Nội dung kiểm tra: Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn khoảng 50 chữ thuộc chủ đề đã học. Sau đó trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc. (GV chọn các đoạn văn trong SGK Tiếng Việt 2, tập hai; ghi tên bài, số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng.)
Các bài quy định:
- Ai ngoan sẽ được thưởng. Trang 100
- Chiếc rễ đa tròn. Trang 107
- Những quả đào. Trang 91
- Cây và hoa trên lăng bác. Trang 111
- Đàn bê của anh Hồ giáo Trang 136
- Cây đa quê hương. Trang 93
- Người làm đồ chơi. Trang 133
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra phổ cập môn Tiếng Việt Lớp 2 Trường TH&THCS Vĩnh Châu B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH&THCS VĨNH CHÂU B KIỂM TRA PHỔ CẬP
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
BÀI KIỂM TRA ĐỌC
Đọc thành tiếng:
Đọc thầm :
Họ & tên: ...............................................
Lớp: Hai
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Nội dung kiểm tra: Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn khoảng 50 chữ thuộc chủ đề đã học. Sau đó trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc. (GV chọn các đoạn văn trong SGK Tiếng Việt 2, tập hai; ghi tên bài, số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng.)
Các bài quy định:
Ai ngoan sẽ được thưởng. Trang 100
Chiếc rễ đa tròn. Trang 107
Những quả đào. Trang 91
- Cây và hoa trên lăng bác. Trang 111
Đàn bê của anh Hồ giáo Trang 136
Cây đa quê hương. Trang 93
Người làm đồ chơi. Trang 133
II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
Bĩp nát quả cam
…Vừa lúc ấy, cuộc họp dưới thuyền rồng tạm nghỉ, Vua cùng các vương hầu ra ngồi mui thuyền.
Quốc Toản bèn chạy đến quỳ xuống tâu:
Cho giặc mượn đường là mất nước. Xin Bệ hạ cho đánh!
Nĩi xong, cậu tự đặt thanh gươm lên gáy, xin chịu tội.
Vua truyền cho Quốc Toảnđứng dậy, ơn tồn bảo:
Quốc Toản làm trái phép nước lẽ ra phải chị tội. Nhưng xét thấy em cịn trẻ mà đã biết lo việc nước ta cĩ lời khen.
Nĩi rồi Vua ban cho Quốc Toản một quả cam.
Quốc Toản tạ ơn Vua, chân bước lên bờ mà lịng ấm ức: “Vua ban cho cam quý nhưng xem ta như trẻ con, vẫn khơng cho dự bàn việc nước”. Nghĩ đến quân giặc đang lăm le đè đầu cưỡi cổ dân mình, cậu nghiến răng, hai bàn tay bĩp chặt.
Thấy Quốc Toản trở ra, mọi người ùa tới. Cậu xoè bàn tay phải cho họ xem cam quý Vua ban. Nhưng quả cam đã nát tự bao giờ.
Theo Nguyễn Huy Tưởng
*Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng:
1. Vì sao Vua không những tha tội mà cịn ban cho Quốc Tỏan cam quý?
c a. Vì Quốc Toản tuy cịn ít tuổi nhưng đã yêu nước sâu sắc.
c b. Vì Quốc Tỗn là em của Vua.
c c. Vì Quốc Tỗn đã liều mình gặp Vua.
2. Chi tiết nào cho thấy Quốc Tỗn rất căm thù giặc.
c a. Quốc Tỗn khơng được tham dự hội nghị bàn việc nước.
c b. Quốc Toản kề gươm lên gáy xin chịu tội.
c c. Nghĩ đến quân giặc đang lăm le đè đầu, cưỡi cổ dân mình, cậu nghiến răng, hai bàn tay bĩp chặt làm nát quả cam quý mà khơng biết.
3. Từ nào trái nghĩa với từ siêng năng?
c a. Chăm chỉ.
c b. Lười biếng.
c c. Nhút nhát
4. Bộ phận in đậm trong câu dưới đây trả lời cho câu hỏi nào?
Bơng cúc tỏa hương thơm ngào ngạt để an ủi sơn ca.
c a. Như thế nào?
c b. Vì sao?
c c. Để làm gì ?
TRƯỜNG TH&THCS VĨNH CHÂU B KIỂM TRA PHỔ CẬP
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
BÀI KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả: (5 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả: (Nghe - viết)
Bài: Lượm
Viết 3 khổ thơ cuối, viết từ Một hôm nào đó……………………Nhấp nhô trên đồng.
2. Tập làm văn: (5 điểm)
Đề bài: Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 3 đến 5 câu ) để nói về em bé của em hoặc em bé của nhà hàng xóm.
Gợi ý:
- Tên của em bé là gì?
- Bé trai hay bé gái?
- Em bé có mấy tuổi?
- Hình dáng của em bé có gì nổi bật (Đôi mắt, khuôn mặt, mái tóc, dáng đi…) của em bé như thế nào?
- Tính cách của em bé có gì đáng yêu?
HẾT
TRƯỜNG TH&THCS VĨNH CHÂU B KIỂM TRA PHỔ CẬP
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
BÀI KIỂM TRA VIẾT
Chính tả:
Tập làm văn:
Họ & tên: ...............................................
Lớp: Hai
CHÍNH TẢ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TẬP LÀM VĂN
Đề bài: Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 3 đến 5 câu ) để nói về em bé của em hoặc em bé của nhà hàng xóm.
Gợi ý:
- Tên của em bé là gì?
- Bé trai hay bé gái?
- Em bé có mấy tuổi?
- Hình dáng của em bé có gì nổi bật (Đôi mắt, khuôn mặt, mái tóc, dáng đi…) của em bé như thế nào?
- Tính cách của em bé có gì đáng yêu?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HƯỚNG DẪN CHẤM PHỔ CẬP
TIẾNG VIỆT LỚP 2
PHẦN ĐỌC
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Gv đánh giá, cho điểm theo những yêu cầu sau:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm
Sai từ 1 đến 3 tiếng: 2,5 điểm
Sai từ 3 đến 4 tiếng: 2 điểm
Sai từ 5 đến 6 tiếng: 1,5 điểm
Sai từ 7 đến 8 tiếng: 1 điểm
Sai từ 9 đến 10 tiếng: 0,5 điểm
Sai trên 10 tiếng: 0 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm
Không nghỉ ngắt hơi đúng từ 3 đến 5 dấu câu: 0,5 điểm
Không nghỉ ngắt hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên: 0 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút): 1 điểm
Đọc từ 1 đến 2 phút: 0,5 điểm
Đọc quá 2 phút: 0 điểm
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm
II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc kỹ rồi đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng; mỗi câu trả lời đúng đạt 1 điểm
Câu 1: ô a
Câu 2: ô b
Câu 3: 1 điểm ( sai 1 dấu câu trừ 0,25 điểm)
Thứ tự các dấu: . , , ,
Câu 4: ô c
PHẦN VIẾT
1. Chính tả: (5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết: (sai-lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách hoặc trình bày bẩn … bị trừ 1 điểm cho toàn bài
2. Tập làm văn: (5 điểm)
Học sinh viết được từ 3 – 5 câu theo gợi ý của đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm
(Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5)
File đính kèm:
- DE THITV 2 HKII 07 08.doc