A. KIỂM TRA ĐỌC: (10đ)
I. Đọc thành tiếng: (6đ)
II. Đọc thầm: (4đ)
GV cho HS đọc thầm bài “Hội vật” SGK Tiếng việt 3 tập 2 (trang 58) và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Những chi tiết tả cảnh sôi động của hội vật là:
A. Tiếng trống nổi lên dồn dập.
B. Người tứ xứ đổ về như nước chảy.
C. Chen lấn nhau để xem mặt, xem tài ông Cản Ngũ.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 2: Ông Cản Ngũ có những đặc điểm nào ?
A. Rất chậm chạp, lớ ngớ.
B. Rất nhanh nhẹn
C. Không có kinh nghiệm.
D. Không thích đấu vật
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữ học kỳ 2 Năm học: 2012 – 2013 Môn: Tiếng Việt Đề số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: ……………………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: ........................................... MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 3
Họ và tên: .................................. Năm học: 2012 – 2013
Thời gian: phút
Điểm
Điểm đọc:.......................
Điểm đọc thầm:..............
Điểm viết:......................
Lời phê của GV:
Người coi: ..................................
Người chấm: ...............................
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10đ)
I. Đọc thành tiếng: (6đ)
II. Đọc thầm: (4đ)
GV cho HS đọc thầm bài “Hội vật” SGK Tiếng việt 3 tập 2 (trang 58) và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Những chi tiết tả cảnh sôi động của hội vật là:
A. Tiếng trống nổi lên dồn dập.
B. Người tứ xứ đổ về như nước chảy.
C. Chen lấn nhau để xem mặt, xem tài ông Cản Ngũ.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 2: Ông Cản Ngũ có những đặc điểm nào ?
A. Rất chậm chạp, lớ ngớ.
B. Rất nhanh nhẹn
C. Không có kinh nghiệm.
D. Không thích đấu vật
Câu 3: Ông Cản Ngũ thắng vì ?
A. Ông là người giàu kinh nghiệm.
B. Ông là người bình tĩnh, điềm đạm.
C. Ông là người mưu trí, có sức khoẻ.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 4: Gạch chân dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?
Quắm Đen thua ông Cản Ngũ vì ông Cản Ngũ là người bình tĩnh, giàu kinh nghiệm đấu vật.
B. KIỂM TRA VIẾT: (10đ)
I. Chính tả: (5đ)
GV đọc cho HS viết bài chính tả “Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử” từ: “Sau khi đã về trời... tưởng nhớ ông” SGK Tiếng việt 3 tập 2 (trang 66).
II. Tập làm văn: (5đ)
Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về ngày hội mà em biết.
Gợi ý:
Đó là hội gì ?
Hội được tổ chức ở đâu ?
Mọi người đi xem hội như thế nào ?
Hội được bắt đầu bằng hoạt động gì ?
Cảm tưởng của em về ngày hội như thế nào ?
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 3
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10đ)
I. Đọc thành tiếng: (6đ)
II. Đọc thầm: (4đ) Mỗi câu làm đúng được 1 điểm.
Câu 1: Chọn ý D (1đ)
Câu 2: Chọn ý A (1đ)
Câu 3: Chọn ý D (1đ)
Câu 4: Quắm Đen thua ông Cản Ngũ vì ông Cản Ngũ là người bình tĩnh, giàu kinh nghiệm đấu vật.(1đ)
B. KIỂM TRA VIẾT: (10đ)
I. Chính tả: (5đ)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (được 5đ).
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh, không viết hoa đúng quy định (trừ 0,5đ).
* Lưu ý nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn (trừ 1đ toàn bài).
II. Tập làm văn: (5đ)
- Câu văn dùng đúng từ, chữ viết rõ ràng, không sai ngữ pháp, trình bày sạch đẹp (được 5đ).
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho theo mức điểm sau: 4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5 .
Trường Tiểu học ………. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II Lớp:………. Môn: Toán – Khối 3 Họ và tên:…………………………. Năm học: 2012 – 2013
Thời gian: phút
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
GV coi thi:………………
GV chấm thi:…………….
Phần I. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền sau của 7527 là: (0,5 điểm)
A. 7526 B.7517 C.7528 D.7538
Câu 2.Trong các số 8372, 7852, 8285, 8373 số lớn nhất là: (0,5 điểm)
A.7852 B.8372 C.8373 D.8285
Câu 3.Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 5 tháng 4 là ngày: (1 điểm)
A.Thứ tư B.Thứ năm C.Thứ sáu D.Thứ bảy
Câu 4.Số góc vuông trong hình bên là: (1 điểm)
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 5. 3m 5cm = … cm.Điền số thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)
A.7 B.35 C.350 D.305
Phần II: Làm các bài tập sau:
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
123 + 8799
1935 - 989
1298 x 7
5418 : 9
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
a. 2635 x 2 + 7612 : 4 b. 4325 : 5 + 1210 x 4
Câu 3. Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m. Đội đã sử được 1/3 quãng đường.Hỏi đội công nhân đó phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Phần I. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền sau của 7527 là: (1điểm) : C.7528
Câu 2.Trong các số 8372, 7852, 8285, 8373 số lớn nhất là: (1 điểm)
C.8373
Câu 3.Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 5 tháng 4 là ngày:(1 điểm): D.Thứ bảy
Câu 4.Số góc vuông trong hình bên là: (1 điểm) : A.2
Câu 5. 3m 5cm = … cm.Điền số thích hợp vào chỗ trống (1 điểm): D.305
Phần II: Làm các bài tập sau:
Câu 1.(2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
123 1935 1298 5418 9
+ 8799 - 989 x 7 0 602
8922 2924 9086
Câu 2 Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. 2635 x 2 + 7612 : 4 b. 4325 : 5 + 1210 x 4
=5270 + 1903 =865 + 4840
=7173 =5705
Câu 3.( 3 điểm)
Số mét đường đã sửa là(0,5 điểm)
1215 : 3 = 405 (m) (1 điểm)
Số mét đường còn phải sửa là: (0,25 điểm)
1215 – 405 = 810 (m) (1điểm)
Đáp số: 810 m đường ( 0,25)
File đính kèm:
- DE KTGKII LOP 3 DE 3.doc