Lịch báo giảng buổi chiều tuần 32 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Nam

I) Mục tiêu:

- Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm, biết đo dộ dài, làm tính với số đo độ dài, đọc giờ đúng .

II)Đồ dùng:

 Mô hình mặt đồng hồ.

 

doc13 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng buổi chiều tuần 32 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sửa sai ( nếu có ) * Hướng dẫn chép bài vào vở: - Hướng dẫn viết tên phân môn, tên bài - Bài viết có mấy câu? - Chữ đầu câu viết như thế nào? - Nhắc nhở tư thế ngồi , để vở. * Bài tập: Bài 2: Điền ươm hay ươp ? - HS quan sát tranh và làm bài. - Làm thế nào em điền được đúng? *Bài 3: Điền c hay k? - Treo bảng phụ: - Chấm 1 số bài - Vì sao em điền c, k? 4. Củng cố: - Hôm nay chúng ta viết bài nào? 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau - HS lấy bảng, bút, vở để lên bàn. - Đọc thầm -2 em đọc. - Đọc tiếng khó viết -Viết bảng con + bảng lớp - 1 em đọc - Bài viết có 2 câu. -...viết hoa - Nhận xét, bổ sung. - Lớp viết bài - 2 HS nêu yêu cầu - Làm bài vào vở, chữa bài: 4 em trò chơi cướp cờ những lượm lúa vàng ươm cánh bướm dập dờn giàn mướp bên bờ ao - 2 HS nêu yêu cầu của bài - Thảo luận cặp làm bài - Chữa bài 2 em Qua cầu đóng cửa Thổi kèn diễn kịch Gõ kẻng quả cam Toán: luyện tập chung I)Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đếm,đọc,viết ,so sánh các số trong phạm vi 100. -Đo độ dài các đoạn thẳng. II)Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A)KT;nhận xét bài kiểm tra. B)Bài luyện tập: Giới thiệu bài: HĐ1: GV tổ chức cho HS làm các BT rồi chữa. Bài 1:Viết số từ1 0 đến 19 vào dưới mỗi vạch của tia số. Bài 2: Điền dấu ;= vào chỗ chấm: a) 92 ... 7 0 62 ...2 5 10 .... 11 70 ... 9 0 25 ... 20 41 ... 30 b) 16 ... 14 3 ... 8 5 ... 1 44 ... 53 28 ... 10 14 ... 20 49 ... 61 63 ... 10 65 ... 60 Bài 3:a)Khoanh vào số lớn nhất? 16 , 13 , 24 , 29 . b)Khoanh vào số bé nhất? 52 , 70 ,13 , 28 . Bài 4: Viết các số 10, 72, 65 ,90 a)Theo thứ tự từ bé đến lớn? b)Theo thứ tự từ lớn đến bé? Bài 5:Đo độ dài của các đoạn thẳng rồi viết số đo. HĐ 2: HS làm BT vào vở. GV theo dõi,giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm bài,chữa bài. C)Củng cố,dặn dò: -Hệ thống bài học. -Nhận xét tiết học. -Ôn bài và chuẩn bị bài sau./. -HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài. Đọc các số từ 10 đến 19. Nêu yêu cầu của bài:Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm. -Làm bài rồi chữa bài. Đọc kết quả của bài làm - Khi trả lời câu hỏi,cần nêu: a - . -Dùng thước có vạch chia cm để đo độ dài đoạn thẳng rồi viết kết quả đo vào bên cạnh bảng. -Làm BT. -Chữa bài. Tự chọn : Hoàn thành bài tập Thứ 5 ngày 25háng 4 năm 2013 Chính tả: Lũy tre I. Mục tiêu- HS tập chộp chớnh xỏc khổ thơ đầu của bài: Luỹ tre.Trong khoảng 8 đến 10 phỳt - Điền đỳng chữ n hay l vào chỗ chấm; đấu hỏi hay đấu ngó vào những chữ in nghiờng. Bài tập 2a hoặc b. II. Đồ dùng - Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở BTTV. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : Chấm vở những học sinh giỏo viờn cho về nhà chộp lại bài lần trước. Đọc cho học sinh cả lớp viết cỏc từ ngữ sau: tường rờu, cổ kớnh (vào bảng con) Nhận xột chung về bài cũ của học sinh. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài ghi bài “Luỹ tre”. * Hướng dẫn học sinh tập chộp: Vừa đọc kết hợp cho HS nhỡn bảng chộp từng dũng trong đoạn 1 Đọc cho HS kiểm tra lại Hướng dẫn học sinh cầm bỳt chỡ để sữa lỗi chớnh tả: Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trờn bảng để học sinh soỏt và sữa lỗi, hướng dẫn cỏc em gạch chõn những chữ viết sai, viết vào bờn lề vở. Chữa trờn bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn cỏc em ghi lỗi ra lề vở phớa trờn bài viết. Thu bài chấm 1 số em. * Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả: Học sinh nờu yờu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt (bài tập 2a). Đớnh trờn bảng lớp 2 bảng phụ cú sẵn bài tập giống nhau của cỏc bài tập. Gọi học sinh làm bảng từ theo hỡnh thức thi đua giữa cỏc nhúm. Nhận xột, tuyờn dương nhúm thắng cuộc. 4. Củng cố : HS đọc lại bài viết 5. Dặn dũ: Yờu cầu học sinh về nhà chộp lại khổ thơ đầu của bài thơ cho đỳng, sạch đẹp, làm lại cỏc bài tập. Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai đó cho về nhà viết lại bài: Tớnh, Sang Cả lớp viết bảng con: tường rờu, cổ kớnh Học sinh nhắc lại. Đọc bài 1 lần Học sinh nghe và thực hiện viết theo hướng dẫn của giỏo viờn. Học sinh dũ lại bài viết của mỡnh và đổi vở và sữa lỗi cho nhau. Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giỏo viờn. Bài tập 2a: Điền chữ n hay l ? Làm bài vào VBT và cử đại diện của nhúm thi đua cựng nhúm khỏc, tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhúm, mỗi nhúm đại diện 2 học sinh Giải Bài tập 2a: Trõu no cỏ. Chựm quả lờ. Thực hảnh ở nhà Kể chuyện : Con rồng cháu tiên I. Mục tiêu - Kể lại được từng đoạn cõu chuyện dựa theo tranh và cau hỏi gợi ý dưới tranh. - Hiểu được ý nghĩa cõu chuyện: Lũng tự hào của dõn tộc về nguồn gốc cao quý, linh thiờng của dõn tộc mỡnh. II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : Gọi học sinh kể lại cõu chuyện “Dờ con nghe lời mẹ”. Học sinh thứ 2 kể xong nờu ý nghĩa cõu chuyện. Nhận xột bài cũ. 3. Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài và ghi bảng. Œ Cỏc dõn tộc thường cú truyền thuyết giải thớch nguồn gốc của dõn tộc mỡnh. Dõn tộc ta cú cõu chuyện Con Rồng - Chỏu tiờn nhằm giải thớch của cư dõn sinh sống trờn đất nước Việt Nam. Cỏc em hóy lắng nghe cõu chuyện cụ kể này nhộ.  Kể chuyện: Kể 2 lần với giọng diễn cảm. Khi kể kết kết hợp dựng tranh minh hoạ để học sinh dễ nhớ cõu chuyện: Lưu ý: Đoạn đầu: kể chậm rói. Đoạn cả nhà mong nhớ Long Quõn, khi kể dừng lại một vài chi tiết để gõy sự chờ đợi của người đọc. Đoạn cuối kể giọng vui vẽ tự hào. Ž Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn cõu chuyện theo tranh: Yờu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể từng đoạn của cõu chuyện.  Hướng dẫn học sinh kể toàn cõu chuyện: Cho 2 nhúm thi kể cõu chuyện  Giỳp học sinh hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Cõu chuyện Con Rồng chỏu Tiờn muốn núi với mọi người điều gỡ ? (Tổ tiờn của người Việt Nam cú dũng dừi cao quý. Cha thuộc loại Rồng, mẹ là tiờn. Nhõn dõn ta tự hào về dũng dừi cao quý đú bởi vỡ chỳng ta cựng là con chỏu của Lạc Long Quõn, Âu Cơ được cựng một bọc sinh ra.) 4. Củng cố. Nhận xột tổng kết tiết học, 5. Dặn dũ: Về nhà kể lại cho người thõn nghe. Chuẩn bị tiết sau, xem trước cỏc tranh minh hoạ phỏng đoỏn diễn biến của cõu chuyện. 