A- Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nến sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết , thương yêu nhau.( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5) HS khá giỏi trả lời được CH4
- Giáo dục HS biết yêu thương anh chị em trong một nhà .
B- Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, tranh SGK
29 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 883 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng các môn Tuần 14 Lớp 2 Năm 2009, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6-9=7
17-9=8
18-9=9
- 1 Hs đọc đề bài.
- 3 hs lên bảng, cả lớp làm vở
- Nhận xét bài làm.
- 3 hs lên bảng lần lượt nêu cách thực hiện phép tính của 4 phép tính.
- 1 hs đọc yêu cầu đề bài.
– Hs tự làm bài.
- HS nêu lại cách tìm số hạng
- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Thuộc dạng toán ít hơn
- Cả lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng tóm tắt và giải.
Tóm tắt:
Bao to: 35 kg
Bao bé ít hơn: 8 kg
Bao bé: ? kg
Bài giải:
Bao bé có số kg gạo là:
35 – 8 = 27 (kg)
Đáp số: 27 kg
- Hs nhận xét.
-----------------&---------------
Tiết 2: Chính tả(Tập chép):
Tiếng võng kêu.
A- Mục tiêu:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu, của bài Chiếc võng kêu.
- Làm được BT2.
- Rèn cho hs giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng viết bài.
- Cho cả lớp viết bảng con .
- GV nhận xét cho điểm vào bài.
II- Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài ghi bảng:
2. Hướng dẫn viết chính tả:
a) Ghi nhớ nội dung đoạn thơ
- GV đọc đoạn thơ 1 lượt
- Bài thơ cho ta biết điều gì ?
b) Hướng dẫn trình bày :
- Mỗi câu thơ có mấy chữ?
- Để trình bày khổ thơ đẹp ta phải làm như thế nào?
- Các chữ đầu dòng viết như thế nào?
c) Hướng dẫn viết từ khó:
- GV đọc cho HS viết bảng con.
d) GV cho HS tập chép
e) GV dọc cho H S soát lỗi.
g) Chấm bài – nhận xét .
- GV chấm bài , tuyên dương những hs viết đẹp , viết tiến bộ.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập:
- GV treo bảng phụ.
- Yêu cầu HS nêu cầu của bài.
- GV gọi 3 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vở bài tập.
- GV cho HS chữa bài, nhận xét bổ sung.
* GV chốt bài.
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS viết lại các lỗi còn mắc trong bài.
- HS nên bảng viết bài: nên người, mải miết, hiểu biết…
- HS khác nhận xét bổ sung.
- HS nghe.
- HS nghe đọc bài.
- 1 HS đọc lại bài.
- Bạn nhỏ ngắm em ngủ và đoán xem em mơ gì….
- Mỗi câu thơ có 4 chữ.
- Viết lùi vào 3 ô.
- Viết giữa trang giấy.
- Viết hoa chữ cái đầu dòng thơ.
- HS viết bảng con.
Vấn vương , nụ cười, lặn lội,…
- HS viết bài.
- Đọc soát lỗi.
- HS nghe.
- HS làm bài
VD: a) lấp lánh , nặng nề,…
b) tin cậy , tìm tòi,…
c) thắc mắc , chắc chắn,…
- HS nghe.
- HS nghe dặn dò.
-----------------&---------------
Tiết 3: Tập làm văn:
Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
Viết nhắn tin.
A- Mục tiêu:
- Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1)
- Viết được mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý(BT2)
- HS rèn kỹ năng nói trước lớp, yêu thích học môn tập làm văn.
B- Đồ dùng dạy học :
- Tranh SGK , bảng phụ.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 3 HS lên bảng đọc bài tuần 13 kể về gia đình mình.
- GV nhận xét cho điểm vào bài.
II- Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi bảng:
2. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: - GV cho HS nêu yêu cầu:
- GV treo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ những gì ?
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
+ Tóc bạn nhỏ như thế nào?
+Bạn nhỏ mặc gì ?
- GV yêu cầu HS nói liền mạch các câu nói về hoạt động hình dáng của bạn nhỏ trong tranh .
- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu.
- GV cho HS nhận xét , bổ sung , GV chốt lại.
Bài 2: - GV yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Vì sao em phải viết tin nhắn ?
- Nội dung tin nhắn viết những gì ?
+ GV yêu cầu HS viết tin nhắn .
+ GV yêu cầu HS đọc và sửa chữa tin nhắn của 3 HS trên bảng và dưới lớp.
- GV cho HS nhận xét , GV bổ sung , chốt lại.
* Chú ý : GV chú ý cho HS tin nhắn ngắn gọn , đầy đủ dễ hiểu…
- GV chấm điểm vài bài , nhận xét , tuyên dương HS có tiến bộ , HS viết tốt.
