I/ Mục tiêu :
- Nêu được một số quy đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
- Nêu được ích lợi của việc di bộ đúng quy định
* GDKNS : - Kỹ năng an toàn khi đi bộ
- Kỹ năng phê phán,đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Chuẩn bị bài tập 1, 2. Trò chơi “ Qua đường “
- Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức. Bút mực
18 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1232 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng – lớp 1 Năm học : 2011 – 2012 Tuần 23 : buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cho HS đọc kỹ đề toán và nêu các số sẽ ghi vào ô trống, đọc các số đó.
16
13
11
+ 2 + 3
* Bài tập 3: Cho HS đọc đề toán nêu tóm tắt.
* Bài tập 4: Cho HS tự giải thích theo mẫu
13 + 1 = 14 viết 14 vào ô trống….
Hoạt động3:Tổng kết - Dặn dò (5’)
GV hệ thống nội dung bài học
Nhận xét chung tiết học
- HS chữa bài
- Cả lớp làm bài 3 vào vở ô li
Bài giải
Cả hai đoạn thẳng có độ dài là:
5 + 3 = 8( cm)
Đáp số: 8 cm.
- Đọc kỹ đề bài toán
- Đếm theo thứ tự từ 1 đến 20
- Tự ghi số thích hợp vào ô trống.
Bài giải
Hộp đó có số bút là:
12 + 3 = 15 ( bút)
Đáp số: 15 cái bút.
- HS làm bài và chữa bài
- HS chú ý lắng nghe
************************************************************************
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI:(Tiết 23)
CÂY HOA
I/ Mục tiêu :
- Biết kể tên một số cây hoa và nơi sinh sống của mỗi loại cây hoa. Nói được các bộ phận chính của cây.
- Biết được sự ích lợi của việc trồng hoa
- GDKNS : - Kỹ năng kiên định : Từ chối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Một số hoa. Tranh SGK. Khăn bịt mắt
- Học sinh : Sách giáo khoa. Đem một số loại hoa.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Kể tên một số cây rau.
- Kể các bộ phận của một cây rau.
- Kể tên một số cây rau ăn lá, ăn củ, ăn quả.
- GV nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới (30’)
1/ Giới thiệu bài mới
2/ Các hoạt động chủ yếu:
* Quan sát cây hoa
- Bước 1: Chia nhóm, Hướng dẫn quan sát.
+ Chỉ các bộ phận cây hoa?
+ Em thích ăn loại hoa nào?
- Bước 2: Gọi phát biểu
- Bước 3: Giáo viên chốt ý chính
- Giáo viên đọc và ghi ý chính lên bảng lớp
- Cho HS nhắc lại ý chính
* Làm việc với SGK
- Hướng dẫn hỏi đáp từng cặp
- Hoạt động cả lớp
+ Câu hỏi:
- Hoa được dùng để làm gì?
- Kể tên một số loài hoa mà em biết.
Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (5’)
GV kết luận: ( Như SGV)
Nhận xét chung tiết học
- HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc đề bài: cây hoa.
- HS đem cây hoa của mình ra
- Hình thành các nhóm 4 em
- Thảo luận theo nội dung
- Thi đua phát biểu trước lớp
- HS nắm được nội dung:
+ Có nhiều loại hoa ( kể tên)
+ HS kể tên một số loài hoa mà em biết.
- Phát biểu cá nhân
- HS đọc lại ý chính
************************************************************************
Thứ năm ngày 09 tháng 02năm 2012
TOÁN : (Tiết 91)
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu :
- Cộng trừ nhẩm so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết giải bài toán có nội dung hình học.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bảng phụ. Đề toán ghi sẵn
- Học sinh : Sách giáo khoa, vở ô li.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Cho HS chữa bài tập 3
- Chấm 5 em
Hoạt động 2: Bài mới (30’)
1/ Giới thiệu : Ghi đề bài
2/ Các hoạt động dạy học:
* Bài tập 1: HS nêu yêu cầu làm bài.
- HS làm miệng câu a.
