Phần A : ( 10 điểm). Kiểm tra đọc
Thực hiện sau khi kiểm tra song phần B môn tiếng việt và môn toán. GV chọn các bài tập đọc HS đã được học từ tuần 27 đến tuần 35 cho học sinh đọc rồi trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi về nhận thức của học sinh đối với đoạn vừa đọc, rồi cho điểm như hàng ngày trên lớp.
Phần B : ( 10 điểm). Kiểm tra viết
Câu 1: ( 5 điểm ) .Viết chính tả
GV cho HS tập chép bài Quả Sồi. TVL1- T2 - Tr 161.
19 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 650 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II năm học: 2011 - 2012 môn Tiếng Việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phép tính theo thứ tự là:
A. nhân , chia, cộng , trừ C. Chia, nhân , trừ , cộng
B. Trừ, chia, nhân, cộng D. Chia, cộng, nhân, trừ.
b. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 8 cm là:
A. 240 cm B. 38 cm C. 240 cm2 D. 240 cm3
c. Số thích hợp điền vào chỗ (....) 25% của 520 là ..
A. 75 B. 25 C. 130 D. 13
d. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150% B. 40% C. 30% D. 60 %
Câu 4 : ( 3 điểm ). Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 150 m, đáy lớn bằng đáy bé, chiều cao bằng đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc - ta ?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 5 : ( 1 điểm ). Tìm số tự nhiên thích hợp của x sao cho: =
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường tiểu học thanh văn
đáp án chấm thi định kỳ lần 4 Lớp 1
Môn toán
Câu 1 : ( 2 điểm ).
- HS biết sắp xếp đúng theo thứ tự từ bé đến lớn cho 1 điểm
- HS tìm đúng đủ các số có hai chữ số trong dãy tính đó cho 1 điểm
Câu 2 : ( 2 điểm).
- HS đặt tính và tính đúng 1 phép tính cho 0,5 điểm
- HS đặt tính và tính đúng 4 phép tính cho 2 điểm
Câu 3 : ( 2 điểm ).
- HS tính đúng 1 dãy tính cho 0,5 điểm
- HS tính đúng 4 dãy tính cho 2 điểm
Câu 4 : ( 3 điểm ).
- HS có câu trả lời đúng cho 1 điểm
- HS có phép tính đúng tìm ra lớp em có tất cả bao nhiêu bạn cho 1,5 điểm
- HS ghi đáp số đúng cho 0,5 điểm
Câu 5 : ( 1 điểm ).
- HS tìm được 9 đoạn thẳng cho 0,5 điểm
- HS tìm được có 5 hình tam giác cho 0,5 điểm
Môn tiếng việt
Câu 1 : ( 5 điểm )
- HS viết hết toàn bài tập chép sao cho bài viết sạch sẽ, không sai lỗi chính tả, chữ viết đúng cự ly đúng cỡ chữ cho 5 điểm
- Tuỳ theo bài viết của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp. HS viết sai 3 lỗi chính tả trừ 1 điểm.
Câu 2 : ( 2 điểm )
a. HS tìm đủ các tiếng trong bài có vần am cho 1 điểm
b. HS tìm đủ các tiếng trong bài có vần ăng cho 1 điểm
Câu 3: ( 2 điểm ).
- HS điền đúng vần vào 1 chỗ chấm cho 0,5 điểm
- HS điền đúng vần vào 4 chỗ chấm cho 2 điểm
( Giành 1 điểm cho bài làm sạch đẹp và trình bày khoa học )
Trường tiểu học thanh văn
đáp án chấm thi định kỳ lần 4 lớp 2
Môn toán
Câu 1 : ( 2 điểm )
- HS đặt tính rồi tính đúng một phép tính cho 0,5 điểm
- HS đặt tính rồi tính đúng 4 phép tính cho 2 điểm
Câu 2 : ( 2 điểm ).
- HS điền đúng Đ hoặc S thích hợp vào 1 phép tính cho 0,25 điểm
- HS điền đúng Đ hoặc S thích hợp vào 3 phép tính cho 2 điểm
Câu 3: ( 2 điểm ).
