Bài 1 : a. Xếp các số sau : 7 , 9 , 3 , 10 . 2
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: .
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: .
b. Khoanh vào số bé nhất : 4 , 7 , 0 , 9 , 1
Khoanh vào số lớn nhất : 2 , 5 , 1 , 10 , 6
12 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa học kì I môn toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 (1 điểm): Tìm số tròn chục x, biết 46 < x < 73.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ………………………………………………………
Bài 8 (1 điểm): Trong hình bên, cho biết các hình tứ giác AHID, HBCI, ABCD, HBGK và KGIC đều là hình chữ nhật. Hãy cho biết:
a/ Cạnh HI song song với các cạnh: ……………… A H B
………………………………………………….
b/ Cạnh KG song song với các cạnh: …………….. K G
………………………………………………….
D I C
Họ và tên HS:
.............................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC: 2010-2011
MÔN TOÁN LỚP NĂM
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
Lớp : ........
Trường TH Số 2 Nam Phước
Chữ kí GV:
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép cộng + là:
A. B. C. D.
b) Kết quả của phép nhân 9 x là:
A. B. C. D.
Câu 2(1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a/ 36 x 45 ……………………………………………………………………….
6 x 5 ……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
b/ 56 x 63 ………………………………………………………………………
9 x 8 ……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
Câu 3(2 điểm): Chuyển số thập phân thành phân số thập phân:
a) 0,27 = …………….. b) 0,05 =………………..
c) 0,6 =………………. c) 0,045 =……………….
Câu 4(2 điểm): Chuyển các hỗn số thành phân số rồi tính:
a) 2 x 1 = …………………………………………………………………...
……………………………………………………………………
b) 2 : 3 = …………………………………………………………………...
…………………………………………………………………..
Câu 5(1 điểm):Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1dm223cm2 = ………. dm2 2cm2 5mm2 = ………….. cm2
1432m2 = ………….. ha 15ha = …………. km2
Câu 6(2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó?
b. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 7(1điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng bằng m. Nếu chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm bao nhiêu ? Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra môn Toán lớp 1 giữa học kỳ 1 (2010-2011)
Bài 1(1,5 điểm):
a/ Đúng hoàn toàn theo TT cho 0,5 điểm b/ Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Bài 2 (2 điểm): Thực hiện đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 3 (1,5 điểm): Mỗi chỗ điền đúng số cho 0,25 điểm.
Bài 4 (2 điểm): Mỗi chỗ viết đúng số cho 0,25 điểm.
Bài 5 (2 điểm): Viết và tính đúng mỗi phép tính cho 1 điểm.
Bài 6 (1 điểm): Viết được phép tính theo yêu cầu cho 1 điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 Môn Toán lớp 2 (2010-2011)
Câu 1 : (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm ( 0,5đ x 2 = 1 điểm )
1. B 2. C
Câu 2 : (2 điểm) Ghi đúng mỗi ô trống ở câu a, b, c, d được 0,25 điểm.
Câu 3 : (2 điểm)
- Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm (0,25đ x 4 = 1 điểm)
- Tính đúng mỗi phép tính được 0,25đ (0,25đ x 4 = 1 điểm)
Câu 4 :(2 điểm)
Mỗi dòng điền đúng kết quả và tên đơn vị được 0,5 điểm (0,5đ x 4 = 2 điểm)
Câu 5 :(2 điểm)
Lời giải đúng được : 0,5 điểm
Phép tính đúng được : 1 điểm
Đáp số đúng được : 0,25 điểm
Tóm tắt đúng : 0,25 điểm
Câu 6 :(1 điểm)
a) Nêu đúng số hình tam giác được 0,5 điểm.