- Tính : 11 + 4 + 2 = 17 ; 19 – 5 – 4 = 10
14 + 2 – 5 = 11
* Bài tập 2: Khoanh vào số thích hợp
- Cho HS đọc kỹ đề toán và nêu các số lớn nhất , bé nhất
18
- Số lớn nhất
10
- Số bé nhất
* Bài tập 3: Cho HS đọc đề toán
* Bài tập 4: Cho HS đọc đề nêu tóm tắt.
- Gọi HS lên bảng giải, lớp làm vở
Hoạt động 3 : Tổng kết - Dặn dò (5’)
GV hệ thống nội dung bài học
GV nhận xét chung tiết học
- HS chữa bài ( 4 em)
- Cả lớp làm bài 3 vào vở ô li
Bài giải
Hộp đó có số bút là:
12 + 3 = 15 (bút)
Đápsố:15cái bút.
- Tính :
- 3 HS lên bảng làm
- Tự ghi số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài và chữa bài
- 2 HS lên bảng chữa bài , lớp làm vở
- HS vẽ đoạn thẳng vào vở
Bài giải
Độ dài đoạn thẳng AC là:
3 + 6 = 9( cm)
Đáp số: 9 cm
HS chú ý lắng nghe
HỌC VẦN : (Tiết 227-228)
BÀI 98 : UÊ- UY
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tàu hỏa , tàu thủy ,ô tô , máy bay .
* GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực – Kỹ năng tư duy sáng tạo.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- GV gọi HS đọc và viết các từ ngữ mà GV yêu cầu
- GV nhận xét chung và ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới (30’)
1/ Giới thiệu : Ghi đề bài : uê, uy
2/ Dạy vần uê:
- HD nhận diện vần , đánh vần và đọc trơn các vần tiếng từ
3/ Dạy vần uy:
- So sánh vần uy với vần uê
- Các bước còn lại HD tương tự như dạy vần uê
4/ Viết:
- Viết mẫu: uê, uy, bông huệ, tàu thủy
- Chấm và tuyên dương
5/ Từ ngữ ứng dụng
- Giới thiệu từ
- Hướng dẫn đọc tiếng, từ
- Giải nghĩa từ: cây vạn tuế, tàu thủy
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
- Đọc bài tiết 1 ở bảng con
- Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Bài đọc
- Luyện đọc
Họat động 2: Luyện viết (15’)
- Viết mẫu: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
- Nhắc lại cách viết
Họat động 3: Luyện nói (10’)
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Trong các phương tiện em thích đi phương tiện nào ?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc và viết : khoa học, ngoan, ngoãn.khai hoang , hoa hòe
- Đọc trơn: uê, uy
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần : uê
- HS ghép: h + uệ
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: huệ
- Đọc trơn từ: bông huệ
- Giống nhau u, khác nhau ê và y
- HS viết vào bảng con
- Đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc ( cá nhân tổ, lớp)
- Đọc trơn toàn bài ( 4 em)
HS đọc cá nhân – tập thể
- Xem tranh
- Đọc thầm, tìm tiếng mới
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS viết vào vở Tập Viết
- Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay
- Phát biểu tự nhiên
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Tham dự chơi ( 2 nhóm
**********************************************************
Thứ sáu ngày 10 tháng 02 năm 2012
HỌC VẦN : (Tiết 229- 230)
BÀI 99 : ƯƠ - UYA
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya,
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sáng sớm,chiều tối,đêm khuya.
* GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực – Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh SGK
- Học sinh : Bảng con.Bộ chữ
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Tìm chữ đã mất
2/ Đọc từ
3/ Viết từ
- GV nhận xét,ghi điểm.
Hoạt động 2: Bài mới (35’)
1/ Giới thiệu: ghi đề bài: uơ - uya.