- HS thực hiện đúng một dãy tính cho 0,5 điểm
- HS thực hiện đúng 4 dãy tính cho 2 điểm
Câu 4 : ( 3 điểm )
- HS có câu trả lời đúng cho 1 điểm
- HS có phép tính đúng cho 1,5 điểm
- HS ghi đúng đáp số cho 0,5 điểm
Câu 5 : a. HS khoanh vào đáp án A cho 0,5 điểm
b. HS khoanh vào đáp án B cho 0,5 điểm
Môn tiếng việt
Phần A: Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng : 5 điểm
II. Đọc thầm : 5 điểm
- HS khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu cho 1 điểm .
- HS khoanh vào đáp án đúng trong 5 câu cho 5 điểm.
( Thứ tự cần khoanh là : 1. a , 2. b, 3. b, 4. b, 5. b )
Phần B: Kiểm tra viết
I. Viết chính tả: ( 4 điểm )
- HS biết viết đủ tiếng , đúng âm tiết, đúng cự ly đều và đẹp cho 4 điểm
- HS viết sai 3 lỗi chính tả trừ 1 điểm. Tuỳ theo bài viết của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp.
II. Tập làm văn: ( 5 điểm ) . Y/c học sinh cần:
HS biết dựa vào ba câu hỏi gợi ý trên để viết thành một đoạn văn ngắn. Sao cho bài văn khoảng 4 đến 5 câu . Các câu văn cần có đủ hai bộ phận chính, nội dung sát với đề bài, biết dùng những từ ngữ tả đặc điểm nổi bật của người .( Tuỳ theo bài viết cả HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp).
(Giành 1 điểm cho bài viết trình bày khoa học , chữ viết sạch đẹp)
Trường tiểu học thanh văn
đáp án chấm thi định kỳ lần 4 lớp 3
Môn toán
Câu 1 : ( 2 điểm )
- HS đặt tính rồi tính đúng một phép tính cho 0,5 điểm
- HS đặt tính rồi tính đúng 4 phép tính cho 2 điểm
Câu 2: ( 2 điểm ).
- HS thực hiện đúng một dãy tính cho 0,5 điểm
- HS thực hiện đúng 4 dãy tính cho 2 điểm
Câu 3 : ( 2 điểm ).
a. HS khoanh đúng vào đáp án A cho 1 điểm
b. HS khoanh đúng vào đáp án B cho 1 điểm
Câu 4 : ( 3 điểm ).
- HS có câu trả lời đúng tìm tìm được chiều rộng HCN cho 0,5 điểm
- HS có phép tính đúng tìm ra diện tích HCN cho 1 điểm
- HS có câu trả lời đúng tìm diện tích đất trồng raucho 1 điểm
- HS ghi đáp số đúng cho 0,5 điểm.
Câu 5 : (1 điểm )
HS biết khoanh vào đáp án b cho 1 điểm
Môn tếng việt
Phần A: Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng : 5 điểm
II. Đọc thầm : 5 điểm
- HS khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu cho 1 điểm .
- HS khoanh vào đáp án đúng trong 5 câu cho 5 điểm.
( Thứ tự cần khoanh là : 1. c , 2. a, 3. c , 4.c, 5. a )
Phần B: kiểm tra viết
I. Viết chính tả: ( 4 điểm )
- HS biết viết đủ tiếng , đúng âm tiết, đúng cự ly đều và đẹp cho 4 điểm
- HS viết sai 3 lỗi chính tả trừ 1 điểm. Tuỳ theo bài viết của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp.
II. Tập làm văn: ( 5 điểm )
Y/c HS biết viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể về một ngày lễ hội ở quê em, sao cho câu văn ngắn gọn sát với nội dung của đề bài . Chữ viết sạch đẹp không sai lỗi chính tả.
- Tuỳ theo bài viết của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp.
Giành 1 điểm cho bài làm có chữ viết sạch đẹp
Trường tiểu học thanh văn
đáp án chấm thi định kỳ lần 4 lớp 4
Môn toán
Câu 1 : ( 2 điểm )
- HS đặt tính rồi tính đúng một phép tính cho 0,5 điểm
- HS đặt tính rồi tính đúng 4 phép tính cho 2 điểm
Câu 2: ( 2 điểm ).
