A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 73.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng buổi chiều tuần 18 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h thạo bài 73.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ ngữ.
Bà mẹ tiết trời mát mẻ.
Cánh quạt Việt Nam anh hùng.
Mùa thu quay tít.
Bài2: Điền it hay iêt.
b….. mắt bàn v…… đàn v….
Bài3: Viết.
đông nghịt, hiểu biết.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Bài 1: viết theo mẫu.
it, iêt. thời tiết, bịt mắt.
Bài 2: HSKG
Viết và trình bày đoạn ứng dụng.
: Học sinh làm bài.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Ôn tiếng: Luyện vở luyện tiếng việt.
Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở luyện tiếng việt bài ôn tập
Toán: tiết 69. Điểm, đoạn thẳng
I) Mục tiêu:
- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên các điểm đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng.
II). Đồ dùng:
- GV: Thước, phấn màu,phấn trắng.
- HS : Thước, bút chì.
III) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1: Giới thiệu điểm,đoạn thẳng.
GV lấy điểm A, B và đoạn thẳng AB trên bảng.
GVQS nhận xét sửa sai cho HS.
HĐ 2: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng.
GV giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng
( thước).
HD cách đặt thước, di động mép thước, để thước thẳng. Làm mẫu vẽ đoạn thẳng.
HĐ 3: Luyện tập.
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài tập vào vở.
Bài 1: Đọc tên các điểm và đọc thẳng.
GV lưu ý: đoạn thẳng là: từ 2 điểm mới vẽ được đoạn thẳng.
Bài 2: Vẽ đoạn thẳng.
GV giúp đỡ HS yếu.
Bài 3: Đọc tên các đoạn thẳng.
HS chú ý quan sát hình và nêu các đoạn thẳng.
HS chữa bài – GV nhận xét
C)Củng cố ,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
-HS quan sát nhận biết điểm đoạn thẳng.
-HS đọc : điểm A, B,
đoạn thẳng AB.
-HS quan sát thước thẳng.
-HS thực hànhvẽ đoạn thẳng, đường thẳng bằng thước thẳng.
-HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài vào vở.
+HS đọc tên điểm và đoạn thẳng.
-Đoạn thẳng MN,CD,HK,PQ, XY
+HS dùng thước nối 2 điểm (từng cặp) để được đoạn thẳng.
A A B
B C D C
A B A B C
D C E D
+HS nêu số đoạn thẳng và đọc tên các đoạn thẳng đó. Đoạn thẳng AB,BC,CD,DA,MN,NP,K,KL,LG,
GH.
Tự chọn: Hoàn thành bài tập toán nâng cao .
GV hướng dẫn hoàn thành toán nâng cao tiết 69
Thứ 3 ngày 20 tháng 12 năm 2011.
Tiếng việt: Luyện bài 74, uôt, ươt.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 74.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ ngữ.
Ruộng mạ ngồi vuốt râu.
Vận động viên vượt chướng ngại vật.
Cụ già xanh mướt.
Bài2: Điền uôt hay ươt.
tr…..băng máy t….. lần l….
Bài3: Viết.
trắng muốt, ẩm ướt.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Bài 1: viết theo mẫu.
uôt, ươt, bánh mướt, tuốt lúa.
Bài 2: HSKG
Viết và trình bày đoạn ứng dụng.
: Học sinh làm bài.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Toán: tiết 70. Độ dài đoạn thẳng
I) Mục tiêu:
- Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn”, có biểu tượng về độ dài doạn thẳng;
biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp.
II) Đồ dùng:
- GV: Thước, phấn màu.
- Học sinh: Thước, bút chì.
III) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên vẽ 2 điểm sau đó nối 2 điểm để được đoạn thẳng.
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
Giới thiệu bài:
HĐ1:Dạy biểu tượng dài hơn, ngắn hơn, so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng
GVgiơ 2chiếc thước (hoặc bút chì) dài ngắn khác nhau và hỏi: làm thế nào để biết dài hơn ngắn hơn?
