Đọc thầm bài: “Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử”, (sách TV3-tập 2 trang 65).
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây:
Câu 1/ Gia đình của Chử Đồng Tử như thế nào? (1 điểm)
a) Nhà giàu có của ăn của để.
b) Nhà nghèo, mẹ mất sớm, hai cha con chàng chỉ có một chiếc khố mặc chung.
c) Nhà không đủ ăn, cha mẹ đều mất sớm.
Câu 2/ Chử Đồng Tử và Tiên Dung giúp nhân dân làm những việc gì? (1 điểm)
a) Dạy cho dân cách trồng lúa, trồng rau, nuôi cá.
b) Dạy cho dân cách trồng lúa, trồng khoai, trồng cà.
c) Dạy cho dân cách trồng rau, nuôi tằm, dệt vải.
7 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữ học kỳ 2 Năm học: 2012 – 2013 Môn: Tiếng Việt Đề số 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường : ............................................ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: .............................................. Môn: Tiếng Việt – Khối 3
Họ tên : ............................................. Năm học: 2012 – 2013 Thời gian : phút.
(Không tính thời gian phần kiểm tra đọc thầm)
Điểm
Đọc TT…….
Đọc thầm…..
Điểm viết….
Lời phê của giáo viên
GV coi:…………………….
GV chấm:………………….
A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm).
I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)
Đọc thầm bài: “Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử”, (sách TV3-tập 2 trang 65).
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây:
Câu 1/ Gia đình của Chử Đồng Tử như thế nào? (1 điểm)
Nhà giàu có của ăn của để.
Nhà nghèo, mẹ mất sớm, hai cha con chàng chỉ có một chiếc khố mặc chung.
Nhà không đủ ăn, cha mẹ đều mất sớm.
Câu 2/ Chử Đồng Tử và Tiên Dung giúp nhân dân làm những việc gì? (1 điểm)
Dạy cho dân cách trồng lúa, trồng rau, nuôi cá.
Dạy cho dân cách trồng lúa, trồng khoai, trồng cà.
Dạy cho dân cách trồng rau, nuôi tằm, dệt vải.
Câu 3/ Lễ hội Chử Đồng Tử được tổ chức vào mùa nào trong năm? (1 điểm)
Suốt mấy tháng mùa xuân.
Suốt mấy tháng mùa thu.
Suốt mấy tháng mùa hè.
Câu 4/ Gạch chân những sự vật được nhân hóa trong câu thơ sau: (1 điểm)
Mặt trời gác núi
Bóng tối lan dần
Anh đóm chuyên cần
Lên đèn đi gác.
Theo làn gió mát
Đóm đi rất êm
Đi suốt một đêm
Lo cho người ngủ.
.
B/ Kiểm tra viết: (10 điểm)
I/ Chính tả (5 điểm).
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Rước đèn ông sao” (TV3 Tập 2 trang 71). Đoạn viết: “Tết Trung thu…….nom rất vui mắt”.
II/ Tập làm văn: (5 điểm).
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 - 7 câu) kể về ngày tết Trung thu mà em thích nhất theo gợi ý sau:
Đó là tết gì?
Tết được tổ chức khi nào ở đâu?
Mọi người đi xem tết như thế nào?
Tết được bắt đầu bằng hoạt động gì?
Tết có những trò vui gì? (Đám rước đèn, phá cỗ,…)
Cảm tưởng của em về ngày tết đó như thế nào?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Tiếng Việt – Khối 3
Năm học: 2012 - 2013
I/ Đọc thầm (4 điểm)
-Đúng mỗi ý 1 điểm
Câu 1: Ý b. Nhà nghèo, mẹ mất sớm, hai cha con chàng chỉ có một chiếc khố mặc chung.
Câu 2: Ý c. Dạy cho dân cách trồng rau, nuôi tằm, dệt vải.
Câu 3 :Ý a. Suốt mấy tháng mùa xuân.
Câu 4 : ( 1 điểm)
Mặt trời gác núi
Bóng tối lan dần
Anh đóm chuyên cần
Lên đèn đi gác.
Theo làn gió mát
Đóm đi rất êm
Đi suốt một đêm
Lo cho người ngủ.
