A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 55.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng buổi chiều tuần 14 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ảng buổi chiều tuần14
Thứ ngày
Môn học
Tiết
Tên bài dạy
2-21/11/2011
Ôn tiếng
Ôn tiếng
Toán *
Tự chọn
Tiết 53
Luyện bài 55.
Luyện tập vở luyện tiếng việt.
phép trừ trong phạm vi 8.
Học an toàn giao thông bài6.
3-22/11/2011
Ôn tiếng
Toán *
TNXH *
Tự chọn
Tiết 54
Tiết 14
Luyện bài 56.
Luyện tập.
An toàn khi ở nhà.
Hoàn thành bài tập.
5-23/ 11/2011
Ôn tiếng
Ôn tiếng
Ôn toán
SH sao
Luyện bài 58
Luyện vở luyện tiếng việt.
Luyện cộng trừ 9.
Luyện ca múa hát tập thể.
Tiếng việt: Luyện bài 55, eng, iêng.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 55.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ ngữ với hình ảnh.
xà beng
cồng chiêng
. cái kẻng
đòn khiêng
Bài2: Điền eng hay iêng.
cái x….. cái k……. bay l………
Bài3: Viết.
xà beng củ riềng.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Bài 1: viết theo mẫu.
eng, iêng, bay liệng, cái giếng leng
keng..
Bài 2: HSKG
Viết từ chứa:
eng:
iêng: Học sinh làm bài.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Ôn tiếng: Luyện vở luyện tiếng việt.
Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở luyện tiếng việt bài ôn tập
Toán: Tiết 53. Phép trừ trong phạm vi 8
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- HS khá, giỏi làm BT3(cột 2,3), BT4 ( viết 3phép tính sau) .
II.Đồ dùng: GV và Học sinh: Bộ Đ D Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Gọi HS lên bảng đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
GV nhận xét,cho điểm.
B.Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8.
HDHS quan sát hình vẽ SGK hoặc đồ dùng và nêu bài toán .
-GVHDHS đếm số hình ngôi sao còn lại.
-GV gợi ý 8 bớt 1 là mấy?
GV nhấn mạnh 8 bớt 1 có nghĩa là trừ
( 8 bớt 1 còn 7)
GV viết công thức 8 - 1 = 7.
Hoạt động2: Học thuộc bảng trừ 8.
(
8 trừ 1 bằng mấy?
8 trừ 2bằng mấy?
8 trừ 3 bằng mấy?
8 trừ 4 bằng mấy?...
Cho HS đọc thuộc lòng bảng trừ 8.
Hoạt động 3: Luyện tập.
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài tập vào vở.
Bài 1: Tính. Lưu ý thực hiện tính dọc, đặt số phải thẳng cột với nhau
Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài(lưu ý dựa vào bảng trừ trong phạm vi 8 để tính).
Bài 3: Tính . Lưu ý muốn làm được phép tính 8 - 1 - 3= ...ta làm thể nào?
8-4= 8-1-3= 8-2-2=
Bài 4: HDHS xem tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
Điền phép tính vào các ô vuông cho thích hợp.
C. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8.
- GV nhận xét tiết học
Dặn:Về nhà ôn bài và xem bài sau./.
2-3 HS lên bảng đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
-GV cho HS xem tranh và nêu bài toán: Có tất cả 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao, còn mấy ngôi sao?
- HS đếm số ngôi sao và nói đầy đủ: Có tất cả 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao, còn 7 ngôi sao.
-8 bớt 1còn7.HS viết số 7 vào chỗ chấm.
-HS đọc 8 bớt 1 còn 7.
-Đọc:8 trừ 1 bằng 7.HS viết bảng con.
- HSQS hình vẽ và nêu bài toán:
có 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao còn lại 1 ngôi sao.Đọc:8 trừ 7 bằng 1.
HS viết bảng con.
HS có thể điền ngay kết quả.
8 trừ 1 bằng 7
8 trừ 2 bằng 6
8 trừ 3 bằng 5
8 trừ 4 bằng 4...