C. Củng cố dặn dò:
- - GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS về nhà nhớ thực hành viết nhắn tin khi cần thiết phải sử dụng.
- HS lên bảng đọc bài , HS khác nhận xét bổ sung.
- HS nghe.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Vẽ 1 bạn nhỏ, búp bê, mèo.
- Bạn cho búp bê ăn.
- Mắt bạn nhìn búp bê rất tình cảm.
- Tóc buộc nơ rất đẹp .
- Bạn nhỏ mặc bộ quần áo đẹp , rất dễ thương…
+ 2 HS ngồi cạnh nhau nói cho nhau nghe về nội dung của bức tranh .
- Một số HS trình bày trướclớp.
- HS khác nhận xét , bổ sung.
- HS đọc đề bài.
- Vì bà đến nhà đón em đi chơi ..
- 3 HS lên bảng viết bài .
- Cả lớp làm vở nháp .
VD:
Mẹ ơi ! Chiều nay bà sang nhà , nhưng chờ mãi mà mẹ chưa về . Bà đưa con đi chơi với bà . Tối nay hai bà cháu sẽ về nhà .
Con trai mẹ : Đức Anh.
- HS nghe nhận xét
- HS nghe dặn dò
-----------------&---------------
Tiết 4: Hoạt động tập thể:
Sinh hoạt sao.
-Hoạt động theo chủ điểm: Mừng ngày thành lập Quân đội 22 – 12.
- Ôn chương trình rèn luyện Đội viên.
- Ôn từ câu 1 đến câu 8.
- Các anh chị phụ trách hướng dẫn.
-----------------&---------------
Chiều: Tiết 1: Luyện Toán:
Bảng trừ- Giải toán
A- Mục tiờu :
- GV giỳp HS học thuộc bảng trừ . Biết cỏch đặt tớnh và tớnh một cỏch thành thạo cỏc baỡ toỏn ở bảng trừ.
- Áp dụng giải cỏc bài toỏn cú liờn quan .
- Nắm chắc cỏc cụng thức dạng toỏn ở bảng trừ . Giải thành thạo cỏc dạng toỏn cú liờn quan .
B- Đồ dựng dạy học :
- Hệ thống cỏc bài tập .
C- Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I- Củng cố lý thuyết :
- GV gọi một số HS lờn đọc bảng trừ dạng 11; 12; 13 ; 14 trừ đi một số .
- Hóy nờu cỏch lập bảng 11 trừ đi một số ?( 12; 13; 14 trừ đi một số)
- GV chốt chuyển ý vào bài .
II- Bài mới :
GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập sau:
Bài 1 : Tớnh nhẩm
11 – 5 = 14 – 8 = 15 – 9 =
12 – 7 = 13 – 6 = 16 – 8 =
17 – 9 = 18- 9 = 15- 7 =
- GV hướng dẫn , quan sỏt HS làm bài , GV giỳp đỡ HS yếu .
Bài 2 : Đặt tớnh rồi tớnh
44– 5 84 – 8 61 – 46
36 - 2 8 57 - 39 88 – 59
Hóy nờu cỏch đặt tớnh và tớnh
- Cho HS nhận xột , bổ sung,
Bài 3 : Tỡm x
14 + x = 31 x - 17= 76
Bài 4: Mẹ hỏi được 56 quả cam , mẹ đó bỏn đi 39 quả cam . Hỏi mẹ cũn lại bao nhiờu quả cam nữa?
- GV gọi HS đọc lại bài toỏn
- Bài toỏn cho gỡ ?Yờu cầu tỡm gỡ? Nờu cỏch tỡm?
- Muốn tỡm lỳc đầu cõy cam nhà bà cú bao nhiờu quả ta làm như thế nào?
* GV giỳp đỡ HS yếu làm bài.
D. Củng cố dặn dũ:
- Gvcho vài HS đọc lại bảng trừ .
- GVnhận xột giờ học, dặn dũ HS về nhà xem lại bài đó học.
- HS lờn bảng đọc bài
- HS khỏc nhận xột , theo dừi bổ sung.
+ Sử dụng que tớnh
+ Dựa vào bảng cộng đó học
VD: 9 + 5 = 14
14 – 5 = 9
14 – 9 = 5
- HS đọc yờu cầu.
- HS nờu cỏch làm: Dựa vào bảng trừ để làm bài này.
- HS nối tiếp nhau nờu kết quả .
- HS khỏc nhận xột bổ sung.
- HS nờu yờu cầu.
- H S nờu cỏch đặt tớnh và tớnh cú nhớ.
