Lịch báo giảng – lớp 1 Năm học : 2011 – 2012 Tuần 22 : buổi sáng

I/ Mục tiêu :

- Biết được nếu cư xử tốt với bạn bè thì sẽ đem niềm vui cho bạn. Em có nhiều bạn tốt

* GDKNS : - Kỹ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè

 - Kỹ năng phê phán đánh giá những hành vi cư sử chưa tốt với bạn bè.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Tranh bài tập 3

- Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức.

 

doc18 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1171 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng – lớp 1 Năm học : 2011 – 2012 Tuần 22 : buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh : Sách giáo khoa. Đem một số loại rau III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) “ An toàn trên đường đi học “ 1/ Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì? 2/ Nếu đi bộ đến trường em phải nhớ điều gì? 3/ Em phải đi thế nào nếu đường đến trường không có vĩa hè? Hoạt động 2: Bài mới (25’) 1/ Giới thiệu bài mới 2/ Các hoạt động chủ yếu: * : Quan sát cay rau : - Bước 1: Chia nhóm, hướng dẫn quan sát. - Bước 2: Gọi phát biểu + Em thích ăn loại rau nào. - Bước 3: Giáo viên chốt ý chính - Giáo viên đọc và ghi ý chính lên bảng lớp - Cho HS nhắc lại ý chính * Làm việc với SGK : - Hướng dẫn hỏi đáp từng cặp - Dựa vào hình ảnh trong SGK để biết ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi nấu và ăn sống. *- Hoạt động cả lớp + Câu hỏi: - Vì sao ăn rau quả lại tốt cho cơ thể? - Trước khi ăn rau ta phải làm gì? Kết luận: ăn rau nhiều Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (5’) - GV hệ thống nội dung bài học - Nhắc nhở HS có ý thức chăm sóc cây rau và ăn rau nhiều. - Nhận xét chung tiết học - Trả lời - Đọc đề bài: cây rau - HS đem cây rau của mình ra - Hình thành các nhóm 4 em - Thảo luận theo nội dung + Chỉ các bộ phận cây rau, bộ phận nào ăn được - Thi đua phát biểu trước lớp - HS nắm được nội dung: + Cây rau có nhiều loại ( kể tên) + Bộ phận cây rau: thân, rễ, ngọn + Loại rau ăn lá:............ + Loại rau ăn lá và thân:... + Loại chỉ ăn thân: su hào,..... + Loại chỉ ăn củ: cà rốt,.... + Loại ăn hoa: thiên lý,......... + Loại ăn quả: cà chua, bí,........ - HS quan sát tranh đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi - Phát biểu cá nhân - HS đọc lại ý chính ********************************************************************** Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2012 TOÁN : ( Tiết 87) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải toán có lời văn và trình bày bài giải II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) “ Xăng ti mét - Đo độ dài ” - Viết: 3 xăng ti mét, 7 xăng ti mét - Đo rồi viết số đo dưới đoạn thẳng dài 4cm, 9 cm - GV cùng học sinh nhận xét Hoạt động 2: Bài mới (30’) 1/ Giới thiệu: Bài luyện tập trang 121 2/ Luyện tập: * Bài tập 1: - Giới thiệu tranh và đọc bài toán. - Hướng dẫn ghi tóm tắt: + Có mấy cây chuối? + Thêm mấy cây chuối? + Bài toán hỏi gì? - Hướng dẫn làm bài: - Bước 1 làm gì? - Bước 2 làm gì? - Bước 3 làm gì? * Bài tập 2: - Hướng dẫn ghi tóm tắt và bài giải * Bài tập 3: Giải theo tóm tắt - Hướng dẫn tóm tắt - Giáo viên chấm chữa bài Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (5’) - GV hệ thống nội dung bài học - Nhận xét chung tiết học - HS 1: 3cm, 7cm - HS 2 thực hành đo: đoạn thẳng 4cm, 9cm - HS đem SGk trang 121 - Đọc bài toán 1 ( 4 em) - HS làm tóm tắt ,1 em chữa bài: Có : 12 cây chuối Thêm : 3 cây chuối Có tất cả :.............cây chuối? - Trả lời: - Bước 1 + Lời giải - Bước 2 + Ghi phép tính - Bước 3 + Ghi đáp số Bài giải: Trong vườn có tất cả là : ( Số cây chuối có tất cả là) 12 + 3 = 15 (cây chuối) Đáp số: 15 cây chuối Bài giải: Số bức tranh có tất cả là: 14 + 2 = 16 (bức tranh) Đáp số: 16 bức tranh - HS tự giải vào vở ô li - HS tiếp tục hoàn thành bài tập HỌC VẦN : (Tiết 217-218) BÀI 93 : OAN – OĂN I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Con ngoan trò giỏi * GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực. Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh SGK - Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Viết: quả xoài, hí hoáy - Đọc SGK - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới(33’) 1/ Giới thiệu: vần oan, oăn 2/ Dạy vần oan: Nhận diện vần: - Nêu cấu tạo vần oan - Muốn có tiếng khoan phải làm gì? - Cho HS ghép tiếng : khoan - Giới thiệu tranh: giàn khoan - Viết từ : giàn khoan - HS đọc toàn bài 3/ Dạy vần oăn:( Tương tự vần oan ) - Vần oăn khác vần oan như thế nào? - Hãy đánh vần - Muốn có tiếng xoăn phải là gì? - Giới thiệu tranh: tóc xoăn - HS đọc toàn bài 4/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con và giảng cách viết - Chữ o nối với a - n - Chữ kh nối với vần oan 5/ Từ ứng dụng - Viết từ: bé ngoan, học toán, khỏe khoắn, xoắn thừng - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ: xoắn thừng - 2 HS lên bảng viết - 2 HS đọc bài trong SGK - HS phân tích vần - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân,lớp ) - Viết thêm âm kh trước vần oan - HS ghép bảng cài tiếng : khoan - Phân tích tiếng khoan - Đọc trơn từ - Đọc trơn vần, tiếng, từ - Chữ ă - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần - Ghép thêm âm x - Ghép tiếng: xoăn - Đọc trơn từ - Đọc trơn: vần, tiếng, từ - HS viết bảng con: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn - Đọc thầm tìm tiếng mới: ngoan, toán, xoắn, khoăn - Cá nhân đọc (8 em, tổ,nhóm ,lớp ) TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc (10’) 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp - Vần tiếng, từ khóa - Từ ngữ ứng dụng 2/ Hướng dẫn đọc bài ứng dụng - Treo tranh, gọi HS nhận xét nội dung vẽ. - HS nhận xét tranh vẽ gì? - Giới thiệu bài ứng dụng - Hướng dẫn luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu và gọi 2 em đọc lại Họat động 2: Luyện viết (15’) - Giới thiệu bài viết - Cho HS xem bài mẫu và nhận xét cách viết. - Nhắc nhở cách ngồi viết, cầm bút, đưa bút. - Chấm chữa 1 số bài - GV theo dõi uốn nắn Họat động 3: Luyện nói (10’) - Gọi 1 em nêu chủ đề - Treo tranh cho nhận xét - Gợi ý câu hỏi: + Ở lớp bạn HS đang làm gì? + Ở nhà bạn đang làm gì? + Người HS như thế nào mới được gọi là con ngoan, trò giỏi? + Nêu tên những bạn con ngoan trò giỏi ở lớp. Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’) - Đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau - HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm) - HS trả lời - HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm) - Lần lượt 2 em đọc - HS viết vào vở Tập Viết - Chú ý sửa chữa - HS: Con ngoan trò giỏi - HS trả lời - Nhận xét và trả lời - HS đọc (cá nhân, tổ) - HS tìm cá nhân *********************************************************************** Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2012 HỌC VẦN :(Tiết 219-220) BÀI 94 : OANG - OĂNG I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. Đ - Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 -4 câu theo chủ đề :Aó choàng,áo len,áo sơ mi. GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực. Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh trong SGK - Học sinh : Bộ ghép vần, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) - HS đọc bài trong SGK + Viết: oan, oăn, toán, xoăn - GV nhận xét ghi điểm. Hoạt động 2: Bài mới (33’) 1/ Giới thiệu: vần oang, oăng 2/ Dạy vần oang: - Nhận diện vần oang : - Nêu cấu tạo vần oang - Cho HS ghép bảng cài - Đọc đánh vần : o – a – ngờ - oang - Có vần oang, muốn có tiếng hoang …? - Cho HS phân tích và đánh vần tiếng - Tiếng hoang có trong từ nào? - Ghi từ lên bảng 3/ Dạy vần oăng: (Tương tự vần oang) 4/ Từ ứng dụng - Ghi từ - Hướng dẫn đọc - Giải nghĩa từ - 2 HS đọc bài trong SGK - Cả lớp viết bảng - Vần oang được tạo bởi 3 âm : âm o,âm a và âm ng - HS ghép vần oang - HS đọc cá nhân,tổ lớp. - HS ghép tiếng hoang - HS đoc cá nhân,đồng thanh - HS : vỡ hoang - HS đọc vần, tiếng, từ - Đọc thầm tìm tiếng mới - HS đọc tiếng, từ (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc cá nhân,tổ,lớp. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc (10’) 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp - Vần, tiếng, từ khóa 2/ Đọc bài ứng dụng - Xem tranh - Hướng dẫn đọc + Hướng dẫn tìm tiếng mới + Hướng dẫn đọc tiếp nối Họat động 2: Luyện viết (15’) - Giới thiệu bài viết - Nhắc lại cách viết. - GV theo dõi uốn nắn Họat động 3: Luyện nói (10’) - Chủ đề gì? - Hướng dẫn trả lời Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’) - Đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Hình thức chơi: viết vào giấy - HS 1: oang, hoang, vỡ hoang oăng, hoẵng, con hoẵng - HS 2: áo choang, oang oang, dài ngoẵng, liên thoáng - Quan sát tranh - HS quan sát đọc thầm - HS tìm tiếng mới - Đọc cá nhân cả đoạn thơ - HS viết vào vở Tập Viết - Nêu chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi - HS quan sát áo lẫn nhau - HS quan sát hình trong SGK nêu từng lọai áo - HS đọc SGK - Tham dự chơi 3 nhóm ************************************************************************ TOÁN : ( Tiết 88) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán về dạng toán có lời văn và trình bày bài giải của HS - Thực hiện phép trừ phép cộng các số đo độ dài với đơn vị đo cm II/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt đông 1: Giới thiệu bài GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng Hoạt động 2 : Luyên tập Bài 1: - GV tổ chức cho HS tự giải toán - Cho HS đọc đề bài , HS nêu tóm tắt , HS tự giải bài toán Bài 2: Hướng dẫn tương tự như bài 1 - Gọi 1 HS lên giải Bài 4: - Cho HS nêu yêu cầu - GV HD viết đơn vị cm kèm theo Hoạt động 3 : Củng cố và dặn dò GV hệ thống nội dung bài học Nhận xét chung tiết học - HS lắng nghe Bài giải : An có tất cả là : 4 + 5 = 9 (quả bóng ) Đáp số : 9 quả bóng HS thực hiện như bài 1 Bài giải : Số bạn của tổ em có tất cả là : 5 + 5= 10 (bạn ) Đáp số : 10 bạn - Tính ( theo mẫu ) HS làm bài và chữa bài tập 7 cm + 1 cm = 8 cm 5 cm – 3 cm = 2 cm 8 cm + 2 cm = 10 cm 9 cm – 4 cm = 5 cm 14 cm + 5 cm = 19 cm 17 cm – 7 cm = 10 cm ****************************************************************** SINH HOẠT LỚP : ĐÁNH GIÁ TUẦN 22 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 23 I.Đánh giá tuần 22 : - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp,nề nếp thể dục vệ sinh và 15’ đầu giờ. - Đi học đầy đủ,đúng giờ.Học sinh chăm ngoan. II. Phương hướng tuần 23 : - Duy trì nề nếp ra vào lớp,thể dục vệ sinh - Nhắc nhở HS rèn luyện đạo đức rèn chữ viết,chăm chỉ học tập tốt. - Thực hiện tốt nội quy,quy chế của trường đề ra.

File đính kèm:

  • dochjdfadjf;akfaihweiofadifjkadjfoauo (33).doc