b) Nêu đúng số hình tứ giác được 0,5 điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP BA - GIỮA HỌC KỲ I (2010 – 2011)
Bài 1 : ( 3 đ )
Câu a ( 1đ ) Mỗi phép tính đúng 0,25đ
Câu b ( 2đ ) Mỗi bài đặt đúng và tính đúng kết quả 0,5đ
Bài 2 : ( 1 đ ) Mỗi câu đúng 0,5 đ
Bài 3 : ( 1,5 đ ) Điền đúng mỗi câu 0,5 đ
Bài 4 : ( 1,5 đ ) Khoanh vào mỗi câu đúng 0,5 đ
Bài 5 : ( 2 đ ) Tóm tắt ( 0,5 đ ) ; Lời giải đúng ( 0,75 đ )
Phép tính đúng ( 0,5 đ ) ; Đáp số đúng ( 0,25 đ )
Bài 6 : ( 1 đ ) Các số có tổng là 11 gồm : 65 ; 74 ; 83 ; 92.
Nếu viết được 3 số đúng ( 0,5 đ ), viết đủ 4 số cho 1 điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 4 GIỮA HK1 (2010-2011)
Bài 1 (1 điểm): Điền đúng mỗi chỗ 0.5 điểm
Bài 2 (2 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
(a. 67015; b. 423734; c. 1210; d. 589)
Bài 3 (1 điểm): Thực hiện đúng cách tính thuận tiện nhất mỗi bài cho 0.5 điểm.
Bài 4 (1 điểm): Khoanh đúng mỗi câu a, b, c và điền đúng kết quả ở câu d cho 0.25 điểm.
Bài 5 (1 điểm):
Tính và có câu giải đúng số bi của Hòa 0.25 điểm : 38 + 6 = 44 (viên bi)
Tính và có câu giải đúng số bi của Bình 0.25 điểm: 44 + 12 = 56 (viên bi)
Tính và có câu giải đúng trung bình số bi mỗi bạn 0.25 điểm :
(38 + 44 + 56): 2 = 46 (viên bi)
Ghi đúng đáp số 0.25 điểm
Bài 6(2đ) Tính và có câu giải đúng số lít dầu thùng bé được 1 điểm: (520-114):2 = 203(lít)
Tính và có câu giải đúng số lít dầu thùng lớn được 0.5 điểm : 203 + 114 = 317(lít)Ghi đúng 2 đáp số được 0.5 điểm.
Bài 7: ( 1 điểm) Biết 46 < x < 73 Vậy số tròn chục x là: x = 50; 60; 70
hoặc x = 50, x = 60, x = 70
Bài 8(1 điểm): Cạnh HI song song với các cạnh AD và BC ( 0,5 điểm)
Cạnh KG song song với các cạnh HB và IC ( 0,5 điểm).
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 5 GIỮA HK1 (2010-2011)
Bài 1 (1 điểm): Khoanh đúng mỗi câu a, b được 0,5 điểm.
Bài 2 (1 điểm): Thực hiện đúng cách tính thuận tiện và có kết quả đúng ở mỗi bài cho 0,5 điểm.
Đúng kết quả nhưng không đúng cách tính thuận tiện thì cho 0,25 điểm mỗi bài.
Bài 3. 2 điểm
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) 0,27 = ; b) 0,05 =
c) 0,6 = ; d) 0,045 =
Bài 4 (2 điểm): Thực hiện đúng mỗi câu cho 1 điểm.
Bài 5 (1 điểm): Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm cho 0,25 điểm.
Bài 6 (2 điểm): Có câu giải và tính đúng CR thửa ruộng cho 0,5 điểm.
Có câu giải và tính đúng DT thửa ruộng cho 0,5 điểm.
Có câu giải và tính đúng số thóc thu được bằng kg 0,25 điểm
Đổi đúng số thóc ra tạ cho 0,5 điểm.
Ghi đúng cả 2 đáp số cho 0,25 điểm.
Bài 7 (1 điểm):
Tìm được diện tích hình chữ nhật : 0,25 điểm
x = (m )
Tìm được diện tích hình chữ nhật đó tăng thêm: 0,5 điểm
( = ) x ( + ) - = (m )
Viết đúng đáp số: m 0,25 điểm
File đính kèm:
- de thi GHKI LOP 1.doc