I. Trắc nghiệm : (khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất) (4.0đ)
1.Vào mùa đông, thành phố nào sau đây của Nhật lạnh hơn cả :
A. Ki-ô-tô B. Hi-rô-si-ma C. Xap-pô-rô D. Na-gô-ia
2. Nội dung nào không đúng với điều kiện tự nhiên của Nhật :
A. Mưa nhiều và khí hậu ôn hòa trên phần lớn lãnh thổ
B. Cảnh quan tự nhiên phân hóa theo Bắc- Nam, và theo độ cao
C. Địa hình núi chiếm ưu thế, có nhiều hoạt động núi lửa
D. Phía Tây ấm mưa nhiều hơn phía đông
3. Thời kì nào sau đây, tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật cao nhất :
A. 1955 - 1973 B. 1986 - 2000 C. 1991 - 2000 D. Từ 2001 đến nay
4. Nhật chú trọng phát triển những ngành công nghiệp ít tiêu tốn năng lượng, nguyên liệu từ năm :
A. 1950 B. 1973 C. 1986 D. 1990
5. Thiên tai thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật là :
A. Núi lửa B. Sóng thần C. Động đất D. Bão lớn
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1545 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra viết 1 tiết khối 11 - Học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HV : ………………………………………………………….. Lớp …. Đề 1
KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT KHỐI 11 - HỌC KÌ II - NH : 2008 - 2009
Thời gian : 45phút (không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I. Trắc nghiệm : (khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất) (4.0đ)
1.Vào mùa đông, thành phố nào sau đây của Nhật lạnh hơn cả :
A. Ki-ô-tô B. Hi-rô-si-ma C. Xap-pô-rô D. Na-gô-ia
2. Nội dung nào không đúng với điều kiện tự nhiên của Nhật :
A. Mưa nhiều và khí hậu ôn hòa trên phần lớn lãnh thổ
B. Cảnh quan tự nhiên phân hóa theo Bắc- Nam, và theo độ cao
C. Địa hình núi chiếm ưu thế, có nhiều hoạt động núi lửa
D. Phía Tây ấm mưa nhiều hơn phía đông
3. Thời kì nào sau đây, tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật cao nhất :
A. 1955 - 1973 B. 1986 - 2000 C. 1991 - 2000 D. Từ 2001 đến nay
4. Nhật chú trọng phát triển những ngành công nghiệp ít tiêu tốn năng lượng, nguyên liệu từ năm :
A. 1950 B. 1973 C. 1986 D. 1990
5. Thiên tai thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật là :
A. Núi lửa B. Sóng thần C. Động đất D. Bão lớn
6. Đặc trưng của cơ cấu kinh tế hai tầng ở Nhật là :
A. Vừa phát triển công nghiệp nhẹ, vừa phát triển công nghiệp nặng
B. Vừa phát triển công nghiệp truyền thống, vừa phát triển công nghiệp hiện đại
C. Vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa xây dựng nhiều xí nghiệp ở nước ngoài
D. Vừa phát triển xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tổ chức nhỏ, thủ công
7. Về kinh tế, tài chính Nhật đứng vị trí :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
8. Ngành công nghiệp đóng tàu của Nhật phát triển mạnh ở hai thành phố nào sau đây :
A. Ô-xa-ca và Ki-ô-tô B. I-ô-cô-ha-ma và Tô-ki-ô
C. Cô-bê và I-ô-cô-ha-ma D. Tô-ki-ô và Ô-xa-ca
9. Khoáng sản có nhiều ở miền nam Trung Quốc là :
A. Than, sắt B. Than, dầu khí C. Kim loại đen D. Kim loại màu
