4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5giờ 20phút = .phút, là:
A. 620 C. 320 D. 3200
5 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 12m 8 cm = .cm
A. 128 B. 1208 C. 1280
6.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1m2 25dm2 = . .dm2
A. 125 B. 1025 C. 10025
15 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1495 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II Môn : Toán Lớp 4A Trường Nguyễn Viết Xuân Thứ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M TRA ĐỌC ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng. ( 5 điểm)
1. Đọc. ( 4 điểm):
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, tốc độ đọc 150 tiếng/phút. (4 điểm)
- Đọc đúng, rõ ràng, tốc độ đọc khoảng 120 tiếng/phút. (3 điểm)
- Đọc tương đối đúng, tương đối rõ ràng, tốc độ đọc khoảng từ 100 đến dưới 120 tiếng/phút. (2 điểm)
- Đọc còn sai, đọc ấp úng, tốc độ đọc 70 đến dưới 100 tiếng/phút. (1 điểm)
2. Trả lời câu hỏi. ( 1 điểm)
- Trả lời đúng, đủ ý của nội dung câu hỏi. (1 điểm)
II. Đọc hiểu ( 5 điểm)
Đánh dấu x đúng mỗi câu :
Câu hỏi
Đáp án
Câu 1 ( 0,5 đ)
b) Gu – li – vơ
Câu 2 ( 0,5 đ)
a) Li – li – pút, Bli – phút
Câu 3 ( 0,5 đ)
c) Bli – phút
Câu 4 ( 0,5 đ)
b) Vì trông thấy Gu – li – vơ quá to lớn.
Câu 5 ( 0,5 đ)
c) Vì Gu – li – vơ ghét chiến tranh xâm lược, yêu hoà bình.
Câu 6 ( 0,5 đ)
a) Hoà bình
Câu 7 ( 1 đ)
b) Câu kể
Câu 8 ( 1 đ)
c) Quân trên tàu
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
I. Chính tả. ( 5 điểm)
GV đọc cho HS viết bài “Trăng lên ” (Trang 170- TV 4 -tập 2)
- Đủ bài viết, đúng Quy tắc chính tả, chữ viết tương đối đúng kích cỡ quy định, trình bày sạch đẹp. ( 5 điểm)
- Đủ bài viết, đúng Quy tắc chính tả, chữ viết có thể không đúng kích cỡ quy định, trình bày sạch đẹp. ( 4 điểm)
- Đủ bài viết, chữ viết đôi khi không đúng kích cỡ quy định, trình bày sạch đẹp. ( Sai một lỗi, trừ 0,25 điểm).
- Viết thiếu bài, không đúng Quy tắc chính tả, chữ viết không đúng kích cỡ quy định, trình bày bẩn, tẩy xóa nhiều. (1 điểm)
II. Tập làm văn ( 5 điểm)
Cho học sinh làm bài tập làm văn ngắn theo yêu cầu của đề.Tùy theo chất lượng của bài học sinh làm mà GV cho điểm.
____________________________________
Trường Nguyễn Viết Xuân Thứ . . . . ngày . . . tháng 5 năm 2014
Khối IV
Hä vµ tªn:………………......
Líp 4a........ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : KHOA HỌC
THỜI GIAN : 40 PHÚT ( Không kể thời gian giao đề )
§iÓm
Lời phê của thầy (Cô)
ĐỀ RA
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm là:
A. Do bụi, khí độc, rác thải.
B. Do trồng nhiều cây xanh.
C. Do thu gom và xử lí rác, phân hợp lí.
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Việc nên làm để đảm bảo quy cách khi ngồi đọc, viết là:
A.Đọc sách dưới ánh sáng quá yếu.
B.Khi đọc, viết ngồi ngay ngắn, khoảng cách giữa mắt và sách giữ cự li khoảng 30cm.
C.Đọc sách trên tàu, xe đang chạy.
