Kiểm tra định kỳ giữa kỳ II môn: Toán lớp 1 đến 5

ĐỀ

Thời gian : 40 phút

 Câu 1:(2 đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

 a/ Gọi S là diện tích hình tròn, r là bán kính.Công thức tính diện tích hình tròn là: A . S = r x 2 ; B . S = r x r x 2 ; C . S = r x r x 3,14 ; D. S = r x 3,14

 b/ Chữ số 5 trong số thập phân 62,754 có giá trị là :

 A. 5 B. C. D.

c/ 6m2 5dm2 bằng :

 A. 65 dm2 ; B . 605 dm2 ; C . 650 dm2 ; D. 0,65 m2

d/ : 30 % của 97 là :

 A. 29,1 ; B. 2.91 ; C. 0,291 ; D. 291

Câu 2:(2,5đ) Đặt tính rồi tính :

 41,69 + 8,44 ; 46,8 – 9,34

 

doc10 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 802 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ giữa kỳ II môn: Toán lớp 1 đến 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:....................................... Lớp:......................................... Trường:................................... KIỂM TRA Năm học : Môn : TOÁN 5 Ngày kiểm tra :........................... .............................................................................................................................. ĐỀ Thời gian : 40 phút Câu 1:(2 đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a/ Gọi S là diện tích hình tròn, r là bán kính.Công thức tính diện tích hình tròn là: A . S = r x 2 ; B . S = r x r x 2 ; C . S = r x r x 3,14 ; D. S = r x 3,14 b/ Chữ số 5 trong số thập phân 62,754 có giá trị là : A. 5 B. C. D. c/ 6m2 5dm2 bằng : A. 65 dm2 ; B . 605 dm2 ; C . 650 dm2 ; D. 0,65 m2 d/ : 30 % của 97 là : A. 29,1 ; B. 2.91 ; C. 0,291 ; D. 291 Câu 2:(2,5đ) Đặt tính rồi tính : 41,69 + 8,44 ; 46,8 – 9,34 .. .. .. .. 31,05 x 2,6 8,216 : 5,2 .. .. .. .. Câu 3(2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm dm3 = ..cm3 6 dm3 = ..cm3 Câu 4 :(3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 2709cm2 (xem hình vẽ). Tính diện tích hình tam giác AMD. Biết chiều dài DC của hình chữ nhật ABCD là 60,2cm và đoạn MB là 35,2 cm . A M 35,2cm B D 60,2cm C Bài giải .................................................................................... .................................................................................... ................................ .................................................................................... .................................................................................... ................................ .................................................................................... .................................................................................... ................................ Họ và tên:....................................... Lớp:......................................... Trường:................................... Số BD :................Phòng :...... TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II Năm học :2007-2008 Môn : TOÁN 4 Ngày kiểm tra :........................... GT 1 ký SỐ MẬT MÃ GT 2 ký STT .............................................................................................................................. Điểm Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II SỐ MẬT MÃ STT ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1:(2đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số chia hết cho 3 là : A . 2397 ; B .7684 ; C . 3925 D 1900 b/ Số vừa chia hết cho 2 và 5 là : A. 274 B. 96820 C. 1286 D. 9765 c/ Gọi S là diện tích hình bình hành , a là độ dài đáy , h là chiều cao , công thức tính diện tích hình bình hành là : A. S = a x h : 2 B. S = a x h C . S = a x h x2 D. S = a : h d/ : 18 dm2 9 cm2 = ? A. 189 cm2 B. 1809 cm2 C. 1890 cm2 D. 18900 cm2 Câu 2:(2đ) Tính : a/ + b/ - .. .. .. .. c/ x d/ : .. .. .. Câu 3(2đ) : Tìm x a/ x + = b/ x X = ; ; ; ; ; HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT . Câu 4:(2đ) Tính rồi rút gọn : a/ - : b/ : 3 - .. . .. . .. . .. . .. . Câu 5: (2đ) Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 60 m , chiều dài bằng chiều rộng . Tính chu vi sân trường ? Bài giải .................................................................................... .................................................................................... ................................ .................................................................................... .................................................................................... ................................ .................................................................................... .................................................................................... ................................ Họ và tên:....................................... Lớp:......................................... Trường:................................... Số BD :................Phòng :...... TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II Năm học :2007-2008 Môn : TOÁN 3 Ngày kiểm tra :........................... GT 1 ký SỐ MẬT MÃ GT 2 ký STT .............................................................................................................................. Điểm Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II SỐ MẬT MÃ STT ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1:(2đ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Một hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 5 cm. Chu vi hình chữ nhật là : A . 15 cm B. 50 cm C . 30 cm D. 20 cm b/ Nửa chu vi hình chữ nhật là 60 cm , chiều rộng hình chữ nhật là 25 cm . Chiều dài hình chữ nhật là : A. 35 cm B. 85 cm C. 55 cm D. 45 cm c/ Ngày 29 tháng 9 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 10 cùng năm là ngày : A. Thứ hai B . Thứ ba C . Thứ tư D .Thứ năm d/ : Số 4 viết bằng chữ số la mã là : A. X B. V C. I D. IV Câu 2:(2đ) Đặt tính rồi tính : 763 + 6829 8273 – 2649 1618 x 4 4218 : 6 . . . . .. . . .. . . Câu 3(2đ) : Hưởng ứng“Tết trồng cây”, học sinh khối lớp 3 của trường ươm được một số cây giống như sau : Lớp 3A ươm được 328 cây Lớp 3B ươm được 225 cây Lớp 3C ươm được 430 cây Lớp 3D ươm được 215 cây Hãy điền số liệu thích hợp vào ô trống trong bảng sau : Lớp 3A 3B 3C 3D Số cây a/ Số cây lớp 3C ươm hơn số cây lớp 3A là bao nhiêu cây ? .. b/ Số cây lớp 3D ươm ít hơn số cây lớp 3B là bao nhiêu cây ? ... HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT . Câu 4:(2đ) Tìm X : a/ 8473 – x = 546 b/ 4 x X = 2896 . .. . .. . .. . .. Câu 5: (2đ) Một kho có 4720 kg muối , lần đầu bán số muối có trong kho . Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg muối ? Bài giải .................................................................................... .................................................................................... ................................ .................................................................................... .................................................................................... ................................ .................................................................................... .................................................................................... Họ và tên:....................................... Lớp:......................................... Trường:................................... Số BD :................Phòng :...... TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II Năm học :2007-2008 Môn : TOÁN 2 Ngày kiểm tra :........................... GT 1 ký SỐ MẬT MÃ GT 2 ký STT .............................................................................................................................. Điểm Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II SỐ MẬT MÃ STT ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1:(2đ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Phép nhân 4 x 4 có tích là : A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 b/ Tổng của 3 + 3 + 3 + 3 được chuyển viết thành phép nhân sau : A. 3 x 4 B. 3 x 3 C. 3 x 2 D. 3 x 1 c/ Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 7 cm ; 10 cm ; và 12 cm thì chu vi của tam giác là : A. 14 cm B. 22 cm C. 29 cm D. 19 cm d/ 12 giờ - 8 giờ bằng : A. 12 giờ B. 8 giờ C. 4 giờ D. 20 giờ Câu 2:(2đ) Tìm X : a/ x : 3 = 2 b/ 3 x X = 15 .. .. .. Câu 3(2đ) : Viết các số thích hợp vào ô trống : Số bị trừ 10 8 50 30 5 Số trừ 3 5 4 4 1 Hiệu 2 3 4 3 4 5 Câu 4 ( 2 đ ) Có 20 bông hoa cắm đều vào các bình hoa. Mỗi bình hoa có 4 bông hoa . Hỏi cắm được mấy bình hoa ? Bài giải : HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT Câu 5/ Có 12 lít dầu rót đều vào 3 can . Hỏi mỗi can được mấy lít dầu ? Bài giải : Họ và tên:....................................... Lớp:......................................... Trường:................................... Số BD :................Phòng :...... TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II Năm học :2007-2008 Môn : TOÁN 1 Ngày kiểm tra :........................... GT 1 ký SỐ MẬT MÃ GT 2 ký STT .............................................................................................................................. Điểm Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II SỐ MẬT MÃ STT ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1:(1,5 đ) Điền dấu vào ô trống > 66 66 < 85 58 = 92 93 Câu 2:(1,5đ) Viết các số sau : a/ Bảy mươi viết là : b/ Năm mươi bảy viết là : Câu 3 (2đ) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống : - Điểm A ở trong hình tam giác - Điểm A ở ngoài hình tam giác A . - Điểm D ở trong hình tam giác - Điểm D ở ngoài hình tam giác D . Câu 4. (1đ) Điền vào ô trống : 20 15 Câu 5 ( 2 đ) Đặt tính rồi tính : 50 + 40 19 – 4 14 + 3 17 – 5 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT Câu 6 ( 2 đ) An có 6 bông hoa , Bình có 3 bông hoa . Hỏi cả hai bạn có mấy bông hoa ? Bài giải :

File đính kèm:

  • docDE KT TOAN GK 2 LOP 12345.doc