Bài 1: Số?
a) 2; 4; 6; ; .
b) 5; 10; 15; ; .
Bài 2. Tính nhẩm:
15 : 3 = 20 : 5 = 3 x 5 = 5 x 4=
12 : 4 = 18 : 2 = 4 x 7 = 2 x 9=
Bài 3. Tính:
4 x 6 - 13 = . . 2 : 2 x 0 = .
. .
3 x 8 – 20 =. 0 : 1 + 6 = .
8 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1367 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II năm học 2013 - 2014 Môn: Toán – Lớp 2 Trường Tiểu học Pi Toong 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG LA KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH PI TOONG 2 NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN – LỚP 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Họ và tên:.....................................................................
Lớp: 2…………….......
Bài 1: Số?
a) 2; 4; 6; … ; ….
5; 10; 15; … ; ….
Bài 2. Tính nhẩm:
15 : 3 = … 20 : 5 = … 3 x 5 = … 5 x 4= …
12 : 4 = … 18 : 2 = … 4 x 7 = … 2 x 9= …
Bài 3. Tính:
4 x 6 - 13 = .............. ..... 2 : 2 x 0 = ......................
............. ................
3 x 8 – 20 =.................... 0 : 1 + 6 = ........................
................ ...............
Bài 4. Tìm X:
a) 21 + X = 33
…………………………..
…………………………..
…………………………..
25 – X = 12
…………………………..
…………………………..
…………………………..
Bài 5. Có 24 chiếc bút được chia đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy chiếc bút?
.................................................................
.................................................................
...................................................................
.................................................................
Bài 6. Hình bên có mấy hình tam giác?
Hình bên có ……hình tam giác
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học 2013-2014
Môn Toán – Lớp 2
Bài 1. (1 điểm) Mỗi số điền đúng ghi 0,25 điểm.
Các số cần điền là: a) 8; 10. b) 20; 25.
Bài 2. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm.
Bài 3.(2điểm) Nếu mỗi phép tính trình bày như dưới đây ghi 0,5 điểm. Nếu chỉ ghi kết quả đúng ghi 0,5 điểm/1 phép tính.
4 x 6 - 13 = 24 – 13
= 11
2 : 2 x 0 = 1 x 0
= 0
3 x 8 – 20 = 24 – 20
= 4
0 : 1 + 6 = 0 + 6
= 6
Bài 4. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 1điểm.
21 + X = 33
X = 33 – 21
X = 12
25 – X = 12
X = 25 – 12
X = 13
Bài 5. (2 điểm)
Bài giải
Mỗi hộp có số bút là: (0,5 điểm)
24 : 4 = 6 (chiếc) (1 điểm)
Đáp số: 6 chiếc bút. (0,5 điểm)
Bài 6. (1 điểm) Hình bên có 4 hình tam giác.
Lưu ý: Trừ 0,5 điểm trình bày toàn bài.
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG LA
TRƯỜNG TH PI TOONG 2
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2
(Đọc hiểu)
ĐIỂM
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………………….
Lớp:…………
Đọc thầm bài “Tôm Càng và Cá Con” (SGK Tiếng Việt lớp 2 tập II- Trang 68,69) khoanh tròn vào đáp án đúng nhất và làm các bài tập sau:
1. Khi đang tập dưới đáy sông, Tôm Càng gặp ai?
A. Cá Sấu
B. Cá Con
C. Cá mập
2. Đuôi của Cá Con có lợi ích gì?
A. Là mái chèo
B. Là bánh lái
C. Vừa là mái chèo, vừa là bánh lái.
3. Em thấy, Tôm Càng có gì đáng khen?
A. Tôm Càng dũng cảm cứu Cá Con.
B. Tôm Càng bơi rất nhanh.
C. Tôm Càng có bộ càng rất khỏe.
4. Trong câu: “Một hôm, Tôm Càng đang tập búng càng dưới đáy sông thì thấy một con vật lạ bơi đến.” bộ phận gạch chân trả lời cho câu hỏi nào?
A. Khi nào?
B. Vì sao?
C. Như thế nào?
5. Trong câu: “Cá Con lượn nhẹ nhàng.” từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi: Ai?
A. Cá Con
B. lượn
C. nhẹ nhàng.
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG LA
TRƯỜNG TH PI TOONG 2
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2
I. KIỂM TRA ĐỌC TIẾNG (6 điểm)
- GV chọn một bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27 cho HS đọc.
- Yêu cầu tốc độ đọc của HS đạt khoảng 45 tiếng/phút, trả lời đúng một câu hỏi về nội dung đoạn hoặc bài đã đọc ghi 6 điểm.
- Nếu đọc còn chậm hoặc đánh vần thì tùy mức độ GV ghi điểm cho phù hợp.
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả (Nghe - viết) (thời gian 15 phút)
Bài: Sông Hương
Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ. Hương Giang bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường.
Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
2. Tập làm văn ( 40 phút)
Đề bài: Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4 đến 5 câu) để nói về một con vật mà em thích.
Đó là con gì, ở đâu?
Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật?
Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học 2012 - 2013
Môn Tiếng Việt - Lớp 2
I. Phần kiểm tra đọc hiểu (4 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) B. Cá Con
Câu 2. (0,5 điểm) C. Vừa là mái chèo, vừa là bánh lái.
Câu 3. (1 điểm) A. Tôm Càng dũng cảm cứu Cá Con.
Câu 4. (1 điểm) A. Khi nào?
Câu 5. (1 điểm) A. Cá Con
II. Phần kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả (5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng độ cao, khoảng cách, trình bày sạch sẽ (5 điểm)
Bài viết bẩn, chữ viết không rõ ràng, trình bày sai về độ cao khoảng cách, kiểu chữ trừ toàn bài 1 điểm.
Nếu sai các lỗi về phụ âm đầu, vần, dấu thanh, viết hoa không đúng ... trừ 1 điểm/5 lỗi.
2. Tập làm văn (5 điểm)
Viết được đoạn văn từ 4 đến 5 câu đủ nội dung, yêu cầu; câu đúng ngữ pháp, đúng chính tả, trình bày sạch sẽ - (được 5 điểm)
Tùy theo mức độ viết của HS, GV ghi điểm cho phù hợp.
File đính kèm:
- De KTGHKII KHOI 2.doc