Lịch báo giảng Khối 3 – Tuần thứ 22 Từ ngày 28/1 đến ngày 1/2/2013

TẬP ĐỌC:

-Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

-Hiểu ND: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người. (trả lời các câu hỏi 1,2 ,3,4 )

KỂ CHUYỆN: Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của câu chuyện theo lối phân vai.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1906 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Khối 3 – Tuần thứ 22 Từ ngày 28/1 đến ngày 1/2/2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ắt 1 bức tường: 1015 viên gạch 4 bức tường: ? viên gạch Giải Số viên gạch xây 4 bức tường : 1015 x 4 = 4060 (viên ) ĐS: 4060 viên gạch - 1 học sinh đọc đề bài - Yêu cầu tính nhẩm theo mẫu - Học sinh tự làm bài và tính kết quả. - 2 em lên bảng mỗi em làm 1 cột, lớp làm vào vở. - Lớp nhận xét - Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số có nhớ một lần. CHÍNH TẢ: MỘT NHÀ THÔNG THÁI I.MỤC TIÊU: -Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Làm đúng BT (2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : H Đ của GV H Đ của HS A. Bài cũ : - Gọi 4 học sinh lên bảng viết. - Yêu cầu lớp viết bảng con. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS nghe viết: a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - Giáo viên đọc mẫu bài văn: “Một nhà thông thái“ - Đoạn văn trên gồm mấy câu ? - Những chữ nào trong đoạn cần viết hoa ? - Lưu ý các chữ số trong bài : 26 ngôn ngữ, 100 bộ sách, 18 nhà bác học. b. Luyện viết từ khó - Luyện viết tiếng khó trong bài : thông thái, sử dụng. c. Viết chính tả d. Soát lỗi e. Chấm, chữa bài : - Giáo viên chấm 7 em. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả * Bài tập 2a/b : - Yêu cầu 1 học sinh đọc đề. - Giáo viên chốt lời giải đúng : thước kẻ, thi trượt, dược sĩ. 4. Củng cố - dặn dò: *Nhận xét tiết học - 4 học sinh lên bảng, lớp bảng con Trôi chảy, trảy quả Chèo thuyền, chèo bẻo Suy nghĩ, kỷ luật Kỉ niệm, nghỉ hè - HS quan sát ảnh ông Trương Vĩnh Ký. - 1 học sinh đọc chú giải từ mới: Thông thái, liệt. - 2 học sinh đọc đoạn văn, lớp đọc thầm. - 4 câu - Chữ đầu câu, tên riêng Trương Vĩnh Ký. - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết chính tả. - Đổi vở chấm chéo. -1 học sinh đọc đề. - Học sinh làm bài cá nhân - Học sinh trình bày bài làm - Học sinh bổ sung, nhận xét - Luyện Tiếng Việt: LT: TỪ NGỮ VỀ SÁNG TẠO. DẤU PHẨY, DẤU CHẤM I/Mục tiêu: Ôn tập hệ thống lại kiến thức đã học. Ôn luyện về dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi. II/ Các hoạt động dạy- học: - HS làm các bài tập 1,2/35; bài 3/36 ( SGK) Thứ năm ngày 31/01/2013 TOÁN: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ 1 lần). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : H Đ của GV H Đ của HS A. Bài cũ: Bài 2,4 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành * Bài tập 1/114: - Gọi học sinh đọc đề bài * Bài 2( cột 1,2,3) - Bài này yêu cầu làm gì ? + Bài 2( cột 4) K,G * Bài 3: - Bài này yêu cầu gì ? - Gọi học sinh lên bảng *Bài 4: Đọc yêu cầu Biết phân biệt thêm và gấp + cột 3 (K,G) 3. Củng cố - dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học * Bài sau: Luyện tập - 2 học sinh lên bảng - Lớp nhận xét bổ sung - 1 học sinh đọc đề bài - Học sinh tự làm bài, gọi 3 em lên bảng, lớp làm vở a. 