2/ Dạy vần uơ:
- Ghi vần
- Hướng dẫn đọc vần
- Hướng dẫn tạo tiếng : huơ
- Viết tiếng : huơ
- Giải nghĩa bằng tranh: voi huơ vòi
- Viết từ: huơ vòi
3/ Dạy vần uya:( HD tương tự như dạy vần ươ)
- Giải nghĩa bằng tranh: đêm khuya và ghi từ
4/ Viết bảng con
5/ Từ ngữ ứng dụng
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ
- GV đọc mẫu từ
- HS 1: bông h....ệ; tàu th...ỷ
- HS 2 đọc : cây vạn tuế, khuy áo
- HS 3 viết: tàu thủy, cây vạn tuế
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uơ
- HS ghép tiếng: huơ
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: huơ
- Đọc trơn từ: hươ vòi
- Đọc vần, tiếng, từ
- Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần: uya
- Đọc trơn vần, tiếng, từ
- Đọc trơn cả hai vần
- HS viết bảng con: uơ, uya, hươ vòi, đêm khuya
- Đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc từ ( cá nhân tổ, lớp)
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc bài đã học ở tiết 1
- Chỉ cho HS đọc
- HS tự chỉ và đọc
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh vẽ.
- Giới thiệu bài ứng dụng
- Luyện đọc
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết (12’)
- Giới thiệu bài viết mẫu
- Giảng cách viết
- GV theo dõi uốn nắn
Họat động 3: Luyện nói (12’)
- Chủ đề gì?
- Cảnh nào cho em biết trời vào lúc sáng sớm?
- Vì sao em biết đây là cảnh chiều tối ?
- Đêm khuya mọi vật như thế nào?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng mới trong đoạn văn
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
(cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- Xem tranh và nhận biết tranh vẽ đêm khuya.
- Đọc thầm, tìm tiếng mới: hoạt
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- 2 em đọc lại toàn bài
- HS viết vào vở Tập Viết
- Nêu chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
- Cảnh gà gáy sớm
- Gà vào chuồng đi ngủ
- Trả lời
- HS đem SGK
TOÁN : (Tiết 92)
CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I/ Mục tiêu :
- Nhận biết các số tròn chục từ 10 đến 90.
- Biết đọc,viết,so sánh các số tròn chục.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 9 bó thẻ có 90 que tính.
- Học sinh : 9 bó thẻ có 90 que tính.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Cho HS chữa bài tập 3
- Chấm 5 em
Hoạt động 2: Bài mới (30’)
1/ Giới thiệu : Ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
- Giới thiếu các số tròn chục( từ 10 đến 90)
- GV hướng dẫn lấy 1 bó thẻ 1 chục. có mấy chục 1 chục. GV viết 10 lên bảng.
- Lấy 2 bó mỗi bó 1 chục hỏi có mấy chục - 2 chục viết 20 lên bảng .
-Tương tự đến 90.
- GV giới thiệu các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có hai chữ số.
Ví dụ 20 có hai chữ số là 2 và 0…
- Thực hành:
- Bài 1:Hướng dẫn HS làm rồi sửa bài.
-Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu cảu bài rồi, viết số tròn chục rồi đọc.
- Bài 3: Cho HS tự làm bài.
Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò (5’)
- GV hệ thống nội dung bài học
- Nhận xét chung tiết học
- HS chữa bài ( 4 em)
- Cả lớp làm bài 3 vào vở ô li
Bài giải
Độ dài đoạn thẳng AC là :
3 + 6 = 9 cm
Đáp số: 9 cm
- HS lắng nghe .
.- Làm theo hướng dẫn của GV.
- HS làm theo và nêu nhận xét.
- HS làm miệng
-HS viết các số rồi đọc
-Đọc các số 10,20,30…90.
- HS tự làm bài.
20 >10 40 60
30 40 60 < 90
50 < 70 40 = 40 90 = 90
HS chú ý lắng nghe
************************************************************************
SINH HOẠT LỚP
ĐÁNH GIÁ TUẦN 23
PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 24
I. Đánh giá tuần 23:
- Duy trì tốt nề nếp ra vào lớp,nề nếp thể dục vệ sinh.
- Đi học đầy đủ.
- Đoàn kết,yêu thương bạn bè.
II. Phương hướng tuần 24:
- Duy trì và phát huy nề nếp học tập tuần 23
- Rèn chữ viết và ôn tập giữa kỳ 2.
- Thực hiện tốt nội quy của trường đề ra.
File đính kèm:
- hjdfadjf;akfaihweiofadifjkadjfoauo (15).doc