Câu 1 : Ở nhiệt độ cao, khí khử được oxit nào sau đây?
A. CuO B. MgO
C. D. CaO
Câu 2 : Este nào sau đây có công thức phân tử ?
A. Etyl axetat B. Propyl axetat C. Phenyl axetat D. Vinyl axetat
Câu 3 : Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch 3,2M, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 21,60 gam B. 29,04 gam. C. 25,32 gam D. 24,20 gam
Câu 4 : Sục khí nào sau đây vào dung dịch dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. H2. B. HCl. C. O2. D. CO2.
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2014 môn Hóa học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
Mã đề : 629 Môn Thi : HÓA HỌC - Giáo Dục Trung Học Phổ Thông
Thời gian làm bài : 60 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al=27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133
Câu 1 : Ở nhiệt độ cao, khí khử được oxit nào sau đây?
A. CuO B. MgO
C. D. CaO
Câu 2 : Este nào sau đây có công thức phân tử ?
A. Etyl axetat B. Propyl axetat C. Phenyl axetat D. Vinyl axetat
Câu 3 : Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch 3,2M, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 21,60 gam B. 29,04 gam. C. 25,32 gam D. 24,20 gam
Câu 4 : Sục khí nào sau đây vào dung dịch dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. H2. B. HCl. C. O2. D. CO2.
Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Ba. C. Cr. D. Al.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 7: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 8: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 9: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D.Al2O3.
Câu 10: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poli (vinyl clorua).
C. Polistiren. D. Poli(etylen-terephtalat).
Câu 11: Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
A. 1. B. 3
C. 4 D. 2
Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch trong . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 9,0. B. 4,5. C. 8,1. D. 18,0.
Câu 13: Để phân biệt dung dịch với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A.NaNO3. B. KNO3. C. HNO3. D. Na2CO3.
Câu 14: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là
A. Ca(OH)2. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. KOH.
Câu 15: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Metylamin. B. Trimetylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin
Câu 16: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 52,68 gam B. 52,48 gam C. 42,58 gam D. 13,28 gam
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trung dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kìm đó là
A. Rb và Cs B. Na và K C. Li và Na D. K và Rb
Câu 18: Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A. H2SO4 đặc, nóng B. HNO3 đặc, nguội C. H2SO4 loãng D. HNO3 đặc, nóng
Câu 19: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 20: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixeron.
C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và ancol etylic.
Câu 21: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, amoniac, metylamin. B. Amoniac, etylamin, anilin.
C. Etylamin, anilin, amoniac. D. Anilin, metylamin, amoniac.
Câu 22: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. CrCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. MaCl2.
Câu 23: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 24 : Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội B. H2SO4 đặc, nguội C. NaCl D. NaOH
Câu 25 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 1 mol natri stearat B. 3 mol axit stearic C. 3 mol natri stearat D. 1 mol axit stearic
Câu 26 : Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
A. Cu B. Pb C. Zn D. Ag
Câu 27: Cho dãy các oxit : MgO, FeO, CrO3, Cr2O3 . Số oxit lưỡng tính trong dãy là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 28 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Al2O3 B. O2 C. Al(OH)3 D. Al
Câu 29 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là
A. 3d1 B. 2s1 C. 4s1 D. 3s1
Câu 30 : Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 29,69 B. 28,89 C. 17,19 D. 31,31
Câu 31 : Cho dãy các ion kim loại : K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Cu2+ B. K+ C. Ag+ D. Fe2+
Câu 32 : Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. vàng B. nâu đỏ C. xanh tím D. hồng.
Câu 33 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat)
C. poli(vinyl clorua) D. polietilen
Câu 34: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và O2 B. NaOH và H2 C. Na2O và H2 D. NaOH và O2
Câu 35: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. giấm ăn B. phèn chua C. muối ăn D. nước vôi
Câu 36 : Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng
sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu
sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam
sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam
Câu 37 : Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg
Câu 38 : Cho dãy các chất : Al, Al2O3 , AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 39 : Công thức của glyxin là
A. H2NCH2COOH B. CH3NH2
C. C2H5NH2 D. H2NCH(CH3)COOH
Câu 40 : Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 17,92 B. 70,40 C. 35,20 D. 17,60
Võ Duy Thái, Trương Công Luận
(Trường THPT Vĩnh Viễn – TP.HCM)
File đính kèm:
- Dap an Hoa hoc TNTHPT 2014.doc