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258 b. 1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156 c. 2007+2007+2007+2007 = 2007 x 4 = 8028 - 1 học sinh đọc đề bài - Yêu cầu ôn cách tìm thương và số bị chia chưa biết. - HS nhắc lại cách tìm số bị chia. - 1 học sinh lên bảng làm - Lớp làm vào vở - Học sinh đọc đề bài - Làm bài giải - 1 em lên bảng tóm tắt và giải Tóm tắt Có 2 thùng 1 thùng: 1025 lít Lấy ra: 1350l dầu Còn lại : ? lít - 1 em giải ở bảng, lớp làm vở Số lít dầu trong 2 thùng 1025 x 2 = 2050 (l ) Số lít dầu còn lại là: 2050 - 1350 = 700 (l ) ĐS: 700 l dầu. Biết viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm vở TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA P I.MỤC TIÊU: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P (1 dòng), Ph, B ( 1 dòng); viết đúng tên riêng Phan Bội Châu (1 dòng) và viết câu ứng dụng: Phá Tam Giang...vào Nam (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu các chữ viết hoa P, Ph. - Các chữ Phan Bội Châu và câu ca dao trên dòng kẻ ô li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS viết từ : Lãn Ông, Ổi Quảng Bá, Hồ Tây. - Học sinh dưới lớp viết bảng con. B. Dạy bài mới : 1. Giơi thiệu bài: 2. Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con : H Đ của GV H Đ của HS a. Luyện viết chữ hoa : - Tìm các chữ hoa có trong bài ? - P, Ph, B, C, Ch, T, G, Gi, Đ, H, V, N. - Yêu cầu học sinh nhắc lại quy trình viết. - 2 học sinh nhắc lại quy trình viết. - Giáo viên viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ : - 2 học sinh viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con. - HS viết chữ mẫu Ph,T,Vtrên bảng con. - Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. - 1 HS đọc : Phan Bội Châu - GV tóm tắt tiểu sử Phan Bội Châu . - Giáo viên viết từ ứng dụng : - Học sinh viết trên bảng con : Phá Tam Giang, Bắc b. Luyện viết câu ứng dụng : - Gọi 1 học sinh đọc câu ca dao. - Học sinh đọc câu ca dao. - GV giải thích địa danh trong câu ca dao : Phá Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên Huế. Đèo Hải Vânở gần bờ biển nối Huế -ĐN. Phá Tam Giang nối đường ra Bắc Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam - Trong câu ca dao có chiều cao như thế nào ? - Học sinh nhận xét. - Học sinh viết bảng con, 2 học sinh viết ở bảng lớp : Phá, Bắc 3. Hướng dẫn viết vào vở Tập viết - Học sinh viết vào vở : - Giáo viên nêu yêu cầu viết chữ theo cỡ chữ nhỏ. - Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho học sinh. + 1 dòng chữ P cỡ nhỏ. + 1 dòng Ph, B cỡ nhỏ + 1 dòng Phan Bội Châu cỡ nhỏ + 1 lần câu ca dao cỡ nhỏ. 4. Chấm chữa bài : - Giáo viên chấm 7 bài, nhận xét. 5. Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học. LUYỆN TLV : ÔN TẬP LÀM VĂN TUẦN 21 I/Mục tiêu: Ôn tập hệ thống lại kiến thức các em đã học ở tuần 21. Nói đúng về những trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm. Kể lại được câu chuyện “ Nâng niu từng hạt giống” TẬP LÀM VĂN: NÓI, VIẾT VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ÓC I.MỤC TIÊU: -Kể được một vài điều về người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK (BT1). -Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa về một số trí thức. - Bảng lớp: Viết gợi ý kể về một người lao động trí óc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : H Đ của GV H Đ của HS A. Bài cũ: Gọi 2 học sinh kể lại chuyện: “Nâng niu từng hạt giống“ - Giáo viên nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập * Bài tập 1 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 1. - Em hãy nói về một người lao động trí óc mà em thích. Người đó tên gì ? Làm nghề gì ? Ở đâu ? Quan hệ với em như thế nào ? - Công việc hằng ngày người ấy làm gì? - Người ấy làm việc như thế nào ? - Công việc ấy quan trọng cần thiết gì với mọi người ? - Em có thích công việc như người ấy không ? - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. * Bài tập 2 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu của đề. - Viết vào vở rõ ràng từ 7 đến 10 câu - Giáo viên theo dõi giúp các em yếu kém viết bài. - 5 HS đọc bài viết của mình trước lớp. - Giáo viên nhận xét - Giáo viên thu bài về chấm 3. Củng cố - dặn dò - Giáo viên nhận xét tiết học. .