HS đọc thuộc lòng bảng trừ 8.
HS nêu yêu cầu của bài:
- HS làm bài tập vào vở
-
-
.
Tự chọn: Học ATGT bài 6.
Có vở soạn riêng.
Thứ 3 ngày 22 tháng 11 năm 2011.
Tiếng việt: Luyện bài 56, uông, ương.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 56.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ ngữ với hình ảnh.
luống rau
đỗ tương
. chuồng bò
con mương
Bài2: Điền uông hay ương.
t….. vôi trắng ruộng rau m……. con đ……làng.
Bài3: Viết.
luống cày, nương rẫy.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Bài 1: viết theo mẫu.
uông, ương, đồng ruộng, rau muống, nhà trường.
Bài 2: HSKG
Viết từ chứa:
uông:
ương: Học sinh làm bài.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Toán: Tiết 54. Luyện tập
I) Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
-HS khá, giỏi làm BT(cột 3), BT3(cột 2,3,4),BT5
II)Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài:
HĐ1: Củng cố bảng trừ trong phạm vi 8.
GV cho HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
GV nhận xét .
HĐ2: Luyện tập.
GVHDHS làm các bài tập sau vào vở .
Bài 1: Tính :
7+1= 6+2=
1+7= 2+6=
8-7= 8-6=
8-1= 8-2=
Bài 2: Số?
5 + 3 2 +6
8 - 4 8 - 5
8 -2
3 + 4
Bài 3: Tính
HS lưu ý tính 2 lần tính rồi mới điền kết quả: 4+3+1= 8- 4- 2=
5+1+2= 8- 6+3=
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Trong giỏ có mấy quả táo ?
Đă lấy ra 2 quả . Hỏi còn lại mấy quả táo?
GV nhận xét
Củng cố,dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
-HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
Học thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
-HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài.
7+1=8 6+2=8
1+7=8 2+6=8
8- 7=1 8- 6=2
8- 1= 7 8- 2=6
-HS tự làm vào vở BT
5 + 3 8 2 +6 8
8 - 4 4 8 - 5 3
8 -2 6
3 + 4 7
HS tính và nêu cách tính
4+3+1=8 8- 4- 2=2
5+1+2=8 8- 6+3=5
-Có 8 quả táo
-Còn lại 6 quả táo
-HS tính và nêu cách tính
Tự nhiên và xã hội: Tiết 14 An toàn khi ở nhà
I.MUẽC TIEÂU :
- Kể tên được một số vật có trong nhàcó thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy.
- Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.
- Rèn kỹ năng tính cẩn thận khi sử dụng các vật nguy hiểm.
- Giáo dục HS tính an toàn khi sử dụng các vật có trong nhà có thể gây đứt tay.
*KNS:Kĩ năng ra quyết định: Nờn hay khụng nờn làm gỡ để phũng trỏnh đứt tay chõn, bỏng, điện giật.
-Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phú với cỏc tỡnh huống khi ở nhà.
-Phỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập.
II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
-Caực hỡnh veừ ụỷ baứi 14 trong SGK phoựng to
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC :
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1/ OÅn ủũnh lụựp:
2/ Kieồm tra baứi cuừ:
3/ Baứi mụựi:
a/ Giụựi thieọu baứi:
b/ Daùy baứi mụựi:
Hoùat ủoọng 1: Laứm vieọc vụựi SGK
B1: Thửùc hieọn hoaùt ủoọng
+Quan saựt tranh: Chổ vaứ noựi caực baùn trong moói hỡnh ủang laứm gỡ? Dửù kieỏn xem ủieàu gỡ coự theồ xaỷy ra vụựi caực baùn neỏu caực baùn ủoự khoõng caồn thaọn? Khi duứng dao hoaởc ủoà duứng saộc nhoùn, baùn caàn chuự yự gỡ?
B2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng
Keỏt luaọn: GV choỏt laùi
Hoaùt ủoọng 2: Thaỷo luaọn nhoựm
B1: Neõu yeõu caàu: Quan saựt tranh vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi: ẹieàu gỡ coự theồ xaỷy ra trong caực caỷnh treõn? Neỏu khoõng may xaỷy ra, em seừ laứm gỡ luực ủoự?
