A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 46.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng buổi chiều tuần 12 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6, ôn, ơn.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 46.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ để thành câu.
Hai với hai đã sờn vai.
Bé là bốn.
Ao mẹ đơn ca.
.
Bài2: Điền ôn, hay ơn.
thợ s…. mái t…. lay ….
Bài3: Viết.
ôn bài mơn mởn.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
ôn, ơn, cơn mưa, ôn bài.
HSG Viết từ.
ôn:
ơn:.
.
HS viết vở.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Ôn tiếng: Luyện vở luyện tiếng việt.
Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở luyện tiếng việt bài ôn, ơn.
Toán:Tiết 45. Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép trừ với số 0, phép trừ một số cho 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
II. Đồ dùng: GV: Tranh vẽ bài tập 4, bảng phụ. Học sinh: Bộ chữ thực hành Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ: - HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 5
GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: Giới thiệu bài:
GV giới thiệu trực tiếp bài học
HĐ 1: Củng cố bảng cộng , trừ 5 .
GV nêu 1 số phép tính HS tự làm:
5 - 1 = .... 5 - 2 = ....
5 - 4 = .... 5 - 3 = ....
5 + 0 = ... 2 + 3 =....
HĐ2: Luyện tập.
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài, chữa bài.
Bài1: GV yêu cầu HS làm bài (lưu ý dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học để tính)
Bài 2: Tính. Lưu ý: phép tính tổng hợp, làm từ trái qua phải
Bài3: Điền số vào ô trống, lưu ý: Dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học để điền số vào ô trống.
Bài 4: Viết các phép tính thích hợp,lưu ý:đưa về bài toán:Có2 con vịt thêm2 con vịt nữa.Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
Có 4 con hươu.1 con đi ăn cỏ.Hỏi còn lại bao nhiêu con ?
C. Củng cố- dặn dò.
GV nhận xét tiết học.
-2HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 5
HS lấy sách giáo khoa để trước mặt.
HS tự làm:
5 - 1 = 4 5 - 2 = 3
5 - 4 = 1 5 - 3 = 2
5 + 0 = 5 2 + 3 = 5
HS nêu yêu cầu của bài
HS làm bài vào vở.
-2 HS lên chữa bài.
4 + 1 = 5 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2
4 - 2 = 2 2 + 0 = 2 3 - 2 = 1
HS nêu cách tính.
2HS lên bảng chữa bài.
3+2 =5 5-1=4 * 4-3=1
2+0 =2 3-3=0 0+2=2
Phép tính: 2 + 2 = 4
Phép tính : 4 - 2 =2
Cho HS đọc lại bảng cộng, trừ trongphạm vi đã học.
Tự chọn: An toàn giao thông bài 4.
Soạn vở riêng.
Thứ 3 ngày 8 tháng 11 năm 2011.
Tiếng việt: Luyện bài 47, en, ên.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 47.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ để thành câu.
Nhái bén ngồi ra khỏi tổ.
Bé ngồi trên lá sen.
Dế mèn chui bên cửa sổ.
.
Bài2: Điền en, hay ên.
b…. đò cái k…. mũi t ….
Bài3: Viết.
khen ngợi, mũi tên.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
en ên, mũi tên, giấy khen.
HSG Viết từ.
en:
ên:.
.
HS viết vở.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Toán: Tiết 46. Phép cộng trong phạm vi 6
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
II. Đồ dùng: - Học sinh: Bộ chữ thực hành Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ . - HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
GV giới thiệu trực tiếp bài học
2. Các HĐ dạy học:
HĐ 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
Bước 1: Lập công thức 5+1= 6, 1+5=6.
HDHS quan sát hình vẽ SGK và nêu bài toán .
GV HDHS đếm số hình tam giác cả 2 nhóm.
GV gợi ý 5 và 1 là mấy?
GV nhấn mạnh 5 và 1 có nghĩa 5 cộng 1 bằng 6.
