Kiểm tra học kì II – năm học 2013 – 2014 môn: toán 10

Câu 1(3 điểm) Giải bất phương trình sau:

 a/ b/

Câu 2(1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.

Câu 3(1 điểm) Tính các giá trị lượng giác của góc , biết và

Câu 4(1 điểm) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc x:

doc1 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II – năm học 2013 – 2014 môn: toán 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013 – 2014 BÌNH DƯƠNG MÔN: TOÁN 10 THPT Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) Câu 1(3 điểm) Giải bất phương trình sau: a/ b/ Câu 2(1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt. Câu 3(1 điểm) Tính các giá trị lượng giác của góc a, biết và Câu 4(1 điểm) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc x: Câu 5(1 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng D có phương trình và điểm I(1; -2). Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và cắt đường thẳng D tại hai điểm A, B biết AB = 8. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau để tiếp tục làm bài (phần A hoặc phần B) *Phần A: Câu 6a (2 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho DABC biết A(3;2), B(-1;0), C(-5;4). a) Viết phương trình tham số đường thẳng BC. b) Viết phương trình đường thẳng AH là đường cao của DABC. Tính độ dài đường cao AH (H thuộc BC). Câu 7a (1 điểm) Chứng minh *Phần B: Câu 6b (2 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(2;-3), B(4;-1), C(5;2) và đường thẳng d có phương trình a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng D đi qua điểm A và song song với đường thẳng BC. b) Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho MA = MB. Câu 7b (1 điểm) Giải phương trình sau .

File đính kèm:

  • docDe thi ky 2 toan 10 Binh Duong 2013 2014.doc