10. Địa danh nào sau đây là hoang mạc lớn nhất ở miền tây Trung Quốc :
A. Tân Cương B. Ta-cla Ma-can C. Tarim D. Duy Ngô Nhĩ
11. Trở ngại lớn nhất để phát triển sản xuất nông nghiệp ở miền Tây Trung Quốc là :
A. Địa hình chia cắt B. Mùa đông khắc nghiệt
C. Khí hậu khô hạn D. Thiếu lao động
12. Chính sách dân số triệt để của Trung Quốc dẫn đến hậu quả :
A. Mất cân đối giới tính B. Quy mô dân số giảm
C. Thiếu lao động D. Bất ổn xã hội
13. Trên lãnh thổ Trung Quốc, vùng đất hoàng thổ phân bố chủ yếu :
A. Vùng đông bắc B. Đồng bằng Hoa Bắc
C. Trung lưu sông Hoàng hà D. Cao nguyên Tân Cương
14. Biện pháp nào sau đây có tác dụng tích cực nhất trong hiện đại hóa Nông nghiệp của Trung Quốc :
A. Đưa kĩ thuật mới, giống mới vào sản xuất
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân
C. Giảm thuế nông nghiệp
D. Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật cho nông nghiệp
15. Thành phố lớn của Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp chế tạo máy bay là :
A. Bắc kinh B. Quảng châu C. Thượng hải D. Vũ hán
16. Trên lãnh thổ Trung quốc, vùng trồng khoai tây lớn nhất là :
A. Miền tây B. Phía nam C. Hoa Nam D. Hoa Bắc
II. Nối câu : Nối cột vùng đánh số 1 - 4 với đúng đặc điểm tự nhiên được đánh thứ tự A - E. (2.0đ)
Vùng
Đặc điểm tự nhiên
1. Đông Bắc
A. Giàu than, sắt, diện tích đất Hoàng thổ màu mỡ
2. Hoa Bắc
B. Khí hậu cận nhiệt, nhiều kim loại màu, thường bị bão lũ
3. Hoa Trung
C. Giàu than, sắt, dầu khí, có mùa đông rất lạnh
4. Hoa Nam
D. Khí hậu khô hạn, ít mưa, phát triển chăn nuôi
E. Khí hậu ôn hòa, đồng bằng rộng lớn, nhiều cảnh đẹp
III. Tự luận :
1. Trình bày những thuận lợi và khó khăn của vị trí và điều kiện tự nhiên Nhật bản đối với phát triển kinh tế. Giải thích nguyên nhân Nhật phải điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế vào 1973 (2.5đ)
2. Trung Quốc Hiện đại hóa vào năm nào ? Trình bày những biện pháp chính trong Hiện đại hóa công nghiệp. (1.5đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên HV : ………………………………………………………….. Lớp …. Đề 2
KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT KHỐI 11 - HỌC KÌ II - NH : 2008 - 2009
Thời gian : 45phút (không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I. Trắc nghiệm : (khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất) (4.0đ)
1. Sau khi Trung quốc tiến hành Hiện đại hóa Công nghiệp bằng nhiều biện pháp tích cực, kết quả :
A. Tất cả các sản phẩm nông nghiệp đều tăng nhanh
B. Trong trồng trọt, trừ mía các sản phẩm còn lại đều đứng đầu thế giới về giá trị sản lượng
C. Chăn nuôi tăng mạnh và đều hơn trồng trọt về giá trị sản lượng
D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng
2. Khu vực có mùa đông lạnh nhất Trung Quốc là :
A. Hoa Bắc B. Đông Bắc C. Hoa Trung D. Vùng phía bắc
3. Vùng thường xuyên xảy ra lũ lụt của Trung Quốc là :
A. Hoa Nam B. Hoa Trung C. Hoa Bắc D. Đông Bắc
4. Con sông nổi tiếng với nhiều cảnh đẹp và hồ lớn, bắt nguồn từ miền Tây Trung quốc :