II/ Kiểm tra viết:
1. Chính tả: (5 điểm)
- Trình bày đúng bài chính tả theo thể thức văn xuôi, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng (5 điểm)
- Một lỗi chính tả trong bài viết sai – lẫn phụ âm đầu, vần, dấu câu; không viết hoa đúng qui định trừ 0,5 điểm
* Lưu ý: Nếu viết chữ không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn...toàn bài trừ 1 điểm.
2. Tập làm văn: (5 điểm)
- Viết được 5 đến 7 câu kể về tết Trung thu mà em yêu thích. Dùng từ diễn đạt thành câu, rõ ý, sử dụng dấu câu hợp lí, viết đúng chính tả được 5 điểm
* Lưu ý: Tùy theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt, chữ viết mà giáo viên có thể cho các mức điểm sau: 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5 điểm.
Trường : ...................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên: ................................... MÔN : TOÁN - KHỐI 3
Lớp: ................... Năm học : 2012 – 2013
Thời gian : phút
Điểm:
Lời phê giáo viên:
Người coi KT : ……………………….....
Người chấm KT : ………………………..
Bài 1. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a. Số Bảy nghìn không trăm linh bảy được viết là:
A. 7770 B. 7700 C. 7007 D. 7070
b. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 5872; 5728; 5278; 5287 B. 7852; 7582; 7285; 7258
C. 7258; 7285; 7582; 7852 D. 5782; 5827; 5287; 5278
Bài 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a. 756 + 5782 b. 5672 - 3512 c. 1713 x 6 d. 790 : 5
………….. ………….. …………..
………….. ………….. …………..
………….. ………….. ………….. ………….. ………….. …………..
………….. ………….. …………..
………….. ………….. …………..
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
7 m 6dm = ……. dm 2 m 36cm = ……..cm
2 m 9dm = ……..dm 8 m 34cm = ……..cm
Bài 4. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống: ( 1,5 điểm)
a. 7m8cm 9m b. 6m1cm 6m c. 3m7dm 370cm
Bài 5. Tìm X ( 1 điểm)
a. 3 x X = 1572 b. X : 4 = 1823
……………….. ……………………
……………….. ……………………
……………….. ……………………
Bài 6. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm)
a. 93 3 b. 58 8
9 31 56 7
03
3 4
0
Bài 7. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có :
A. 4 hình tam giác.
B. 6 hình tam giác.
C. 8 hình tam giác.
D. 10 hình tam giác.
Bài 8. ( 1,5 điểm)
Có 120 quyển sách xếp đều trong 4 ngăn. Hỏi trong mỗi ngăn đựng bao nhiêu quyển sách ?
Bài giải
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN - KHỐI 3 GIỮA HỌC KỲ II
Bài 1. ( 1 điểm)
Khoanh đúng được 0,5 điểm. Câu C. 7007
b. Khoanh đúng được 0,5 điểm. Câu B. 7852; 7582; 7285; 7258
Bài 2. ( 2 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 756 + 5782 b. 5672 - 3512 c. 1713 x 6 d. 790 : 5
756 5672 1713
+ - x 790 5
5782 3512 6 29 158
40
6538 2160 10278 0
Bài 3. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
7m6dm = 76 dm 2m36cm = 236 cm
2m9dm = 29 dm 8m34cm = 834 cm
Bài 4. ( 1,5 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 7m8cm 6m c. 3m7dm = 370cm
Bài 5. ( 1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 3 x X = 1572 b. X : 4 = 1823
X = 1572 : 3 X = 1823 x 4
X = 524 X = 7292
Bài 6. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 93 3 b. 58 8
9 31 56 7
03 Đ S
3 4
0
Bài 7. ( 1 điểm) Khoanh đúng câu C: 8 hình .
Bài 8. ( 1,5 điểm)
Bài giải
Số quyển sách đựng trong mỗi ngăn là : ( 0,25 điểm)
120 : 4 = 30 ( quyển sách) ( 1 điểm)
Đáp số : 30 quyển sách. ( 0,25 điểm)
File đính kèm:
- DE KTGKII LOP 3 DE 5.doc