Kiểm tra định kỳ giữa kỳ II năm học: 2011- 2012 môn Tiếng Việt lớp 1

Phần A : ( 10 điểm). Kiểm tra đọc

 Thực hiện sau khi kiểm tra song phần B môn tiếng việt và môn toán. GV chọn các bài tập đọc HS đã được học từ tuần 19 đến tuần 26 cho học sinh đọc rồi trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi về nhận thức của học sinh đối với đoạn vừa đọc, rồi cho điểm như hàng ngày trên lớp.

Phần B : ( 10 điểm). Kiểm tra viết

 Câu 1: (2 điểm). Điền vần

 a. anh hay ach ? b. ươn hay ương ?

 Nước ch . , Quyển s . , bay l , h . thơm ,

Câu 2: (5 điểm).Tập viết:

 GV đọc cho HS viết bài Cái Bống ( TVI-T2- Tr 58)

 

doc35 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiểm tra định kỳ giữa kỳ II năm học: 2011- 2012 môn Tiếng Việt lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ữ số 3 trong số 0,132 thuộc hàng phần trăm c. Chữ số 3 trong số 17,123 thuộc hàng đơn vị d. Chữ số 3 trong số 0,314 thuộc hàng phần mười Câu 3 : ( 2 điểm ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . a. Để tính đúng giá trị biểu thức 991 - 27 : 3 x 16 + 17 cần thực hiện phép tính theo thứ tự là: A. nhân , chia, cộng , trừ C. Chia, nhân , trừ , cộng B. Trừ, chia, nhân, cộng D. Chia, cộng, nhân, trừ. b. Phân số chỉ số phần không tô đậm ở hình bên là: A. B. C. D. c. Số thích hợp điền vào chỗ (....) của 0,075km =........... m là: A. 75 B. 750 C. 7500 D. 7,5 d. 0,7% = .......... A. B. C. D. Câu 4 : ( 2 điểm ). Hà đi học từ nhà lúc 6 giờ 30 phút, đến trường lúc 7 giờ 15 phút với vận tốc 22km/ giờ. Tính quãng đường từ nhà Hà đến trường học. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 5 : ( 2 điểm ). Cho hình thang ABCD như hình vẽ A B a. Ghi tên các tam giác có trong hình vẽ b. So sánh diện tích tam giác ABC và ABD? O ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................D.....................................C........................................................................................................................................................ Trường tiểu học thanh văn đáp án chấm thi định kỳ lần 4 Lớp 1 Môn toán Câu 1 : ( 2 điểm ). - HS biết sắp xếp đúng theo thứ tự từ bé đến lớn cho 1 điểm - HS tìm đúng đủ các số có hai chữ số trong dãy tính đó cho 1 điểm Câu 2 : ( 2 điểm). - HS điền đúng vào 3 ô trống cho 1 điểm - HS điền đúng vào 6 ô trống cho 2 điểm Câu 3 : ( 2 điểm ). - HS tính đúng 1 dãy tính cho 0,5 điểm - HS tính đúng 4 dãy tính cho 2 điểm Câu 4 : ( 3 điểm ). - HS có câu trả lời đúng cho 1 điểm - HS có phép tính đúng tìm ra số vở còn lại của Hải cho 1,5 điểm - HS ghi đáp số đúng cho 0,5 điểm Câu 5 : ( 1 điểm ). - HS điền được có 3 tam giác cho 0,5 điểm - HS điền được có 6 đoạn thẳng cho 0,5 điểm Môn tiếng việt Câu 1 : ( 5 điểm ) - HS viết hết toàn bài tập chép sao cho bài viết sạch sẽ, không sai lỗi chính tả, chữ viết đúng cự ly đúng cỡ chữ cho 5 điểm - Tuỳ theo bài viết của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp. HS viết sai 3 lỗi chính tả trừ 1 điểm. Câu 2 : ( 2 điểm ) a. HS tìm đủ các tiếng trong bài có vần anh cho 1 điểm b. HS tìm đủ các tiếng trong bài có vần ach cho 1 điểm Câu 3: ( 2 điểm ). - HS điền đúng vào 1 chỗ chấm cho 0,5 điểm - HS điền đúng vào 4 chỗ chấm cho 2 điểm ( Giành 1 điểm cho bài làm sạch đẹp và trình bày khoa học ) Trường tiểu học thanh văn đáp án chấm thi định kỳ lần 4 lớp 2 Môn toán Câu 1 : ( 2 điểm ) - HS