A. Hoàng Hà B. Trường Giang C. Tây Giang D. Hắc long giang
5. Dân tộc chiếm tỉ lệ đông nhất Trung Quốc là :
A. Choang B. Tạng C. Mông Cổ D. Hán
6. Thành phố cảng lớn của Vùng Đông bắc Trung Quốc là :
A. Thẩm Dương B. Bắc Kinh C. Thiên tân D. Cáp Nhĩ Tân
7. Nội dung nào sau đây không đúng với thực trạng sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc :
A. Dẫn đầu thế giới về tổng sản lượng lương thực
B. Cơ cấu nông nghiệp có sự chuyển dịch theo hướng đa dạng hóa sản phẩm
C. Chưa đảm bảo nhu cầu lương thực, bình quân lương thực đầu người còn thấp
D. Vai trò của nông nghiệp đang ngày càng giảm
8. Yếu tố vị trí địa lí nào vừa là lợi thế, vừa gây trở ngại cho phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản :
A. Lãnh thổ là quần đảo B. Nằm trong khu vực gió mùa
C. Nằm trên "Vòng đai lửa" C. Trải qua nhiều vĩ độ
9. Khoáng sản có trữ lượng đáng kể của Nhật Bản là :
A. Than đá, dầu khí B. Than, sắt
C. Than đá, đồng D. Than đá, bô-xít
10. Trong dân số Nhật hiện nay, chiếm tỉ lệ thấp nhất là :
A. Dưới 15 tuổi B. Từ 15-64 tuổi C. Từ 15-39 tuổi D. Trên 65 tuổi
11. Nhân tố nào sau đây của người lao động Nhật đã giúp nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm công nghiệp :
A. Cần cù, ham học B. Ý thức tổ chức kĩ luật
C. Tiết kiệm trong sản xuất D. Tự giác học tập và ý thức đổi mới
12. Nhật phải điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế từ sau năm 1973 nguyên nhân trực tiếp là :
A. Là nước nghèo tài nguyên khoáng sản, lệ thuộc nước ngoài
B. Nền kinh tế thiếu vững chắc
C. Bị ảnh hưởng của khủng hoảng năng lượng thế giới
D. Năng lượng khan hiếm
13. Hải cảng lớn nhất của Nhật là :
A. Cô-bê B. I-ô-cô-ha-ma C. Tô-ki-ô D. Ô-xa-ca
14. Nội dung không đúng với ngành Nông nghiệp của Nhật hiện nay :
A. Tỉ trọng ngành nông nghiệp trong GDP thấp
B. Tỉ lệ lao động trong ngành nông nghiệp giảm dần
C. Giá thành sản phẩm nông nghiệp thấp do trình độ tự động hóa cao
D. Ngành trồng dâu nuôi tằm có vị trí cao trên thế giới
15. Vùng trồng cây thuốc lá chủ yếu của Nhật :
A. Hôn-su B. Xi-cô-cư C. Kiu-xiu D. Hô-cai-đô
16. Hiện nay Trung Quốc xếp thứ nhất thế giới về sản lượng :
A. Thịt bò B. Đỗ tương C. Mía D. Thịt lợn
II. Nối câu : Nối cột Đảo đánh số từ 1-4 với cột đặc điểm chính đánh kí tự từ A-E sao cho hợp lí. (2.0đ)
Đảo
Đặc điểm chính
1. Hô-cai-đô
A. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế
2. Hôn-su
B. Khí hậu cận nhiệt. Công nghiệp gồm khai thác than và luyện kim
3. Kiu-xiu
C. Nhiều rừng, mật độ dân cư thưa thớt
4. Xi-cô-cư
D. Kinh tế phát triển nhất, dân số đông nhất
E. Nhiều ngành công nghiệp hiện đại, trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả
III. Tự luận :
1. Trình bày sự phân hóa Đông - Tây của của thiên nhiên Trung Quốc. Giải thích vì sao dân cư Trung Quốc phân bố chủ yếu ở miền Đông. (2.5đ)
2. Nêu những trở ngại chính của Nhật về điều kiện tự nhiên trong quá trình phát triển kinh tế (1.5đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- de ktIIlop11.doc