Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
She has become very . for her novels.
A. useful B. late C. available D. famous
Câu 2: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác.
A few (A) of English learners (B) have real chances (C) using (D) it every day.
Câu 3: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. scholarship B. chips C. chief D. chill
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1401 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2007 - 2008 Môn : Tiếng Anh Lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2007 - 2008
MÔN : Tiếng Anh Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Lưu ý : Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm )
Mã đề thi 130
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
She has become very ................... for her novels.
A. useful B. late C. available D. famous
Câu 2: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác.
A few (A) of English learners (B) have real chances (C) using (D) it every day.
Câu 3: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. scholarship B. chips C. chief D. chill
Câu 4: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
There is no point in persuading him to take part in the game.
A. It is impossible to persuade him to take part in the game.
B. He is able to take part in the game although he doesn’t want to.
C. I enjoy persuading him to take part in the game
D. It would be useful to persuade him to take part in the game.
Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
English is spoken as the ……………… language in Australia.
A. second B. international C. first D. foreign
Câu 6: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác.
Many (A) factories recycle (B) old newspapers by de-inking (C) and pulping it. (D)
Câu 7: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. attendance B. eruption C. company D. promotion
Câu 8: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác.
I regret (A) informing (B) you that we cannot (C) accept your application. (D)
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Farmers can protect their land by ........................ different crops on the same land.
A. grew B. growing C. grow D. grown
Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau từ câu 10 đến câu 19
English is spoken in every corner of the (10) ________. About more than one thousand million people speak English in the world. It is the first language of 400 million people, and the second or (11) _______ language of about 600 million people. Four fifths of the world’s computers, which are the most useful (12) ________ in almost every aspect of life in the modern world, use programs (13) ________ in English. Three quarters of all international (14) ________ is in English. It is the language used in (15) _______, aviation, sports, sciences and (16) ________ field you can (17) ________. But, does English have the most speakers? No, it doesn’t surprisingly. (18) _______ as many people speak Chinese as their first language, but English is spoken internationally. This (19) _______ why more people are learning English all over the world.
Câu 10: A. circle B. globe C. sphere D. round
Câu 11: A. foreign B. third C. overseas D. alien
Câu 12: A. tools B. gadgets C. devices D. machines
Câu 13: A. spoken B. written C. talked D. translated
Câu 14: A. posting B. letters C. letter D. correspondence
Câu 15: A. sightseeing B. tourism C. traveling D. excursions
Câu 16: A. whenever B. wherever C. however D. whatever
Câu 17: A. talk B. take notice C. pay attention D. mention
Câu 18: A. Second B. Twice C. Two D. Doubled
Câu 19: A. explains B. accounts C. points D. expresses
Câu 20: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Thank you. It was very kind........................ you to help me.
A. with B. for C. to D. of
Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Do you know the reason ........................ the English drive on the left?
A. which B. why C. when D. where
Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Preserving ........................ resources is very important.
A. internal B. underground C. central D. natural
Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để thay thế từ gạch dưới:
The air has become more and more polluted because of exhaust fumes from vehicles.
A. preserved B. wasted C. contaminated D. conserved
Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Water is colourless and ........................
A. careless B. useless C. hopeless D. ordourless
Câu 25: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. great B. meat C. seat D. heat
Câu 26: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với các từ gợi ý:
you/serious/learn/be/architect?.
A. Are you serious about learning to be an architect?
B. Are you serious to learn to be an architect?
C. Are you serious for learning to be an architect?
D. Are you serious with learning to be an architect?
Câu 27: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác.
My friend’s (A) son is (B) very quick about (C) learning foreign languages. (D)
Câu 28: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Some species of rare animals are in .................... of extinction.
A. dangerous B. danger C. endanger D. dangerously
Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
We need more sugar. There is ........................ sugar in the pot.
A. little B. many C. any D. much
Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I remember ........................ you about this before.
A. to tell B. told C. telling D. tell
Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Mary always takes good care ........................ her children.
A. to B. with C. of D. for
Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng ứng với A, B, C hoặc D từ câu 32 đến câu 36
Students at the age of 18 always have to face a difficult decision to make: some want to go on with their study at college or university, others prefer to start work immediately. Many school leavers are eager to go to work in order to make money to live independently and help their parents. They always do their best to overcome any obstacles they may encounter. Unfortunately, owing to the guidance which is poor and biased from their parents and teachers, most boys and girls are ill-prepared for employment. Therefore, they often feel worried and build up all sorts of fearsome prospects in their mind as the time to start work gets nearer. It is the duty of the school and family to prepare these young people for their future jobs.
Câu 32: The main idea of the passage is ____________.
A. Learning at university B. Making an important decision at 16
C. Starting to work after leaving school D. Getting to know about new jobs
Câu 33: Why do some young people want to find a job after they leave school?
A. They are badly in need of money B. They want to get rid of schooling
C. Their parents do not help them D. They want to lead an independent life
Câu 34: What attitude do some young people have when they are faced with difficulty?
A. They just let things go
B. They make good efforts
C. They become discouraged
D. They complain about their parents and teachers
Câu 35: The word “duty” in line 7 is nearest in meaning to ___________.
A. responsibility B. work C. job D. activity
Câu 36: Which of these following is NOT mentioned concerning young people starting work?
A. Anxiety B. Encouragement C. Fear D. Poor preparation
Câu 37: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với các từ gợi ý:
My daughter/spend/ two hours/study/mathematics/ every day.
A. My daughter spends two hours to study mathematics every day.
B. My daughter spends two hours studying mathematics every day.
C. My daughter spent two hours studying mathematics every day.
D. My daughter spent two hours to study mathematics every day.
Câu 38: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để thay thế từ gạch dưới:
Some large cities have had measures to minimize air pollution.
A. recover B. replace C. reduce D. restore
Câu 39: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
The bus was so full that we couldn’t get on.
A. The bus was too full so that we couldn’t get on.
B. The bus was too full that we can’t get on.
C. The bus was too full for us to get on..
D. The bus was such full that we couldn’t get on.
Câu 40: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. disappoint B. tolerate C. satisfy D. occupy
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- De thi tieng anh 12.doc