- -
- HS nờu : x là số hạng chưa biết.
- HS nờu lại cỏch tỡm số hạng chưa biết và cỏch tỡm số bị trừ chưa biết.
- HS chữa bài, HS nhận xột.
- HS nờu , HS chữa bài:
Lỳc đầu cõy cam nhà bà cú số quả cam là:
56 – 39 = 17 ( quả cam)
Đ/ S : 17 quả cam.
HS nờu .
H S nghe dặn dũ.
-----------------&---------------
Tiết 2: Luyện tiếng việt:
Luyện : Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu: Ai làm gì?
A/ Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về tình cảm gia đình
Sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì?Điền đúng dấu chấm và dấu chấm hỏi vào đoạn văn.
GD HS yêu vốn tiếng việt.
B/ Chuẩn bị:
GV: một số bài tập
HS: vở
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS:
GV hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Ghi 3 từ nói về ình cảm yêu thương giữa anh chị em:
HS nêu y/c và làm vào vở
GV chấm , nhận xét.
Bài 2: Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu rồi ghi vào vở:
(1) (2) (3)
chị giúp đỡ anh
chị em khuyên bảo em
anh chăm sóc nhau
Y/c hs đọc. Cả lớp đọc thầm bài
HS làm nháp
HS chữa bài – nhận xét
Bài 3: Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống( bạn, học , bạn bè, chăm học)
Ăn vóc...hay.
...chăm làm
... là nghĩa tương triíao cho sau trước một bề mới nên.
Học thầy không tày học...
HS đọc y/c
HS làm vào vở
Chữa bài
Chốt lời giải đúng
Bài 4: ( Dành cho hs khá giỏi)
Đặt câu với từ: thân thiết, chăm chú
HS tự đặt câu của mình
HS đọc bài . Lớp nhận xét
D/ Củng cố và dặn dò:
GV nhận xét tiết học, khen ngợi , động viên những hs học tôt, có cố gắng
Về nhà học lại bài.
HS đọc y/c và làm vào vở
HS chữa bài- nhận xét.
nhường nhịn , giiúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, yêu thương, chiều chuộng .
HS đọc y/c
HS làm nháp- chữa bài- nhận xét
Chị khuyên bảo em.
Chị em giúp đỡ nhau.
Anh chăm sóc em.
Chị em khuyên bảo nhau...
HS đọc y/c
HS làm vào vở
Chữa bài và chốt lời giải đúng:
Ăn vóc học hay.
Chăm học, chăm làm.
Bạn bè là nghĩa tương tri.
Sao cho sau trước một bề mới nên.
- Học thầy không tày học bạn.
HS đọc yêu cầu
HS nêu câu của mình
VD: - Em và Hà thân thiết với nhau từ khi lớp 1
Cả lớp đều chăm chú nghe cô giáo giảng bài.
HS lắng nghe.
-----------------&---------------
Tiết 3: Luyện Tiếng Việt:
Bài 8: ấ- ấm đềm sụng nước
I.Mục tiờu:
- Giỳp HS viết đỳng, chớnh xỏc chữ hoa ấ và cụm từ ứng dụng: ấm đềm sụng nước
- Rốn kỹ năng viết chớnh xỏc, rừ ràng.
- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dựng dạy học:
GV: Mẫu chữ, Nội dung bài
HS: Bảng con, vở TV
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Bài cũ: Khụng
Bài mới:
Giới thiệu bài- ghi đề:
Cỏc hoạt dộng chớnh:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Quan sỏt mẫu
GV cho HS quan sỏt chữ hoa ấ
? Chữ ấ hoa cao mấy li?
? Chữ ấ hoa cỡ vừa cao mấy li?
? Chữ ấ hoa gồm cú mấy nột?
GV hướng dẫn HS viết chữ ấ hoa
GV yờu cầu HS viết chữ ấ hoa vào bảng con
GV quan sỏt, nhận xột
GV cho HS quan sỏt và hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: ấm đềm sụng nước
GV yờu cầu HS giải thớch nghĩa cụm từ ứng dụng
GV quan sỏt , giỳp đỡ
Hoạt động 2: Viết vào vở
GV yờu cầu HS viết vào vở
GV nhắc HS tư thế ngồi viết
Gvquan sỏt, giỳp đỡ HS yếu
GV thu chấm, nhận xột
HS quan sỏt
8 li
4li
HS nờu
HS quan sỏt
HS viết bảng con
HS quan sỏt
HS quan sỏt
HS giải thớch
HS viết vào vở TV
3.Củng cố, dặn dũ:
GV nhận xột tiết học
-------------------------------------------------0o0-------------------------------------------
File đính kèm:
- tuan 14.doc