Bài 4 .( 1.5 điểm ) Cho phương trình ( 1 )
a/ Gọi là hai nghiệm của phương trình khi m = 9. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức , và
b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt , thỏa điều kiện = 8
Bài 5. (2.0 điểm ) Cho đường tròn ( O ) đường kính AB = 6 . Kéo dài AB về phía B, trên đường kéo dài lấy điểm C sao cho BC = 3.Trên đường tròn ( O ) lấy điểm D sao cho BD = 3. Đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt tia AD tại M.
a/ Chứng minh tứ giác BCMD nội tiếp đường tròn. Xác định tâm đường tròn này.
b/ Chứng minh : và tam giác AMB cân.
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2013 - 2014 môn thi Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
VĨNH LONG NĂM HỌC 2013 -2014
-------------------------- ------------------------------
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn Thi : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút, không kể thời gian giao đề
Bài 1 . ( 1.0 điểm )
Tìm x ,biết = 1
Rút gọn biểu thức A =
Bài 2 .( 2.0 điểm )
a/ Giải phương trình
b/ Giải hệ phương trình
Bài 3 .( 2.5 điểm )
a/ Vẽ đường thẳng ( ) : y = x + 1
b/ Tìm tọa độ giao điểm của ( ) và ( ) : y = - x + 3 bằng phép tính .
c/ Tìm a và b để đường thẳng (d) : y = ax + b đi qua điểm M nằm trên ( ) có hoành độ bằng 2 và song song với ( ) .
Bài 4 .( 1.5 điểm ) Cho phương trình ( 1 )
a/ Gọi là hai nghiệm của phương trình khi m = 9. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức , và
b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt , thỏa điều kiện = 8
Bài 5. (2.0 điểm ) Cho đường tròn ( O ) đường kính AB = 6 . Kéo dài AB về phía B, trên đường kéo dài lấy điểm C sao cho BC = 3.Trên đường tròn ( O ) lấy điểm D sao cho BD = 3. Đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt tia AD tại M.
a/ Chứng minh tứ giác BCMD nội tiếp đường tròn. Xác định tâm đường tròn này.
b/ Chứng minh : và tam giác AMB cân.
Bài 6. (1 điểm ) Một hình nón có bán kính đường tròn đáy r = 5 và thể tích V = 100.
Tính chiều cao h và độ dài đường sinh ℓ của hình nón.
---HẾT---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh : Số báo danh :
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 .
Gợi ý
Bài 1 :
a/ Đk :
Bình phương 2 vế biểu thức trở thành :
x -1 = 1
x = 2 ( thỏa đk )
Vậy : x = 2
b/ A =
Cách 1 : Trục căn ở mẫu ,bằng cách nhân tử và mẫu cho
A =
A = = 2
Cách 2 : Ta thấy , ta đặt nhân tử chung 2
A = == 2
Bài 2 :
a/ Đáp số x = 2 ; x = 4
b/ (x;y) = ( 1;1)
Bài 3 :
a/
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của ( ) và ( )
x + 1 = - x + 3
x = 1 y = 2
Vậy : Tọa độ giao điểm cần tìm ( x;y) = ( 1;2)
c/ Do M x = 2 y = 1 ; M ( 2;1)
Do đường thẳng (d) // ( ) nên ( d) có dạng : y = x + b ,với b 1
Thế tọa độ M vào đường thẳng ( d) 1 = 2 + b b = - 1 ( nhận )
Vậy ( d) : y = x -1
Bài 4 :
a/ Khi m = 9 , phương trình trở thành :
Ta thấy a.c = - 6 < 0 , nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt .
Theo định lý Viet :
;
b/ Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
m 2
Ta có :
(nhận)
Vậy : m = 3
Bài 5 :
a/ Ta có : Góc ADB = 90 ( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
Góc BDM = 90 ( kề bù ) (1)
Lại có : BC Góc BCM = 90 (2)
Từ (1) và (2) Tứ giác BCMD nội tiếp trong một
đường tròn ( tổng 2 gốc đối của tứ giác = 180) .
Tâm của đường tròn này là trung điểm cạnh BM.
b/ Xét và BCM có :
BM là cạnh chung
Góc MDB = Góc MCB = 90
BD = BC = 3 (gt)
= BCM ( c-g-c)
DM = CM
Xét ADB vuông tại D
Theo định lý Pitago :
Đặt DM = CM = x , đk : x > 0
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác ACM vuông tại C
x =
D là trung điểm AM
Mà BD tại D
Do đó BD là đường trung trực của đoạn AM
=> AB = BM
Vậy : AMB cân tại B ( đpcm )
Bài 6 :
Theo đề : r = 5 và
V= 100
Ta lại có
=13
Người Giải : Dũng ( Vĩnh Long )
0986329174
File đính kèm:
- Toan 9 thi vao lop 10 Vinh Long 2013 co loi giai.doc