Lịch báo giảng – lớp 1 Năm học : 2011 – 2012 Tuần 20 : buổi sáng

I/ Mục tiêu :

- Biết kể lại những gương tốt về sự lể phép vâng lời thầy cô giáo.

- Biết phân biệt đúng sai để từ đó tự mình ý thức và giúp đỡ bạn có ý thức.

- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

* GDKNS : Kỹ năng thể hiện sự tự tin.

 Kỹ năng giao tiếp ứng xử lễ phép với thầy giáo,cô giáo.

 II/ Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Tranh bài tập 1, 2

- Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức

 

doc19 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng – lớp 1 Năm học : 2011 – 2012 Tuần 20 : buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uận 1 tình huống theo nội dung + Điều gì có thể xảy ra : + Có khi nào em có những hành động như vậy chưa? + Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào? - Bước 3: Gọi đại diện nhóm lên trình bày Hoạt động 3: Quan sát tranh (8’) - Để biết về quy định đi bộ trên đường - Gọi học sinh trả lời trước lớp + Đường ở tranh 1 khác gì đường ở tranh 2? + Người đi bộ ở tranh 1 đi vị trí nào trên đường. + Người đi bộ ở tranh 2 đi vị trí nào trên đường. - Giáo viên kết luận Hoạt động 4: Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” ( 7’) Mục tiêu : Biết thực hiện theo những quy định về trật tự an toàn trên đường. Bước 1 : Cho HS biết tín hiệu Đèn đỏ dừng lại Đèn xanh được phép đi Bước 2 : Cho HS đóng vai Bước 3 : Ai bị phạm luật sẽ bị phạt - Trả lời - Trả lời - Theo dõi, đọc lại đề bài: An toàn trên đường đi học. - HS ngồi theo nhóm - Các nhóm thi đua lên trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung - HS hỏi đáp theo cặp: - Đường ở thành phố và đường ở nông thôn - Đi bộ trên vỉa hè - Đi về mép đường bên phải - Cho HS thi đua chơi giữa các tổ Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2012 TOÁN : (Tiết 79) PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I/ Mục tiêu : - Biết làm các phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20.Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3 II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bó chục que tính và que tính rời. - Học sinh : Bó chục que tính và que tính rời. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Kiểm tra kiến thức của bài luyện tập - GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm Hoạt động 2: Bài mới (20’) 1/ Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3 - Lấy 17 que tính tách làm 2 phần: bó 1 chục que, 7 que rời - Từ 7 que tính tách lấy ra 3 que tính còn lại bao nhiêu que tính? - Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ 17 - 3 14 2/ Thực hành (12’) - Bài 1: Luyện tập cách trừ - HS làm phần a - GV cùng HS nhận xét. - Bài 2: Nhẩm - HS làm cột 1,3 - Hướng dẫn cách nhaåm - GV nhận xét sửa sai Bài 3: HD hoïc sinh caùch laøm baøi - Cho HS làm phần 1 Hoaït ñoäng 3 : Củng cố - Dặn dò (3’) - GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc - GV nhaän xeùt chung tieát hoïc - HS 1: Đặt phép tính 13 + 2 14 + 3 13 14 + 2 + 3 15 17 - HS 2: Đặt phép tính 12 + 2 16 + 3 12 16 + 2 + 3 14 19 - HS 3: Nhẩm 11 + 4 = 15 14 + 5 = 19 - HS thực hiện trên que tính - Lấy bó chục que tính và 7 que tính rời. - Lấy 3 que tính từ 7 que tính rời - Số que tính còn lại là bó 10 que và 4 que rời, tất cả 14 que tính. - HS nhắc lại cách đặt tính: viết 17, viết 3 thẳng cột với 7, viết dấu (-). vạch ngang dưới 2 số - HS nhắc lại cách làm tính: + Tính từ phải sang trái - HS đọc nhẩm: 17 - 3 = 14 - 4 HS leân baûng thöïc hieän pheùp tröø - HS nhaåm vaø neâu keát quaû - HS laøm baøi vaø chöõa baøi - HS chuù yù laéng nghe ****************************************************************** HỌC VẦN : (Tiết 197-198) BÀI 84 : OP - AP I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Đọc được từ ngữ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông * GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực – Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bộ chữ học vần. Tranh SGK - Học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Ổn định và nhắc nhở HS biết đã học hết tập 1 sách Tiếng Việt. Và giới thiệu sách Tiếng Việt tập 2 Hoạt động 2: Bài mới (32’) 1/ Giới thiệu: Vần op, ap 2/ Dạy vần op: - Nhận diện vần : - Nêu cấu tạo vần op - Cài vần: op - Đánh vần - Đọc trơn vần - Tạo tiếng: họp - Phân tích tiếng họp - HS xem tranh rút từ khóa : họp nhóm - Giải nghĩa: họp nhóm và ghi từ: họp nhóm 3/ Dạy vần ap: (HD tương tự như dạy vần op) - So sánh vần op với vần ap 4/ Viết - GV viết mẫu và hướng dẫn HS quy trình viết các con chữ - GV nhận xét sử sai 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Tìm tiếng chứa vần mới - Giải nghĩa từ - GV đọc mẫu - Lắng nghe - HS đọc lại vần - HS phân tích : o + p - HS ghép bảng cài - Đánh vần, đọc trơn: op - Thêm âm h và dấu thanh nặng - Âm h đứng trước,vần op đứng sau,sấu nặng dưới âm o - Đánh vần, đọc trơn: họp - Đọc trơn: họp nhóm (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc trơn: op - họp - họp nhóm (cá nhân, tổ, lớp) - HS trả lời - HS viết bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - HS đọc cá nhân - HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm) TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc (10’) 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng con 2/ Đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh và nhận xét + Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc đoạn thơ - Tìm tiếng chứa vần mới trong đoạn thơ Họat động 2: Luyện viết (13’) - Hướng dẫn HS viết bài vào vở Họat động 3:(12’) Luyện nói theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Cho xem tranh để xác định đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Chóp núi là vị trí nào của núi? - Vì sao gọi là ngọn cây? - Tháp chuông là vị trí nào của tháp ? - Chóp núi,ngọn cay,tháp chuông có đặc điểm gì chung ? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’) - Hướng dẫn đọc SGK - Dặn dò : Xem lại bài học và chuẩn bị bài sau. - HS đọc: op - họp - họp nhóm ap - sạp - múa sạp - Đọc: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp (cá nhân, tổ, lớp) - Nai đang đi trong rừng,dưới chân có những chiếc lá vàng Tiếng : đạp - HS viết bài vào vở Tập viết : op, ap, họp nhóm, múa sạp - HS nêu chủ đề - HS xem tranh - Lên bảng chỉ vào tranh và phát biểu: - Nơi cao nhất của núi - Nơi cao nhất của cây - HS lên chỉ - Cùng nằm ở vị trí cao nhất - Đem SGK - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) ****************************************************************** Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2012 HỌC VẦN : ( Tiết 199-200) BÀI 85 : ĂP - ÂP I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Đọc được từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em * GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực – Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh SGK - Học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) - GV gọi HS viết và đọc các vần tiếng đã học - GV nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới (33’) 1/ Giới thiệu: Vần ăp,âp 2/ Dạy vần ăp - Nhận diện vần - Nêu cấu tạo vần - HS ghép vần ăp,bắp - Giới thiệu tranh rút từ khóa - Cho HS đoc toàn bài * Dạy vần âp( Quy trình tương tự vần ăp ) 3/ Viết : GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết các con chữ - GV nhận xét sửa sai 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ: ngăn nắp, gặp gỡ - HS đọc , viết:op, ap, họp, sạp con cọp, rạp hát - HS đọc lại vần - Vần ăp được tạo bởi ă và p - Ghép vần ăp,tiếng bắp - Cải bắp - Đọc trơn từ - Đọc: ăp, bắp, cải bắp - HS viết bảng con: ăp, âp, cải bắp, cá mập - HS đọc thầm - Luyện đọc (cá nhân, tổ, nhóm) - HS đọc trơn toàn bài Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc(10’) 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng : vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng : 2/ Đọc đoạn thơ ứng dụng - Cho xem tranh - Giới thiệu bài thơ - Hướng dẫn đọc Họat động 2: Luyện viết (15’) - Hướng dẫn HS viết bài vào vở Tập viết - GV theo dõi uốn nắn Họat động 3(10’) Luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em - Cho xem tranh và hỏi trong cặp sách của bạn có những đồ dùng gì? - Hãy giới thiệu đồ dùng học tập của em cho các bạn biết. - Giáo viên chữa sai cho HS : chú ý trả lời đủ câu văn. Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’) - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò: Xem lại bài học và chuẩn bị bài sau. - HS đọc: ăp - bắp - cải bắp âp - mập - cá mập - Đọc: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh ( HS đọc cá nhân,tổ,nhóm) -HS thảo luận - HS đọc thầm và tìm tiếng mới - HS đọc ( 10 em ) - Đọc theo tổ, lớp - Đọc toàn bài - HS viết vào vở Tập Viết - HS nêu chủ đề - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: sách, vở, bút, thước,....... - Các tổ thi đua cử đại diện lên giới thiệu. - HS đọc SGK - HS cả lớp tham dự ****************************************************************** TOÁN : (Tiết 80) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 – 3. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Mô hình bài tập 4 - Học sinh : Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi HS lên bảng làm - Nhẩm: 12 - 1 = 13 - 2 = 17 - 5 = 18 - 4 = - Tính: - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới (30’) 1/ Giới thiệu bài : ghi đề bài 2/ Các hoạt đồng chủ yếu: * Bài 1: Đặt tính rồi tính - Cho HS thực hiện phép tính bài 1 trên bảng - Nhận xét và sửa sai bài 1 - Ghi điểm cá nhân * Bài 2: Tính nhẩm - HS làm cột 2,3,4 * Bài 3: Tính - Yêu cầu HS làm dòng 1 - Hướng dẫn tính từ trái sang phải - Hướng dẫn nhẩm theo cách tiện nhất - Chấm chữa bài * Bài 4: Hướng dẫn trò chơi: Nhóm nào nối nhanh sẽ thắng cuộc ( giành cho HS trên chuẩn làm ) Hoạt động 3: Củng cố dặn dò (5’) GV hệ thống nội dung tiết học , nhận xét chung kết quả - HS 1: Nhẩm đọc ra kết quả 12 - 1 = 11 ; 13 - 2 = 11 17 - 5 = 12 ; 18 - 4 = 14 - HS 2: Tính và diễn giải 15 18 - 4 - 2 11 16 - HS nêu yêu cầu đặt tính rồi tính - 3 em chữa bài ở bảng lớp - HS 1: 14 - 3 ; 16 - 5 - HS 2: 17 - 5 ; 17 - 2 - HS 3: 19 - 2 ; 19 - 7 - Nêu yêu cầu: Tính nhẩm - 3 em lên bảng chữa bài - Cả lớp làm vào vở 3 em lên bảng 12 + 3 – 1= 17 – 5 + 2 = 15 – 3 – 1 = - HS tham dự chơi ( 2 nhóm) ****************************************************************** SINH HOẠT LỚP ĐÁNH GIÁ TUẦN 20 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 21 I. Đánh giá tuần 20 : - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp,nề nếp TDVS và 15’ đầu giờ. - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Chuẩn bị đồ dùng học tập cho học kỳ 2 đầy đủ II. Phương hướng tuần 21 : - Duy trì tốt nề nếp đã đạt được trong tuần 20 - Thực hiện tốt nội quy,quy chế của trường đề ra - Chú trọng rèn chữ viết cho học sinh - Phụ đạo thêm cho HS yếu.

File đính kèm:

  • dochjdfadjf;akfaihweiofadifjkadjfoauo (16).doc
Giáo án liên quan