Câu 4 (3,0 điểm):
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AM; BN; CP của tam giác ABC cắt nhau tại H. Dựng hình bình hành BHCD.
1) Chứng minh: Tứ giác APHN và ABDC nội tiếp.
2) Gọi E là giao điểm của AD và BN. Chứng minh: AB.AH = AE.AC
3) Giả sử các điểm B và C cố định, A thay đổi sao cho tam giác ABC nhọn và góc BAC không đổi. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tứ giác APHN có diện tích không đổi?
2 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1144 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên Nguyễn Trãi năm học 2014 - 2015 môn thi: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
---------------
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN THI: TOÁN (Không chuyên)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: Ngày 19 tháng 6 năm 2014
(Đề thi gồm: 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm):
1) Giải phương trình :
2) Rút gọn biểu thức: với x 0 và x 1
Câu 2 (2,0 điểm):
Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = (m – 1)x + m + 4 (tham số m)
Với m = 2, tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d).
Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
Câu 3 (2,0 điểm):
Cho hệ phương trình: (tham số m)
Tìm m để hệ đã cho có nghiệm (x; y) thoả mãn: x2 – y2 đạt giá trị lớn nhất?
2) Một ôtô dự định đi từ A đến B dài 80 km với vận tốc dự định. Thực tế trên nửa quãng đường đầu ôtô đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc dự định là 6km/h. Trong nửa quãng đường còn lại ôtô đi với vận tốc nhanh hơn vận tốc dự định là 12km/h. Biết rằng ôtô đến B đúng thời gian dự định. Tính vận tốc dự định của ôtô?
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AM; BN; CP của tam giác ABC cắt nhau tại H. Dựng hình bình hành BHCD.
Chứng minh: Tứ giác APHN và ABDC nội tiếp.
Gọi E là giao điểm của AD và BN. Chứng minh: AB.AH = AE.AC
Giả sử các điểm B và C cố định, A thay đổi sao cho tam giác ABC nhọn và góc BAC không đổi. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tứ giác APHN có diện tích không đổi?
Câu 5 (1,0 điểm):
Cho x; y là hai số dương thay đổi. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
------------------------------ Hết -------------------------------
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Chữ ký của giám thị 1: .Chữ ký của giám thị 2:
Hướng dẫn câu 5:
Vậy giá trị nhỏ nhất của S = 6; dấu “ = ” xảy ra khi x = y
File đính kèm:
- DE TOAN NGUYEN TRAI HAI DUONG HE KHONG CHUYEN.doc