GV viết công thức 5 + 1 = 6
HDHSQS hình vẽ và nêu bài toán: 1 hình tam giác và 5 hình tam giác. Có tất cả là mấy hình tam giác?
GV viết phép tính lên bảng 1 + 5 = 6
Em có nhận xét gì về hai phép tính 5+1=6 và 1+5=6
Bước2: Thành lập công thức 4+2=6, 2+4=6, 3 + 3 = 6
(Tiến hành tương tự như công thức 5+1=6)
Chú ý khuyến khích HS nêu bài toán .
Bước 3 : Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.GV có thể nêu 1 số câu hỏi:
4 cộng 2 bằng mấy ?
2 cộng 4 bằng mấy ?
3 cộng 3 bằng mấy ?
5 cộng 1 bằng mấy ?
1 cộng 5 bằng mấy ?
6 bằng mấy cộng với mấy?
GV gọi HS đọc bảng cộng.
HĐ2: Luyện tập.
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài, chữa bài.
Bài 1: Tính. Lưu ý thực hiện tính dọc, đặt số phải thẳng với nhau dựa vào bảng cộng trong phạm vi 6.
Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài (lưu ý dựa vào bảng cộng trong phạm vi 6 để tính).
Bài 3: Tính . Lưu ý muốn làm được phép tính 4 + 1 + 1= ...ta làm thể nào? Các phép tính khác tương tự.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
-Có 4 con chim đang đậu trên cành có 2 con nữa bay tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim. Điền phép tính vào các ô vuông cho thích hợp.
C. Củng cố, dặn dò.
GV cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6.
GV nhận xét tiết học
2-3HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
HS lấy sách giáo khoa để trước mặt.
GVchoHS xem tranh và nêu bài toán: Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác?
HS đếm số hình tam giác cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời đầy đủ:5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác .
5 và 1 là 6. HS viết số 6 vào chỗ chấm.
HS đọc 5 cộng 1 bằng 6.
HSQS hình vẽ và nêu bài toán: 1 hình tam giác và 5 hình tam giác. Có tất cả là 6 hình tam giác
Đều có kết quả là 6 hình tam giác.
HS đọc 2 phép tính trên bảng.
HS có thể điền ngay kết quả.
4 cộng 2 bằng 6
2 cộng 4 bằng 6
3 cộng 3 bằng 6
5 cộng 1 bằng 6
1 cộng 5 bằng 6
6 bằng 4 cộng 2, 2 cộng 4...
HS lên bảng đọc HTL bảng cộng.
HS nêu yêu cầu của bài:
HS tự làm và nêu kết quả.
HS làm bài vào vở
4+2=6 5+1=6 4+2=6 * 5+1=6
2+4=6 1+5=6 2+4=6 1+5=6
Muốn làm được phép tính lấy
4 +1 = 5, sau đó lấy 5 + 1 = 6 .
4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6
3 + 2 + 1 =6 4 + 0 + 2 = 6
* 2 + 2 + 2 = 6
3 + 3 + 0 =6
Phép tính 4 + 2 = 6
Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6.
Về nhà xem bài sau
Tự NHIÊN Xã HộI: tiết 12 NHAỉ ễÛ
I.Muùc ủớch:
Sau baứi hoùc, HS bieỏt:
-Nhaứ ụỷ laứ nụi sinh soỏng cuỷa moùi ngửụứi trong gia ủỡnh
-Coự nhieàu loaùi nhaứ ụỷ khac nhau vaứ moói naứh ủeàu coự ủũa chổ
-Keồ ủửụùc ủũa chổ nhaứ ụỷ cuỷa mỡnh vaứ caực ủoà ủaùc trong nhaứ cho caực baùn nghe
-Yeõu quyự ngoõi nhaứ vaứ caực ủoà duứng trong nhaứ cuỷa em
II. ẹoà duứng daùy hoùc: Saựch giaựo khoa
III. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1/ OÅn ủũnh lụựp:
2/ Kieồm tra baứi cuừ:
3/ Baứi mụựi:
a/ Giụựi thieọu baứi:
b/ Daùy baứi mụựi:
Hoùat ủoọng 1: Quan saựt tranh
B1: Thửùc hieọn hoaùt ủoọng
+Quan saựt tranh: Ngoõi nhaứ naứy ụỷ thaứnh phoỏ, noõng thoõn hay mieàn nuựi? Noự thuoọc loaùi nhaứ taàng, nhaứ ngoựi, hay nhaứ laự? Nhaứ cuỷa em gaàn gioỏng ngoõi nhaứ naứo trong caực ngoõi nhaứ ủoự?