2 học sinh xung phong kể lại cõu chuyện “Dờ con nghe lời mẹ”. Nhận xột cỏc bạn kể. Lắng nghe cõu chuyện. Lắng nghe và theo dừi vào tranh để nắm nội dung và nhớ cõu truyện. Quan sỏt tranh minh hoạ, thảo luận kể trong nhúm Mỗi nhúm cử 1 em kể đoạn Xung phong kể cõu chuyện Cả lớp nhận xột cỏc bạn kể. Nhắc lại ý nghĩa cõu chuyện. Tuyờn dương cỏc bạn kể tốt. Âm nhạc: Ôn bài đường và chân học sinh hát thuộc lời bài hát: đường và chân -Biết hát kết hợp vỗ tay theo nhịp,và múa phụ họa II.Lên lớp: HĐ1:GV nêu nội dung , yêu cầu của tiết học HĐ2:GV hát mẫu Cả lớp theo dõi , lắng nghe GV hát mẫu HĐ3:HS luyện hát -hát toàn bài -Gọi các nhóm đưng dậy hát - Gọi HS khac nhận xét -HS hát kết hợp vỗ tay theo nhịp HĐ4; Hát kết hợp múa phụ họa GV làm mẫu Cả lớp làm theo III . Củng cố , dặn dò Tự chọn: Hoàn thành bài tập Thứ 6 ngày 26tháng 4 năm 2013 Tập đọc: Luyện bài: Sau cơn mưa. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài :sau cơn mưa. Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Viết tiếng trong bài chứa: ơn. Bài2: Viết tiếng ngoài bài chứa vần ơn, ôn. .Bài3: Điền iêng hay ?. Lễ hội công ch…..ở tây nguyên. chim …. biết nói tiếng người. m….nói tay làm. éch ngồi đáy g….. .Bài 4: Ghi lại những câu văn tả lũy tre vào buổi trưa? . GV quan sát giúp đỡ thêm. HS làm bài. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Bài 1: nghe đọc để viết GV đọc học sinh viết bài. Bài 2: Viết từ chứa : iêng , yêng. Bài 3:Dành khá giỏi: Viết câu chứa vần: iêng, yêng. Học sinh làm bài. GV theo dõi giúp đỡ thêm. Toán Luyện tập chung I)Mục tiêu:Giúp HS: -Củng cố các kĩ năng : +Làm tính cộng,trừ(không nhớ) trong phạm vi 100. +So sánh hai số trong phạm vi 100. +Làm tính cộng,trừ với số đo độ dài. -Củng cố kĩ năng giải toán. -Củng cố kĩ năng nhận dạng hình,khái niệm về đoạn thẳng qua 2 điểm. II)Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A)Kiểm tra:2 HS làm trên bảng: Đặt tính rồi tính: 48-24 90-10 GV nhận xét,cho điểm. B)Bài luyện tập: Giới thiệu bài: HĐ1: HDHS làm các BT Bài 1Đặt tính rồi tính: 73+12 65-33 58+30 5+34 98-8 63-40 (Củng cố cách đặt tính chuẩn) Bài 2:Tính: 34+3+20= 98-24+12= 37+21-50= 62+37-56= (Làm mẫu 1 bài cho HS biết cách làm các bài sau làm tương tự) Bài 3:a)Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo: b)Phép tính 9cm-3cm nói lên rằng: Bài 4:Hãy vẽ nửa còn lại của các hình sau.HDHS vẽ nửa còn lại cho cân đối với các chấm tròn đã cho. HĐ2:HS làm BT vào vở. -GV theo dõi,giúp đỡ những HS yếu. Chấm bài,chữa bài. Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Ôn bài và chuẩn bị bài sau./. -Làm bảng con. NHận xét,chữa bài hoặc:HD làm tính .HS tự làm sau đó chữa bài. -Tính nhẩm: 34+3=37,lấy 37 +2=39 Ghi kết quả cuối cùng =39. 34+3+20=57 98-24+12=86 37+21-50=9 62+37-56=43 -HS đo độ dài 2 đoạn thẳng rồi viết số đo. 5cm Phép tính 9cm-3cm nói lên rằng:Đoạn thẳng AC dài hơn đoạn thẳng AB là 3cm. -HS quan sát nửa đã cho mẫu,vẽ nửa còn lại giống nửa đã cho nhưng khác chiều. -Làm BT và chữa bài. Luyện viết: Luyện bài 121 A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ ở bài 121 B: Thiết bị dạy học: Bảng nhóm, Vở viết đẹp. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: HD viết. GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung. HS quan sát nêu lại qui trình. HS khác nhận xét bổ sung. GV chốt. Lớp đọc lại nội dung viết. HĐ3: Luyện viết. HS viết ở vở. GV theo dõi để HD thêm. HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học. HĐTT: Sinh hoạt sao -HS ra sân hoạt động theo hướng dẫn của anh chị phụ trách sao

File đính kèm:

  • docfhdhafkafiwkfdkvfhjfididfkkdsafk (2).doc