Kiểm tra định kỳ giữa kì 2 môn: toán - Lớp 3

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: (3 điểm)

1. Số gồm 5 nghìn, 6 chục, 4 đơn vị là:

A. 563 B. 5064 C. 5604 D. 5640

2. Số lớn nhất trong các số 4892; 4982; 4829; 4928

A. 4892 B. 4928 C. 4982 D. 4829

3. Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng 15cm. Chu vi tờ giấy đó là:

A. 50cm B. 100cm C. 150cm D. 200cm

 

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ giữa kì 2 môn: toán - Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS:......................................... Lớp: .......Trường TH Nguyễn Văn Trỗi. Số báo danh: ........ Số thứ tự dự thi: ....... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKII MÔN: TOÁN - LỚP 3 Năm học: 2011 - 2012 Ngày kiểm tra: 16 / 03/ 2012 Chữ ký giám thị Mật mã: ......................................................................................................................................................... Điểm Chữ ký của giám khảo: Mật mã Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: (3 điểm) 1. Số gồm 5 nghìn, 6 chục, 4 đơn vị là: A. 563 B. 5064 C. 5604 D. 5640 2. Số lớn nhất trong các số 4892; 4982; 4829; 4928 A. 4892 B. 4928 C. 4982 D. 4829 3. Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng 15cm. Chu vi tờ giấy đó là: A. 50cm B. 100cm C. 150cm D. 200cm 4. Nếu số chia là 6, thương là 246, số dư là số dư lớn nhất có thể thì số bị chia là: A. 41 B. 46 C. 1476 D. 1481 5. Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ ba thì ngày 01 tháng 4 cùng năm đó là: A. thứ năm B. thứ sáu C. thứ bảy C. chủ nhật 6. Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm : A. Điểm M B. Điểm C C. Điểm N Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2điểm) a. 3634 + 5653 ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… b. 9672 – 3512 …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… c. 1725 x 5 ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… d. 8476 : 4 …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ......................................................................................................................................................... Bài 3. Điền chữ số La Mã thích hợp vào chỗ trống: (1điểm) I, ……, III, IV, …….., ……, VII, ……… Bài 4. Tìm x: (1điểm) a) 6 x X = 9324 b) X : 7 = 263 …………………………………… ………………………………. …………………………………… ………………………………. …………………………………… ………………………………. …………………………………… ………………………………. …………………………………… ………………………………. …………………………………… ………………………………. …………………………………… ………………………………. Bài 5. Dựa vào bảng thống kê để điền phần trả lời thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) Lớp 3/1 3/2 3/3 3/4 Số kilogam giấy vụn 37 48 29 52 a. Lớp …………. thu gom số kilogam giấy vụn nhiều nhất b. Lớp …………. thu gom số kilogam giấy vụn ít nhất c. Lớp 3/1 thu gom giấy vụn nhiều hơn lớp …………… d. Lớp 3/2 thu gom giấy vụn ít hơn lớp …………… Bài 6. Có 6 thùng dầu đựng 1524 lít dầu. Hỏi 4 thùng như thế đựng được bao nhiêu lít dầu? (2 điểm) Bài giải: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docToan 3 GKII 20112012.doc
Giáo án liên quan