- Bài sau: Kể lại buổi biểu diễn nghệ thuật. - 2 học sinh lên bảng kể lại chuyện: “Nâng niu từng hạt giống“ - 1 học sinh đọc yêu cầu bài và gợi ý - 2 học sinh kể tên số nghề lao động trí óc: Giáo viên, bác sĩ, kỹ sư, kiến trúc sư, nhà nghiên cứu,... - Từng cặp HS kể theo gợi ý bên. - 2 cặp lên thi kể. - Lớp nhận xét. - 1 học sinh đọc yêu cầu : Viết lại lời kể trên thành đoạn văn từ 7 đến 10 câu. - Học sinh viết bài vào vở - 5 học sinh đọc bài mình viết trước lớp - Lớp nhận xét LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP CÁCH XEM LỊCH. NHÂN SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I.MỤC TIÊU: Luyện tập cách xem lịch, nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số; giải toán bằng hai phép tính. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Bài 1: Trong một năm: Những tháng nào có 31 ngày ? Những tháng nào có 30 ngày ? Tháng nào có 28 hoặc 29 ngày ? Bài 2: Đặt tính rồi tính: 4327 x 2 ; 3667 x 3 ; 4832 x 2 ; 2516 x 3 . Bài 4: Một cửa hàng có 459 kg gạo nếp, sau đó mua thêm bằng 1/3 số gạo nếp đã có. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki- lô- gam nếp ? _____________________________ Thứ sáu ngaỳ 1 tháng 2 năm 2013 TOÁN: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Rèn kĩ năng nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần) Củng cố: ý nghĩa phép nhân, tìm số bị chia, kĩ năng giải toán có hai phép tính. II/ Các hoạt động dạy- học: HĐGV HĐHS Bài cũ: Bài 3,4/114 Bài mới: Giới thiệu bài Hướng dẫn làm bài tập Bài 1. Đặt tính rồi tính: 2010 x 4 3218 x 3 1082 x 2 1401 x 5 Bài 2. Tìm x : a) x : 2 = 2638 b) x : 5 = 116 H. Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào? Bài 3.Viết số thích hợp vào ô trống. Thừa số 1342 7 Thừa số 4 6 Tích 936 847 Bài 4.Có 4 kho, mỗi kho chứa 2150kg lạc. Người ta đã lấy ra từ các kho đó 3250kg lạc. Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam lạc? H. Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì? HS tự tóm tắt và giải bài toán. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học 2hs lên bảng -HS lên bảng – Lớp làm bảng con. HS làm vở …ta lấy thương nhân với số chia - HS làm phiếu học tập- 1HS lên bảng. -HS tóm tắt và giải bài toán. Tóm tắt: Có 4 kho Mỗi kho : 2150 kg Lấy ra : 3250 kg Còn lại : ? kg Bài giải: Khối lượng thóc chứa trong 4 kho có là: 2150 x 4 = 8600 (kg) Khối lượng thóc còn lại là: 8600 - 3250 = 5350(kg) Đáp số: 5350 kg lạc HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP I/Mục tiêu: -Đánh giá tình hình học tập, các hoạt động của Sao trong tuần. -Nêu kế hoạch của tuần đến II/Nội dung: 1-Ổn định tổ chức: HS lớp hát tập thể 2-Lớp trưởng giới thành phần nêu lí do sinh hoạt 3-Lớp trưởng mời từng tổ đánh giá hoạt động và các bộ phận văn thể mỹ, lớp phó học tập 5-Lớp trưởng đánh giá các hoạt động và triển khai hoạt động tuần đến . 6-Đánh giá của giáo viên chủ nhiệm A/- Đánh giá hoạt động tuần 21: * Ưu điểm: - Duy trì sĩ số đảm bảo 100 %. - Chất lượng học tập tốt. - Vệ sinh cá nhân tốt. - Trực vệ sinh đảm bảo theo khu vực phân công. -Số các em đáng tuyên dương có ý thức học tập tốt : Hữu Viên, Kha,Tùng, Long Viên,.. * Tồn tại: Ba em chữ viết chưa đẹp: Long, Nhật, Phông. B/- Kế hoạch tuần 22: - Nâng cao chất lượng học tập. - Tăng cường rèn chữ viết. - Củng cố các nề nếp lớp. - Thi đua học tập giữa các tổ - Dặn dò nghỉ tết, an toàn, tiết kiệm,…

File đính kèm:

  • docGiao an Tuan 22.doc
Giáo án liên quan