Lịch báo giảng buổi chiều tuần 13 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Nam

I. MỤC TIÊU .

-Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .

- Làm các bài tập : bài 1, 2( dòng 1) bài 3 ( dòng 1) bài 4.

II.Đồ dùng dạy học

 - Bộ đồ dùng học toán lớp 1

 

doc9 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng buổi chiều tuần 13 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng buổi chiều tuần13 Thứ ngày Môn học Tiết Tên bài dạy 2-26/11/2012 Toán* Tiếng việt HĐTT Tự chọn T49 phép cộng trong phạm vi 7. Ôn bài 51. Trò chơi bỏ rác vào thùng. Luyện viết đẹp bài 51 3-27/11/2012 Tiếng việt Tiếng việt Toán Tự chọn Luyện bài 52 ong, ông. Luyện vở luyện tiếng việt. Luyện phép trừ trong phạm vi 7. Hoàn thành bài tập 6-30/11/2012 Tiếng việt Âm nhạc Toán Tự chọn Luyện bài 54 ung, ưng Luyện hát bài sắp đến tết rồi Luyện phép cộng trong phạm vi 8 Hoàn thành bài tập Thứ 2 ngày 26 tháng 11 năm 2012 Toán:Tiết 49 Phép cộng trong phạm vi 7 I. Mục tiêu . -Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - Làm các bài tập : bài 1, 2( dòng 1) bài 3 ( dòng 1) bài 4. II.Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng học toán lớp 1 III. Hoạt động dạy học chủ yếu . Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4 + ... = 6 4 + ... = 5 ... + 2 = 4 5 - ... = 3 ... + 6 = 6 ... - 2 = 4 2. Bài mới. Giới thiệu bài. HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảngcộng trong phạm vi 7. a. Hướng dẫn HS học phép cộng: 6 + 1 Bước 1 : - GV treo tranh 1 và nêu " Có 6 con chim ,thêm 1 con chim . Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim ? " Bước 2. - GV yêu cầu HS trả lời . - GV chỉ vào tranh và nêu: “6 con chim thêm 1 con chim được 7 con chim " hay nói một cách : 6 thêm 1 bằng 7 " - GV yêu cầu HS nêu phép tính - GV viết bảng : 6 + 1 = 7 - GV chỉ vào: 6 + 1 = 7 và yêu cầu HS đọc b. Hướng dẫn học phép cộng: - GV treo tranh - GV cho HS nêu phép tính - GV viết bảng : 1 + 6 =7; 5+ 2 = 7 ; 2 + 5 = 7 4+3 = 7; 3 + 4 = 7 c. Thành lập bảng cộng. - GV ghi bảng : 1 + 6 = 7 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7 6 + 1 = 7 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7 d. GV hướng dẫn để HS nhận ra bảng cộng: - Em có nhận xét gì về kết quả của phép tính? - Vị trí của các số trong phép tính, có gì giống và khác nhau HĐ2: Thực hành . - HS làm bài tập GV giao bài tập cho HS. - GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho các em còn lúng túng trong khi làm bài . -GV chấm bài, nhận xét . Bài 1: Tính - GV gọi HS lên bảng. -GV nhận xét,củng cố cách cộng trong phạm vi 7 và cách viết kết quả theo cột dọc . Bài 2: Tính 7+0=7 1+6=7 3 +4=7 2+5=7 - GV gọi HS lên bảng - GV nhận xét và củng cố về bảng cộng trong phạm vi 7. Bài 3: Tính 5 +1 +1 = 4 + 2 + 1= 2 +3 + 2 = - GV nhận xét ,chỉnh sửa Lưu ý : Khi thực hiện phép tính phải thực hiện từ trái qua phải . Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV nhận xét . Chỉnh sửa và củng cố cách viết phép tính . - GV hoàn thiện bài học thông qua hệ thống các bài tập. BT dành cho HS khá, giỏi . BT2(dòng 2) 0+7=7 6+1=7 4+3=7 5+2=7 BT3 (dòng 2) 3 +2 +2 = 3 + 3 + 1= 4 + 0 + 2 = 3. Củng cố , dặn dò . - Nhận xét tiết học. - HS lên bảng làm - HS nhận xét . 4 +2 = 6 4 +3 = 5 2 + 2 = 4 5 -2 = 3 0 + 6 = 6 6 - 2 = 4 - HS quan sát tranh và nêu bài toán - " 6 con chim thêm 1 con chim được 7 con chim " - HS nhắc lại : " 6 thêm 1 bằng 7 " - HS : 6 +1 = 7 - HS theo dõi . - HS đọc " 6 cộng 1 bằng 7 "(CN - L) - HSQS tranh và nêu bài toán. - HS nêu phép tính : 1+ 6 = 7 ; 5 + 2 = 7 ; 2 +5 = 7 4 + 3 = 7; 3 + 4 = 7 - HS cài bảng - đọc - HS đọc theo cá nhân , nhóm , cả lớp - HS theo dõi - HS đọc bảng cộng(CN - N - L) - HS trả lời. - HS đọc. HS đọc yêu cầu của bài - HS tự làm bài vào vở . - HS lên bảng làm bài. - Nhận xét - HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét. 7 + 0 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4= 7 2 + 5 = 7 - HS nêu cách tính - HS nêu miệng kết quả - Lớp nhận xét. 5 +1+1 = 7 4 + 2 + 1 = 7 2 + 3 + 2 = 7 - HS đổi vở tự kiểm tra. 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7 0 + 7 = 7 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 3 +2+2 =7 3 + 3 + 1 = 7 4 + 0+2= 6 - Về nhà làm lại bài vào vở ở nhà. Tiếng việt: Luyện bài 51, Ôn tập. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 51. Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ ngữ. vườn biển con ngủ buồn yến . ven rau cải Bài2: Điền từ ngữ. con……( cào cào) đàn………….( gà con) Bài3: Viết. thôn bản ven biển. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Bài 1: viết theo mẫu. con vượn, thôn bản, rổ bún.. bài 2: Điền từ vào chỗ chấm đá, hoặc bóng, hoặc đón bóng. ba bạn say sưa đá………….. bạn áo đỏ………cao chân. hai bạn kia………………. Học sinh làm bài. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. HĐTT: Trò chơi bỏ rác vào thùng Theo tài liệu hướng dẫn hoạt động ngoài giờ lên lớp Tự chọn: Luyện bài 51. A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ bún riêu,kiên nhẫn,giấy khen,vườn cây. B: Thiết bị dạy học: Bảng nhóm, Vở viết đẹp. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: HD viết. GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung. HS quan sát nêu lại qui trình. HS khác nhận xét bổ sung. GV chốt. Lớp đọc lại nội dung viết. HĐ3: Luyện viết. HS viết ở vở. GV theo dõi để HD thêm. HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học. Thứ 3 ngày27 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt: Luyện bài 52, ong, ông. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 52. Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ để thành câu. Mẹ kho cầu lông. Cha chơi bóng bay. Bé thả cá bống. Bài2: Điền ong hay ông. con c….. chong ch….. nhà r….. Bài3: Viết. vòng tròn công viên. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Bài 1: viết theo mẫu. ong, ông, sóng biển, công viên, mong muốn. Bài 2: HSKG: tìm từ chứa: Học sinh làm bài. Ông: Ong: GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Tiếng việt: Luyện vở luyện tiếng việt. Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở luyện tiếng việt bài 51,52 Toán: Luyện phép trừ trong phạm vi 7 A: yêu cầu: Giúp học sinh thành thạo trừ trong phạm vi 7. Biết vận dụng để làm bài tập và trình bày bài làm. B: Thiết bị dạy học: Que tính+ vở ô li. C: C ác hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: GV cho học sinh ôn bảng trừ 7. HS thi đọc bảng trừ 7. Nhóm, bàn, cá nhân. lớp đồng thanh. HĐ3: Vận dụng làm bài tập. GV ra bài và HD làm. Bài1: Tính. 7-1= 7-2 = 7-7= 7-4= 7-6= 7-0= Bài2: Số? 7-…=3 7-…=2 7-…=0 3+….=7 7-…=1 7+….=7 HĐ3: HS làm bài. GV theo dõi để giúp đỡ thêm. HĐ4: GV chấm và chữa bài. Tự chọn : Hoàn thành bài tập -GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập toán nâng cao Thứ 6 ngày 30 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt: Luyện bài 54, ung, ưng. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 54. Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ để thành câu. Đôi má rụng đầy vườn. Bé cùng bạn ửng hồng. Trái chín chơi đu quay. Bài2: Điền ung hay ưng. rừng….núi quả tr….. cái th….. Bài3: Viết. trung thu, vui mừng. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Bài 1: viết theo mẫu. ung, ưng, cây sung, củ gừng, trung thu. Bài 2: HSKG: tìm từ chứa: Học sinh làm bài. ung: ưng: GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Âm nhac : Luyện hát bài sắp đến tết rồi I. Mục tiêu: - Giúp học sinh hát thuộc lời bài hát : sắp đến tết rồi -Biết hát kết hợp vỗ tay theo nhịp,và múa phụ họa II.Lên lớp: HĐ1:GV nêu nội dung , yêu cầu của tiết học HĐ2:GV hát mẫu Cả lớp theo dõi , lắng nghe GV hát mẫu HĐ3:HS luyện hát -hát toàn bài -Gọi các nhóm đưng dậy hát - Gọi HS khac nhận xét -HS hát kết hợp vỗ tay theo nhịp HĐ4; Hát kết hợp múa phụ họa GV làm mẫu Cả lớp làm theo III . Củng cố , dặn dò Toán: Luyện phép cộng trong phạm vi 8 A: yêu cầu: Giúp học sinh thành thạo cộng trong phạm vi 8. Biết vận dụng để làm bài tập và trình bày bài làm. B: Thiết bị dạy học: Que tính+ vở ô li. C: C ác hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: GV cho học sinh ôn bảng trừ 8. HS thi đọc bảng trừ 8 Nhóm, bàn, cá nhân. lớp đồng thanh. HĐ3: Vận dụng làm bài tập. GV ra bài và HD làm. Bài1: Tính. 7+1= 6+2 = 5+3= 3+5= 8+0= 4+4= Bài2: Số? 7+…=8 5+…=8 6+…=8 3+….=8 4+…=8 8+….=8 HĐ3: HS làm bài. GV theo dõi để giúp đỡ thêm. HĐ4: GV chấm và chữa bài. Tự chọn: Hoàn thành bài tập -GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập trong tuần

File đính kèm:

  • docfhdhafkafiwkfdkvfhjfididfkkdsafk (32).doc
Giáo án liên quan