- HS thực hiện đúng một dãy tính cho 1 điểm
- HS thực hiện đúng 2 dãy tính cho 2 điểm
Câu 3 : ( 2 điểm )
- HS điền đúng vào 1 ô trống cho 0,5 điểm
- HS điền đúng vào 4 ô trống cho 2 điểm
Câu 4: ( 1 điểm )
a. HS khoanh đúng vào đáp án B cho 0,5 điểm
b. HS khoanh đúng vào đáp án A cho 0,5 điểm
Câu 5 : ( 2 điểm )
- HS có câu trả lời đúng tìm diện tích hình thoi cho 0,25 điểm
- HS có phép tính đúng tìm diện tích hình thoi cho 0,75 điểm
- HS có câu trả lời đúng tìm số thóc cho 0,25 điểm
- HS có phép tính đúng tìm được số thóc cho 0,5 điểm
- HS ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm.
Câu 6: ( 1 điểm )
- HS viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm
- HS viết đúng các giá trị của y là 36, 39, 42, 45 cho 1 điểm
Môn tiếng việt
Phần A: Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng : 5 điểm
II. Đọc thầm : 5 điểm
- HS khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu cho 1 điểm .
- HS khoanh vào đáp án đúng trong 5 câu cho 5 điểm.
( Thứ tự cần khoanh là : 1. b , 2. a, 3. c, 4. a, 5. a )
Phần B: kiểm tra viết
I. Viết chính tả: ( 4 điểm )
- HS biết viết đủ tiếng , đúng âm tiết, đúng cự ly đều và đẹp cho 4 điểm
- HS viết sai 2 lỗi chính tả trừ 1 điểm. Tuỳ theo bài viết của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp.
II. Tập làm văn: ( 5 điểm )
Y/c HS biết viết một đoạn văn ngắn có đủ 3 phần : Mở bài - thân bài - kết luận thuộc thể loại văn tả con vật .Sao cho câu văn ngắn gọn sát với nội dung của đề bài . Chữ viết sạch đẹp không sai lỗi chính tả.
- Tuỳ theo bài viết của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp.
Giành 1 điểm cho bài làm có chữ viết sạch đẹp
Trường tiểu học thanh văn
đáp án chấm thi định kỳ lần 4 lớp 5
Môn toán
Câu 1 : ( 2 điểm )
- HS đặt tính rồi tính đúng một phép tính cho 0,5 điểm
- HS đặt tính rồi tính đúng 4 phép tính cho 2 điểm
Câu 2 : ( 2 điểm )
-HS khoanh vào đáp án b cho 1 điểm
- HS khoanh vào đáp án d và cho 1 điểm
- Nếu HS khoanh tất ( hoặc thừa) trừ 1 điểm
Câu 3 : ( 2 điểm )
- HS khoanh đúng vào mỗi câu cho 0, 5 điểm
- HS khoanh đúng cả 4 câu cho 2 điểm
Câu 4 : ( 3 điểm )
- HS có câu trả lời đúng và phép tính đúng đáy lớn của hình thang cho 0,75 điểm
- HS có câu trả lời đúng và phép tính đúng tìm được chiều cao của hình thang cho 1 điểm
- HS có câu trả lời đúng và phép tính đúng tìm được diện tích của hình thang cho 1 điểm
- HS ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm
Câu 5 : ( 1 điểm )
- HS tìm được số tự nhiên của x = 20 và biết giải thích cho 1 điểm
Môn tiếng việt
Phần A: Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng : 5 điểm
II. Đọc thầm : 5 điểm
- HS khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu cho 1 điểm .
- HS khoanh vào đáp án đúng trong 5 câu cho 5 điểm.
( Thứ tự cần khoanh là : 1. b, 2. a, 3. c, 4. a, 5. a )
Phần B: Kiểm tra viết
I. Viết chính tả: ( 4 điểm )
- HS biết viết đủ tiếng , đúng âm tiết, đúng cự ly đều và đẹp cho 4 điểm
- HS viết sai 2 lỗi chính tả trừ 1 điểm. Tuỳ theo bài viết của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp.
II. Tập làm văn: ( 5 điểm )
Y/c HS biết viết một đoạn văn ngắn có đủ 3 phần : Mở bài - thân bài - kết luận theo thể loại tả quang cảnh trường em trước buổi học sao cho câu văn ngắn gọn sát với nội dung của đề bài . Chữ viết sạch đẹp không sai lỗi chính tả.
- Tuỳ theo bài viết của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp.
( giành 1 điểm cho bài làm trình bày và chữ viết sạch đẹp)
File đính kèm:
- de KTDK tham khao(1).doc