GVQS nhận xét sửa sai cho HS.
HĐ2:So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài trung gian.
GV thực hành để HS quan sát:
-Đoạn thẳng nào dài hơn?Đoạn thẳng nào ngắn hơn?
-Có thể so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó.
HĐ 3: Luyện tập.
Bài 1:Đoạn thẳng nào dài hơn,đoạn thẳng nào ngắn hơn?
A B
C D
Bài 2: GVHD làm bài. Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng(theo mẫu).
GV giúp đỡ HS yếu.
Bài3: Tô màu vào băng giấy ngắn nhất.
-GV nhận xét, sửa sai cho HS.
C)Củng cố,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Về:Ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
-HS Quan sát trực tiếp bằng cách gộp 2 chiếc thước lại với nhau sao cho chúng có 1 đầu bằng nhau, rồi nhìn vào đầu kia thì biết chiếc nào dài hơn, ngắn hơn.
- HS lên bảng so sánh 2 que tính( màu sắc khác nhau.
- HS nhận xét.
- HS xem hình vẽ SGK và nói : Thước trên dài hơn thước dưới, thước dưới ngắn hơn thước trên.
Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB.
-HS thực hành so sánh từng cặp đoạn thẳng (bài tập 1).
Vậy mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài nhất định.
-HS quan sát hình vẽ SGK và nói: có thể so sánh độ dài đoạn thẳng bằng độ dài gang tay.
- Độ dài đoạn thẳng trong hình vẽ dài 3 gang tay.
-HS đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp mỗi đoạn thẳng tương ứng.
+HS đếm số ô vuông có trong mỗi băng giấy rồi ghi số đếm được vào trong băng giấy tương ứng.
- HS so sánh và xác định băng giấy ngắn nhất.
-Tô màu vào băng giấy ngấn nhất.
Tự nhiờn xó hội Bài 18: CUỘC SỐNG XUNG QUANH
I . MỤC TIấU:
1. Kiến thức : Giỳp HS nờu được một số nột chớnh về cảnh quang thiờn nhiờn và cụng việc của nhõn dõn địa phương .
2. Kĩ năng : Biết được những cụng việc chớnh ở nụng thụn, địa phương nơi mỡnh ở.
3. Thỏi độ: HS biết yờu thương, gắn bú với địa phương nơi mỡnh đang sinh sống.
II . CHUẨN BỊ :
1. GV: Tranh minh hoạ.
2. HS : SHS
III . CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
3 ,
1. Khởi động :
2. Bài cũ:
- Để lớp học sạch đẹp em phải làm gỡ?
(Khụng vẽ bậy lờn tường, khụng vứt rỏc bừa )
- Lớp học sạch, đẹp cú lợi gỡ?
(Đảm bảo sức khỏe)
- Nhận xột
- Hỏt
- 2 HS trả lời
5 ,
15’
15 ,
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
- Hằng ngày cỏc em thường đi những đõu? Nơi đú cú những gỡ? Để cỏc em hiểu thờm những gỡ cú xung quanh chỳng ta . Trong tiết học này và tiết học sau chỳng ta cựng tỡm hiểu qua bài “Cuộc sống xung quanh”
a) Hoạt động 1 : Tham quan xung quanh khu vực sõn trường ()
v Mục tiờu: HS tập quan sỏt thực tế xung quanh trường .
v Cỏch tiến hành:
* Bước 1: Giao nhiệm vụ
+ GV cho HS tham quan khu vực quanh trường và nhận xột về quang cảnh trờn đường ( người, phương tiện giao thụng )
- Nhận xột 2 bờn đường : nhà cửa, cõy cối, người dõn sống bằng nghề gỡ ?