B2: Kieồm tra keỏt quaỷ thaỷo luaọn
Keỏt luaọn: +Khoõng ủeồ ủeứn daàu vaứ caực vaọt gaõy chaựy khaực trong maứn hay ủeồ nhửừng nụi deó baột lửỷa
+Neõn traựnh xa caực vaọt vaứ nhửừng nụi coự theồ gaõy boỷng vaứ chaựy.
+Khi sửỷ duùng ủoà ủieọn phaỷi caồn thaọn, khoõng sụứ vaứo phớch caộm, oồ ủieọn daõy daón ủeồ phoứng hụứ chuựng bũ hụỷ. ẹieọn giaọt coự theồ gaõy cheỏt ngửụứi
+Phaỷi lửu yự khoõng cho em beự chụi gaàn nhửừng vaọt deó chaựy vaứ gaàn oồ ủieọn
IV. Cuỷng coỏ, daởn doứ: -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
-Haựt
-Quan saựt, hoaùt ủoọng theo caởp: nhỡn tranh vaứ noựi cho nhau nghe
-Hoùc sinh leõn baỷng chổ tranh treo treõn baỷng vaứ neõu nhửừng gỡ mỡnh quan saựt ủửụùc.
-Lụựp nhaọn xeựt- boồ sung
-Laứm vieọc theo nhoựm: Haừy quan saựt, noựi cho nhau nghe vaứ neõu phửụng hửụựng giaỷi quyeỏt
-Nhoựm leõn trỡnh baứy
Tự chọn: Hoàn thành bài tập
GV hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập nâng cao.
Thứ 5 ngày 24 tháng 11 năm 2011
Tiếng việt: Luyện bài 58, inh, ênh.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 58.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ ngữ.
cao thênh thang
rộng tinh mơ
. sáng lênh khênh
Bài2: Điền inh hay ênh.
mái đ…….. gọng k……. b….viện.
Bài3: Viết.
thông minh, ễnh ương.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Bài 1: viết theo mẫu.
inh, ênh, đình làng , bệnh viện, lênh khênh.
Bài 2: HSKG
Viết từ chứa:
inh:
ênh: Học sinh làm bài.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Ôn tiếng: Luyện vở luyện tiếng việt
Hướng dẫn học sinh làm nâng cao tiếng ở bài 57, 58.
Ôn toán: Luyện cộng trừ trong phạm vi 9.
A: yêu cầu: giúp học sinh thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 9, biết vận dụng để làm bài tập , biết cách trình bày bài theo yêu cầu.
B: Thiết bị dạy học: vở ô li, que tính.
C: Các hoạt động dạy học chủ yếu.
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện bảng cộng trừ trong phạm vi 9.
HS nối tiếp tho bàn đọc bảng
cộng , trừ 9.
HS đối đáp bảng cộng trừ 9.
HS thi đọc theo bàn, nhóm 4.
HS thi đọc cá nhân.
HĐ3: Thực hành.
GV ra bài và hướng dẫn làm bài.
Bài1: Tính.
8+1= 7+2= 6+3=
5+4= 9-2= 9-3=
9-4= 9-1= 9-0=
Bài2: Tính.
5+4-3 9-4-1 6-1+4
4+3+2 9-3-1 9-2+1
Bài3: HSKG.
Cho các số 4,5,9. hãy viết các phép tính với 3 số đã cho.
HĐ4: HS làm bài.
GV theo dõi để hướng dẫn thêm cho những em còn non.
HĐ5: GV chấm chữa bài và đánh giá tiết học.
HS đồng thanh bảng cộng trừ 7.
Sinh hoạt sao: Hoạt động ca múa hát và tể dục nhịp điệu.
Thực hiện theo chỉ đạo đạo tổng phụ trách.
File đính kèm:
- fhdhafkafiwkfdkvfhjfididfkkdsafk (29).doc