A: yêu cầu: Giúp học sinh thành thạo cộng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm bài tập và trình bày bài làm.
B: Thiết bị dạy học: Que tính+ vở ô li.
C: C ác hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: GV cho học sinh ôn bảng cộng trừ
14 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng buổi chiều tuần 17 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g yêu cầu tiết học.
HĐ2: GV cho học sinh ôn bảng cộng trừ
10.
HS thi đọc bảng cộng trừ 10.
Nhóm, bàn, cá nhân.
lớp đồng thanh.
HĐ3: Vận dụng làm bài tập.
GV ra bài và HD làm.
Bài1: Tính.
10-1= 5+2 = 9-4=
9-3= 10-5= 9+0=
Bài2: Số?
7-…=3 10-…=2 6-…=0
2+….=9 7-…=1 5 +….=10
HĐ3: HS làm bài.
GV theo dõi để giúp đỡ thêm.
HĐ4: GV chấm và chữa bài.
Tiếng việt: Luyện bài 69:ăt-ât
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 69
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ ngữ.
Bầu trời lấy mật
Chị cắt cỏ cho bò
Bố nuôi ong xanh ngắt
Bài2: Điền ôt hay ơt.
m……
m……
m……
m……
Bài3: Viết
bắt tay,thật thà
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Bài 1: viết theo mẫu.
ăt,ât thêm bớt, số một.
Bài 2: HSKG
Viết và trình bày đoạn ứng dụng
bài 69
Học sinh làm bài.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
HĐTT: Thamquan đền thờ …
-Theo tài liệu hướng dẫn HĐ ngoài giờ lên lớp
Tự chọn : Luyện bài 68-69
A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ: ot,at,ăt,ât,gọt bí,rửa bát,khăn mặt,đôi tất
B: Thiết bị dạy học:
Bảng nhóm, Vở viết đẹp.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: HD viết.
GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung.
HS quan sát nêu lại qui trình.
HS khác nhận xét bổ sung.
GV chốt.
Lớp đọc lại nội dung viết.
HĐ3: Luyện viết.
HS viết ở vở.
GV theo dõi để HD thêm.
HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học.
Thứ 3 ngày 25 tháng 12 năm 2012
Tiếng việt: Luyện bài 70, ôt, ơt.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 70.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ ngữ.
Mẹ quấy bột cho bé.
Trời đã chín đỏ.
Những trái ớt ngớt mưa.
Bài2: Điền ôt hay ơt.
đ…..tre củ cà r…… cái th….
Bài3: Viết.
xay bột, ngớt mưa.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Bài 1: viết theo mẫu.
ôt, ơt, thêm bớt, số một.
Bài 2: HSKG
Viết và trình bày đoạn ứng dụng
bài 70:
Học sinh làm bài.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Tiếng việt: Luyện ở vở tiếng việt
-GV hướng dẫn HS làm bài
Toán : Luyện tập chung
A: yêu cầu: giúp học sinh thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10, biết vận dụng để làm bài tập , biết cách trình bày bài theo yêu cầu.
B: Thiết bị dạy học: vở ô li, que tính.
C: Các hoạt động dạy học chủ yếu.
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
HS nối tiếp tho bàn đọc bảng
cộng , trừ 10.
HS đối đáp bảng cộng trừ 10.
HS thi đọc theo bàn, nhóm 4.
HS thi đọc cá nhân.
HĐ3: Thực hành.
GV ra bài và hướng dẫn làm bài.
Bài1: Tính.
9+1= 7+3= 4+6=
4+6= 10-8= 10-7=
10-4= 10-1= 10 - 10=
Bài2: Tính.
6+4-3 10-4-4 10-1+0
4+3+3 10-6-1 10-5+1
Bài3: HSKG.
Cho các số 7, 3, 10 . hãy viết các phép tính với 3 số đã cho.
HĐ4: HS làm bài.
GV theo dõi để hướng dẫn thêm cho những em còn non.
HĐ5: GV chấm chữa bài và đánh giá tiết học.
HS đồng thanh bảng cộng trừ 10.
Tự chọn : Hoàn thành bài tập
-GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập trong ngày
Thứ 5 ngày 27 tháng 12 năm 2012
Tiếng việt: Bài 72. ut, ưt.
I) Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
II)Đồ dùng:
Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV.
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1) Giới thiệu bài:
Chúng ta học các vần ut ưt.
2) Dạy vần:
Vần ut
a)Nhận diện vần:
Vần ut được tạo nên từ mấy âm?
-GV tô lại vần ut và nói: vần ut gồm: 2 âm: u, t
b) Đánh vần:
- GVHD HS đánh vần: u -tờ –út
- Đã có vần ut muốn có tiếng “ bút” ta thêm âm, dấu gì?
- Đánh vần :bờ-út-bút-sắc-bút.
-Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng bút?
-Tranh này vẽ gì?
*Bút chì người ta dùng để kẻ,vẽ,...
Cô có từ : bút chì .GV ghi bảng.
- GV chỉnh sửa cho HS.
Vần ưt
(Quy trình tương tự vần ut)
Vần ưt được tạo nên từ ư, t.
-So sánh ut và ưt?
Giải lao
c)Đọc các từ ngữ ứng dụng:
Chim cút sứt răng
Sút bóng nứt nẻ
-GV đọc mẫu.Giải thích.
-GV nhận xét.
d) HD viết :
- GV viết mẫu HD quy trình viết:
Trò chơi
GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học.
Tiết 2
3)Luyện tập :
a)Luyện đọc:
*GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
-GVchỉnhsửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
b)Luyện nói:
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
+Cả lớp giơ ngón tay út,sau đó giơ cả bàn tay và cho biết:Ngón út là ngón như thế nào?
+Em út là em như thế nào trong gia đình?Em út là con thứ mấy?
