn bị và kiểm tra đọc.
- Giáo viên đặt câu hỏi liên quan đến đoạn, bài đọc. Ghi điểm phần đọc thành tiếng cho học sinh.
B. Hướng đẫn ôn tập :
1. Ôn tập các vần đã học
* Tổ chức trò chơi: “Xướng họa”
- GV làm quản trò
*Ôn tập bảng vần:
- Giáo viên treo bảng ghi các vần đã học lên bảng
- GV tổ chức cho học sinh ghép vần thành tiếng: GV chỉ vào một vần bất kỳ trên bẩng ôn
-Học sinh luyện đọc trơn bảng vần
2. Luyện viết :
* Giáo viên đọc một số vần
- Giáo viên nhận xét –chỉnh sửa
* Giáo viên tiếp tục đọc một số vần cho học sinh viết vào vở.
- Giáo viên quan sát theo dõi, giúp học sinh viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ.
- Học sinh lên rút thăm, chuẩn bị và kiểm tra đọc.
- Sau khi đọc xong trả lời câu hỏi do giáo viên hỏi.
Học sinh thực hiện trò chơi
Học sinh đọc lại các vần đã học
- Học sinh ghép vần đó với bất cứ âm nào để tạo thành tiếng và đọc tiếng đó lên.Tiếp tục như vậy với nhiều học sinh.
CN-ĐT
- Học sinh viết vào bảng con
- Học sinh viết vào vở ô li
*************************************************************************
TẬP ĐỌC : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GHK II (Phần đọc )
Đề do nhà trường cung cấp
********************************************************************
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 số .
- Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2( a;b ) ; 3( a;b ) ;4.
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
- Gọi học sinh đọc và viết các số từ 70 đến 99 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Giới thiệu 62 < 65
- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK)
62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị.
Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết:
62 và 65 cùng có 6 chục mà 2 < 5 nên 62 < 65 (đọc: 62 < 65)
- Tập cho học sinh nhận biết 62 62 (thì 65 > 62)
Ứng dụng: Cho học sinh đặt dấu > hoặc < vào chỗ chấm để so sánh các cặp số sau:
42 … 44 , 76 … 71
* Giới thiệu 63 < 58( Tương tự)
H§2: Thực hành
Bài 1 : Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Cho học sinh thực hành vở và giải thích một số như trên.
Bài 2a,b (Phần còn lại HSKG làm)
- Gọi nêu yêu cầu của bài
- Cho học sinh làm vở và đọc kết quả.
- Giáo viên nên tập cho học sinh nêu cách giải thích khác nhau: 68 < 72, 72 < 80 nên trong ba số 72, 68, 80 thì số 80 lớn nhất.
Bài 3 : a,b (Phần còn lại HSKG làm)
- Gọi nêu yêu cầu của bài
- Thực hiện tương tự như bài tập 2.
Bài 4 :
- Gọi nêu yêu cầu của bài
- Cho học sinh so sánh và viết theo thứ tự yêu cầu của bài tập.
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
- Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc.
- Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 70 đến 99)
-Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.
-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, thao tác trên que tính để nhận biết: 62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị.
-Học sinh so sánh số chục với số chục, số đơn vị với số đơn vị để nhận biết 62 < 65
-Đọc kết quả dưới hình trong SGK
62 62
42 71
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
34 > 38, vì 4 38
36 > 30, vì 6 > 0 nên 36 > 30
25 < 30, vì 2 chục < 3 chục, nên 25 < 30
- HS nêu.
a) 72 , 68 b) 87 , 69
c) 94 , 92 d) 38 , 40 ,
- HS nêu.
- Học sinh thực hiện và nêu tương tự bài tập 2
- HS nêu.
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
38 , 64 , 72
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
72 , 64 , 38
*************************************************************************
sinh ho¹t líp
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN 26
KẾ HOẠCH TUẦN 27
I. Mục tiêu :
- Ñaùnh giaù caùc hoaït ñoäng trong tuaàn, ñeà ra keá hoaïch tuaàn tôùi.
- HS bieát nhaän ra maët maïnh vaø maët chöa maïnh trong tuaàn ñeå coù höôùng phaán ñaáu trong tuaàn tôùi; coù yù thöùc nhaän xeùt, pheâ bình giuùp ñôõ nhau cuøng tieán boä.
- Giaùo duïc hoïc sinh yù thöùc toå chöùc kæ luaät, tinh thaàn laøm chuû taäp theå.
II. Lên lớp :
Hoaït ñoäng Giaùo vieân
Hoaït ñoäng Hoïc sinh
1.OÅn ñònh toå chöùc :
* Yeâu caàu caû lôùp haùt baøi do caùc em thích .
2.Nhaän xeùt chung tuaàn qua :
* Ñaùnh giaù coâng taùc tuaàn 26.
-Yeâu caàu lôùp tröôûng baùo caùo tình hình chung caû lôùp .
- Nhaän xeùt ñaùnh giaù chung hoaït ñoäng tuaàn 26. Khen nhöõng em coù tinh thaàn hoïc taäp toát vaø nhöõng em coù coá gaéng ñaùng keå ñoàng thôøi nhaéc nhôû nhöõng em coøn vi phaïm
- Nhaän xeùt chung.
3.Keá hoaïch tuaàn 27 :
- Thi ñua hoïc toát giöõa caùc toå vôùi nhau
4.Cuûng coá - daën doø : -Nhaän xeùt tieát hoïc.
* Haùt ñoàng thanh.
- Lôùp tröôûng baùo caùo .
- Nghe , ruùt kinh nghieäm cho tuaàn sau .
* Caû lôùp theo doõi boå sung yù kieán xaây döïng keá hoaïch tuaàn 27 .
File đính kèm:
- hjdfadjf;akfaihweiofadifjkadjfoauo (28).doc