B2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng
Keỏt luaọn: GV choỏt laùi
Hoaùt ủoọng 2: Laứm vieọc vụựi SGK
B1: Neõu yeõu caàu: Quan saựt tranh vaứ neõu teõn caực ủoà duứng ủửụùc veừ trong hỡnh.
Keồ teõn 5 ủoà duứng gia ủỡnh maứ em bieỏt vaứ yeõu thớch?
B2: Kieồm tra keỏt quaỷ thaỷo luaọn
Keỏt luaọn: GV choỏt laùi
Hoaùt ủoọng 3: Ngoõi nhaứ cuỷa em
IV. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
-Haựt
-Quan saựt, hoaùt ủoọng theo caởp: nhỡn tranh vaứ noựi cho nhau nghe
-Hoùc sinh leõn baỷng chổ tranh treo treõn baỷng vaứ neõu nhửừng gỡ mỡnh quan saựt ủửụùc.
-Lụựp nhaọn xeựt- boồ sung
-Laứm vieọc theo nhoựm: Haừy quan saựt vaứ noựi cho nhau nghe
-Nhoựm leõn trỡnh baứy
-HS xung phong leõn dieón
-Lụựp neõu nhaọn xeựt
Tự chọn: Hoàn thành bài tập
Giáo viên hướng dẫn học sinh hoàn thành toán, tiếng nâng cao trong tuần
Thứ 5 ngày 10 tháng 11 năm 2011.
Tiếng việt: Luyện bài 49, iên, yên.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 49.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ để thành câu.
miền đấu.
chiến núi.
đàn yến.
.
Bài2: Điền iên, hay yên.
bãi b…. đàn k…. ….xe.
Bài3: Viết.
viên phấn, yên vui.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
iên, yên, đàn kiến, yên xe.
HSG Viết từ chứa:
en:
ên:.
.
HS viết vở.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Ôn tiếng: Luyện tiếng việt nâng cao.
Giáo viên hướng dẫn học sinh hoàn thành bài 48, 49 ở vở luyện tiếng nâng cao .
Ôn toán: Luyện cộng trừ trong phạm vi 6.
A: yêu cầu: giúp học sinh thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 6, biết vận dụng để làm bài tập , biết cách trình bày bài theo yêu cầu.
B: Thiết bị dạy học: vở ô li, que tính.
C: Các hoạt động dạy học chủ yếu.
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện bảng cộng trừ trong phạm vi 6.
HS nối tiếp tho bàn đọc bảng
cộng , trừ 6.
HS đối đáp bảng cộng trừ 6.
HS thi đọc theo bàn, nhóm 4.
HS thi đọc cá nhân.
HĐ3: Thực hành.
GV ra bài và hướng dẫn làm bài.
Bài1: Tính.
5+1= 4+2= 3+3=
2+4= 6-2= 6-3=
6-4= 6-1= 6-0=
Bài2: Tính.
2+4-3 4-4+6 2-1+4
1+3+2 6-3-1 3-2+4
Bài3: HSKG.
Cho các số 4,2,6. hãy viết các phép tính với 3 số đã cho.
HĐ4: HS làm bài.
GV theo dõi để hướng dẫn thêm cho những em còn non.
HĐ5: GV chấm chữa bài và đánh giá tiết học.
HS đồng thanh bảng cộng trừ 6.
File đính kèm:
- fhdhafkafiwkfdkvfhjfididfkkdsafk (41).doc