+Em út cần phải như thế nào đối với anh,chị em?
+Đàn vịt trong tranh,con đi sau cùng là đi như thế nào?
c)Luyện viết + Làm BT
-HDHS viết vào vở Tập viết.
-Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
4)Củng cố,dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
-Nhận xét tiết học.Khen ngợi HS.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
-Đọc trơn: ut ưt.
-Gồm 2 âm:u, t .
-Đọc trơn :ut.
-HS cài vần ut.
-ĐV:u-tờ-út.
-Thêm âm b vào trước vần et, dấu sắc trên vần ut.
-HS cài tiếng “bút”.
-ĐV:bờ-út-bút-sắc-bút.
-B đứng trước ut đứng sau, dấu sắc trên vần ut .
-Bút chì.
-Cài “bút chì”
- HS đọc trơn: bút chì.
-ĐV+ĐT: ut,bút,bút chì.
Giống nhau: kết thúc bằng t.
-Khác nhau: ut mở đầu bằng u.
ưt mở đầu bằngư.
-2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
Tìm tiếng mới trong từ ứng dụng ,gạch chân.
Đọc trơn tiếng,từ.
-HSQS quy trình viết.
- HS thực hiện trên bảng con
Lưu ý: nét nối giữa các con chữ.
-Tìm tiếng trong thực tế có :ut,ưt.
-HS lần lượt phát âm.
-HS đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp.
-HSQS tranh và nêu nội dung của tranh.
Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng .
-Đọc câu ứng dụng:cánhân,nhóm,lớp.
-Đọc chủ đề luyện nói: ngón út,em út,sau rốt.
-HS giơ tay.
+Ngón út là ngón nhỏ nhất trong bàn tay hoặc bàn chân.
+Em út là em nhỏ nhất .Trong gia đình,em út là người sinh sau cùng,ít tuổi nhất nhà và nhỏ nhất.
+Lễ phép với anh,chị.
+Đi sau rốt.
-Viết bài vào vở Tập viết .Bài 72.
-Làm BT (nếu còn thời gian).
-Đọc lại bài.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài 73.
Âm nhạc: Ôn các bài hát đã học
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh hát thuộc lời các bài hát đã học
-Biết hát kết hợp vỗ tay theo nhịp,và múa phụ họa
II.Lên lớp:
HĐ1:GV nêu nội dung , yêu cầu của tiết học
HĐ2:GV hát mẫu
Cả lớp theo dõi , lắng nghe GV hát mẫu
HĐ3:HS luyện hát
-hát toàn bài
-Gọi các nhóm đưng dậy hát
- Gọi HS khac nhận xét
-HS hát kết hợp vỗ tay theo nhịp
HĐ4; Hát kết hợp múa phụ họa
GV làm mẫu
Cả lớp làm theo
III . Củng cố , dặn dò
Tự chọn : Hoàn thành bài tập
-GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập trong ngày
Thứ 6 ngày 28 tháng 12 năm 2012.
Tiếng việt: Luyện bài 72, ut, ưt.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 72.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ ngữ.
Không vứt giấy vụn mới tinh.
Máy hút bụi bừa bãi.
Một giờ có sáu mươi phút.
Bài2: Điền ut hay ưt.
diều d….dây s… bóng… cây cao v….
Bài3: Viết.
sút bóng, nứt nẻ.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Bài 1: viết theo mẫu.
ut, ưt, cái bút, bánh mứt.
Bài 2: HSKG
Viết và trình bày đoạn ứng dụng
bài 72:
Học sinh làm bài.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Toán : Luyện tập chung
A: yêu cầu: giúp học sinh thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10, biết vận dụng để làm bài tập , biết cách trình bày bài theo yêu cầu.
B: Thiết bị dạy học: vở ô li, que tính.
C: Các hoạt động dạy học chủ yếu.
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
HS nối tiếp tho bàn đọc bảng
cộng , trừ 10.
HS đối đáp bảng cộng trừ 10.
HS thi đọc theo bàn, nhóm 4.
HS thi đọc cá nhân.
HĐ3: Thực hành.
GV ra bài và hướng dẫn làm bài.
Bài1: Tính.
1+9= 8+2= 4+5=
5+5= 10-7= 10-7=
10-6= 10-5= 10 - 10=
Bài2: Tính.
1+1+8= 5+3+2= 4+2+4=
2+4+2= 6+3+1= 3+7+0=
Bài3: HSKG.
Cho các số 4,6,10 . hãy viết các phép tính với 3 số đã cho.
Bài 4:
Có …hình vuông
Có…hình tam giác
HĐ4: HS làm bài.
GV theo dõi để hướng dẫn thêm cho những em còn non.
HĐ5: GV chấm chữa bài và đánh giá tiết học.
HS đồng thanh bảng cộng trừ 10.
Tự chọn: Luyện bài 70-72
A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ: ôt,ơt,et,êt,ut,ưt,đốt lửa,vớt cá,bánh tét,chợ tết,rất vui,ớt rất cay,lụt lội,mứt gừng
B: Thiết bị dạy học:
Bảng nhóm, Vở viết đẹp.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: HD viết.
GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung.
HS quan sát nêu lại qui trình.
HS khác nhận xét bổ sung.
GV chốt.
Lớp đọc lại nội dung viết.
HĐ3: Luyện viết.
HS viết ở vở.
GV theo dõi để HD thêm.
HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học.
HĐTT: Sinh hoạt sao
-HS ra sân xếp theo từng sao đã qui định
-HS sinh hoạt theo hướng dẫn của anh chị phụ trách sao
-GV theo dõi và giúp đỡ những sao chưa thành thạo
File đính kèm:
- fhdhafkafiwkfdkvfhjfididfkkdsafk (39).doc