- GV phổ biến nội quy : đi thẳng hàng, trật tự, nghe hướng dẫn của GV
* Bước 2: đưa đi tham quan
* Bước 3: Trở về lớp
- GV nhận xột.
b) Hoạt Động 2: Thảo luận vế hoạt động sinh sống của người dõn địa phương
v Mục tiờu: HS núi được nột nổi bật về cỏc cụng việc sản xuất, buụn bỏn của người dõn địa phương.
v Cỏch tiến hành:
* Bước 1: Thảo luận nhúm
- GV gợi ý :
- Nhận xột quang cảnh xung quanh trường .
+ Người qua lại đụng hay ớt?
+ Họ đi bằng phương tiện gỡ?
+ Hai bờn đường cú nhà ở khụng?
+ Cõy cối hai đường cú nhiều khụng?
+ Người dõn sống ra sao? Họ làm nghề gỡ?
+ Liờn hệ nơi em đang sống như thế nào?
+ Chợ ở đõu? Cú gần trường khụng?
+ Cú cơ quan nào xõy gần đường khụng?
+ Xó em sống cú cơ sở sản xuất nào ?
+ Con đường chớnh được rải nhựa chưa?
* Bước 2; Gọi HS trỡnh bày
Nhận xột
Ú Kết luận:
- HS trả lời
- Nhận xột – bổ sung
- HS ủi tham quan
- HS thaỷo luaọn caõu hoỷi
Thảo luận theo cặp
- Đại diện HS trỡnh bày
- Nhõn xột bổ sung
2’
4. Củng cố
- Vừa rồi cỏc con học bài gỡ?
- Muốn cho cuộc sống xung quang em tươi đẹp em phải làm gỡ?
5. Dặn dũ( 3 phỳt)
Tỡm hiểu người dõn nơi con ở họ sống bằng nghề gỡ ?
- HS trả lời
Tự chọn: Hoàn thành bài tập toán nâng cao .
GV hướng dẫn hoàn thành toán nâng cao tiết 70
Thứ 5 ngày 22 tháng 12 năm 2011.
Tiếng việt: Luyện bài 76, oc. ac.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 76.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ ngữ.
chúng em học cho bà nghe.
Bé đọc báo ở đằng đông.
Mặt trời mọc hai buổi mỗi ngày.
Bài2: Điền oc hay ac.
viên ng….. bản nh….. n….nhà.
Bài3: Viết.
hạt thóc, bản nhạc.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Bài 1: viết theo mẫu.
oc, ac, on cóc, bác sĩ.
Bài 2: HSKG
Viết và trình bày đoạn ứng dụng.
: Học sinh làm bài.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Ôn tiếng: Luyện tiếng nâng cao
GV hướng dẫn hoàn thành tiếng nâng cao bài 75, 76.
Ôn toán: Luyện tập chung.
A: yêu cầu: giúp học sinh thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10, biết vận dụng để làm bài tập , biết cách trình bày bài theo yêu cầu.
B: Thiết bị dạy học: vở ô li, que tính.
C: Các hoạt động dạy học chủ yếu.
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
HS nối tiếp tho bàn đọc bảng
cộng , trừ 10.
HS đối đáp bảng cộng trừ 10.
HS thi đọc theo bàn, nhóm 4.
HS thi đọc cá nhân.
HĐ3: Thực hành.
GV ra bài và hướng dẫn làm bài.
Bài1: Tính.
8+1= 6+3= 0+6=
4+4= 10-5= 10-9=
10-3= 10-1= 10 - 10=
Bài2: Tính.
6+4-3 10-4-4 10-1+0
4+3-3 10-6-2 10-9+1
Bài3: HSKG.
Cho các số 6, 0, 6 . hãy viết các phép tính với 3 số đã cho.
HĐ4: HS làm bài.
GV theo dõi để hướng dẫn thêm cho những em còn non.
HĐ5: GV chấm chữa bài và đánh giá tiết học.
HS đồng thanh bảng cộng trừ 10.
Sinh hoạt sao: Hoạt động ca múa hát và thể dục nhịp điệu.
Thực hiện theo chỉ đạo đạo tổng phụ trách.
File đính kèm:
- fhdhafkafiwkfdkvfhjfididfkkdsafk (22).doc