đặt tính rồi tính đúng một phép tính cho 0,5 điểm - HS đặt tính rồi tính đúng 4 phép tính cho 2 điểm Câu 2 : ( 2 điểm ). - HS đánh dấu đúng vào 1 ô trống cho 0,75 điểm - HS đánh dấu đúng vào 3 ô tróng cho 2 điểm - Nếu HS đánh dấu tất các ô trống cho 1 điểm Câu 3: ( 2 điểm ). - HS thực hiện đúng một dãy tính cho 0,5 điểm - HS thực hiện đúng 4 dãy tính cho 2 điểm Câu 4 : ( 3 điểm ) - HS có câu trả lời đúng cho 1 điểm - HS có phép tính đúng cho 1,5 điểm - HS ghi đúng đáp số cho 0,5 điểm Câu 5 : HS khoanh vào đáp án B cho 1 điểm Môn tiếng việt Phần A: Kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng : 5 điểm II. Đọc thầm : 5 điểm - HS khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu cho 1 điểm . - HS khoanh vào đáp án đúng trong 5 câu cho 5 điểm. ( Thứ tự cần khoanh là : 1. b , 2. b, 3. a, 4. b, 5. b ) Phần B: kiểm tra viết I. Viết chính tả: ( 4 điểm ) - HS biết viết đủ tiếng , đúng âm tiết, đúng cự ly đều và đẹp cho 4 điểm - HS viết sai 3 lỗi chính tả trừ 1 điểm. Tuỳ theo bài viết của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp. II. Tập làm văn: ( 5 điểm ) . Y/c học sinh cần: HS biết dựa vào ba câu hỏi gợi ý trên để viết thành một đoạn văn ngắn. Sao cho bài văn khoảng 4 đến 5 câu .Các câu văn cần có đủ hai bộ phận chính, nội dung sát với đề bài , biết dùng những từ ngữ tả đặc điểm nổi bật củangười .( Tuỳ theo bài viết cả HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp). (Giành 1 điểm cho bài viết trình bày khoa học , chữ viết sạch đẹp) Trường tiểu học thanh văn đáp án chấm thi định kỳ lần 4 lớp 3 Môn toán Câu 1 : ( 2 điểm ) - HS đặt tính rồi tính đúng một phép tính cho 0,5 điểm - HS đặt tính rồi tính đúng 4 phép tính cho 2 điểm Câu 2: ( 2 điểm ). - HS thực hiện đúng một dãy tính cho 0,5 điểm - HS thực hiện đúng 4 dãy tính cho 2 điểm Câu 3 : ( 2 điểm ). a. HS khoanh đúng vào đáp án C cho 1 điểm b. HS khoanh đúng vào đáp án B cho 1 điểm Câu 4 : ( 3 điểm ). - HS có câu trả lời đúng tìm diện tích mảnh vườn cho 0,5 điểm - HS có phép tính đúng tìm ra diện tích mảnh vườn cho 1 điểm - HS có câu trả lời đúng tìm diện tích đất trồng raucho 0,5 điểm - HS có phép tính đúng tìm ra diện tích đất trồng rau cho 0,5 điểm - HS ghi đáp số đúng cho 0,5 điểm. Câu 5 : (1 điểm ) HS biết khoanh vào đáp án b cho 1 điểm Môn tếng việt Phần A: Kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng : 5 điểm II. Đọc thầm : 5 điểm - HS khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu cho 1 điểm . - HS khoanh vào đáp án đúng trong 5 câu cho 5 điểm. ( Thứ tự cần khoanh là : 1. c , 2. a, 3. c , 4.c, 5. a ) Phần B: kiểm tra viết I. Viết chính tả: ( 4 điểm ) - HS biết viết đủ tiếng , đúng âm tiết, đúng cự ly đều và đẹp cho 4 điểm - HS viết sai 3 lỗi chính tả trừ 1 điểm. Tuỳ theo bài viết của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp. II. Tập làm văn: ( 5 điểm ) Y/c HS biết viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể về một việc làm tốt mà em đã làm, sao cho câu văn ngắn gọn sát với nội dung của đề bài . Chữ viết sạch đẹp không sai lỗi chính tả. - Tuỳ theo bài viết của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp. Giành 1 điểm cho bài làm có chữ viết sạch đẹp Trường tiểu học thanh văn đáp án chấm thi định kỳ lần 4 lớp 4 Môn toán Câu 1 : ( 2 điểm ) - HS đặt tính rồi tính đúng một phép tính cho 0,5 điểm - HS đặt tính rồi tính đúng 4 phép tính cho 2 điểm Câu 2: ( 2 điểm ). - HS thực hiện đúng một dãy tính cho 1 điểm - HS thực hiện đúng 2 dãy tính cho 2 điểm Câu 3 : ( 2 điểm ) - HS điền đúng vào 1 ô trống cho 0,5 điểm - HS điền đúng vào 4 ô trống cho 2 điểm Câu 4: ( 1 điểm ) a. HS khoanh đúng vào đáp án B cho 0,5 điểm b. HS khoanh đúng vào đáp án B cho 0,5 điểm Câu 5 : ( 2 điểm ) - HS có câu trả lời đúng tìm diện tích hình thoi cho 0,25 điểm - HS có phép tính đúng tìm diện tích hình thoi cho 0,75 điểm - HS có câu trả lời đúng tìm số thóc cho 0,25 điểm - HS có phép tính đúng tìm được số thóccho 0,5 điểm - HS ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm. Câu 6: ( 1 điểm ) HS khoanh đúng vào đáp án C cho 1 điểm Môn tiếng việt Phần A: Kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng : 5 điểm II. Đọc thầm : 5 điểm - HS khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu cho 1 điểm . - HS khoanh vào đáp án đúng trong 5 câu cho 5 điểm. ( Thứ tự cần khoanh là : 1. b , 2. c, 3. b, 4. a, 5. a ) Phần B: kiểm tra viết I. Viết chính tả: ( 4 điểm ) - HS biết viết đủ tiếng , đúng âm tiết, đúng cự ly đều và đẹp cho 4 điểm - HS viết sai 2 lỗi chính tả trừ 1 điểm. Tuỳ theo bài viết của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp. II. Tập làm văn: ( 5 điểm ) Y/c HS biết viết một đoạn văn ngắn có đủ 3 phần : Mở bài - thân bài - kết luận thuộc thể loại văn tảcon vật .Sao cho câu văn ngắn gọn sát với nội dung của đề bài . Chữ viết sạch đẹp không sai lỗi chính tả. - Tuỳ theo bài viết của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp. Giành 1 điểm cho bài làm có chữ viết sạch đẹp Trường tiểu học thanh văn đáp án chấm thi định kỳ lần 4 lớp 5 Môn toán Câu 1 : ( 2 điểm ) - HS đặt tính rồi tính đúng một phép tính cho 0,5 điểm - HS đặt tính rồi tính đúng 4 phép tính cho 2 điểm Câu 2 : ( 2 điểm ) -HS chỉ khoanh vào đáp án b cho 1 điểm - HS khoanh vào đáp án b và d cho 2 điểm - Nếu HS khoanh tất ( hoặc thừa) trừ 1 điểm Câu 3 : ( 2 điểm ) - HS khoanh đúng vào mỗi câu cho 0,25 điểm - HS khoanh đúng cả 4 câu cho 2 điểm Câu 4 : ( 2 điểm ) - HS có câu trả lời đúng và phép tính đúng tìm được thời gian Hà đi học cho 0,75 điểm - HS có câu trả lời đúng và phép tính đúng tìm được quãng đường cho 1 điểm - HS ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm Câu 5 : ( 2 điểm ) - HS ghi đủ 8 tam giác cho 1 điểm - HS biết so sánh diện tích ABC bằng diện tích ABD cho 1 điểm Môn tiếng việt Phần A: Kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng : 5 điểm II. Đọc thầm : 5 điểm - HS khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu cho 1 điểm . - HS khoanh vào đáp án đúng trong 5 câu cho 5 điểm. ( Thứ tự cần khoanh là : 1. b, 2. c, 3. c, 4. a, 5. a ) Phần B: Kiểm tra viết I. Viết chính tả: ( 4 điểm ) - HS biết viết đủ tiếng , đúng âm tiết, đúng cự ly đều và đẹp cho 4 điểm - HS viết sai 2 lỗi chính tả trừ 1 điểm. Tuỳ theo bài viết của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp. II. Tập làm văn: ( 5 điểm ) Y/c HS biết viết một đoạn văn ngắn có đủ 3 phần : Mở bài - thân bài - kết luận theo thể loại tả người sao cho câu văn ngắn gọn sát với nội dung của đề bài . Chữ viết sạch đẹp không sai lỗi chính tả. - Tuỳ theo bài viết của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp. ( giành 1 điểm cho bài làm trình bày và chữ viết sạch đẹp)

File đính kèm:

  • docde thi KTDK LAN 3.doc
Giáo án liên quan