D. Đọc sách khi đang nằm.
Câu 3: Đánh mũi tên và điền tên các khí, chất còn thiếu vào ô trống để hoàn thành sơ đồ sau:
Trong quá trình quang hợp:
HẤP THỤ THẢI RA
THỰC VẬT
Câu 4: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:
a) Thành phần trong không khí quan trọng nhất đối với các hoạt động hô hấp của con người là:
khí ô xi khí ni-tơ khí cácbônic
b) Trong quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí nào ?
khí ôxi khí ni-tơ khí cácbônic
c)Trong quá trình quang hợp, thực vật thải ra khí nào ?
khí ô xi khí ni-tơ khí cácbônic
d) Trong quá trình hô hấp, thực vật hấp thụ khí nào ?
khí ô xi khí ni-tơ khí cácbônic
Câu 5:(tự luận)
Em hãy cho biết động vật cần gì để sống ?
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
__________________________________
Trường T’H.NGUYỄN VIẾT XUÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
KHỐI IV (Cuối HK II - Năm học 2013 - 2014)
♣♣♣ Môn: KHOA HỌC
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu1: ( 1điểm)
ý A
Câu 2 : (1điểm)
ý B ,
Câu 3 : (3điểm)
Hấp thụ Thải ra
Khí các – bô – nic Khí ô – xi
THỰC VẬT
Nước Hơi nước
Các chất khoáng Các chất khoáng khác
Câu 4 (2điểm)
a) khí ô xi b) khí cácbônic c) khí ô xi d) khí ô xi
Câu 5: (3điểm)
Học sinh trả lời mục: Bạn cần biết Bài 62 ” Động vật cần gì để sống”
_______________________________________
Trường Nguyễn Viết Xuân Thứ . . . . ngày . . . tháng 5 năm 2014
Khối IV
Hä vµ tªn:………………......
Líp 4a........ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : LỊCH SỬ và ĐỊA LÍ
THỜI GIAN : 40 PHÚT ( Không kể thời gian giao đề )
§iÓm
Lời phê của thầy (Cô)
Phần I : Lịch Sử
Đề ra
Câu 1 :
Em hãy nối tên các sự kiện (ở cột A) sao cho đúng với các nhân vật lịch sử (ở cột B)
A
B
A
B
a. Dời đô ra Thăng Long
b. Xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt chống quân Tống xâm lược
c.Xây dựng kinh thành Huế.
d. Chiến thắng Bạch Đằng
1. Lí Thường Kiệt
2. Lí Thái Tổ
3. Ngô Quyền
4. Vua nhà Nguyễn
a
b
c
d
Câu 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Nhà Lý ( Lý Công Uẩn) dời đô ra Thăng Long vào năm :
A. 1001 B. 1010 C. 1100
Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn lập nên nhà Nguyễn vào năm :
A. 1800 B. 1801 C. 1802
Câu 2:
Em hãy kể tên những chính sách của vua Quang Trung nhằm phát triển đất nước ?
Trả lời
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần II : Địa Lí
Câu 1 :
Đọc và nối các ý ở (cột A) với các ý ở (cột B) sao cho phù hợp :
A
B
A
B
a.Tây nguyên
b.Đồng bằng Bắc Bộ
c.Đồng bằng Nam Bộ
d.Các đồng bằng duyên hải miềm Trung
1. Sản xuất lúa gạo, trái cây lớn nhất nước ta
2. Nhiều đất đỏ Bazan, Trồng nhiều cao su, cà phê nhất nước ta.
3. Vựa lúa lớn thứ hai - trồng nhiều các loại rau
4. Đánh bắt hải sản, làm muối phát triển.
a.
b.
c.
d.
......
......
......
......
.
Câu 2 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Tây Nguyên là xứ sở của :
A. Các cao nguyên có độ sàn sàn bằng nhau.
B. Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
C. Các cao nguyên có nhiều núi cao, khe sâu.
b) Đồng bằng lớn nhất nước ta là :
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Đồng bằng duyên hải miền Trung
C..Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 3 : (tự luận)
Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vườn trái cây lớn của nước ta ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
________________________________________________________
Trường T’H.NGUYỄN VIẾT XUÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
KHỐI IV (Cuối HK II - Năm học 2013 - 2014)
♣♣♣ Môn: Lịch sử và Địa lí
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I : Lịch sử ( 5 điểm)
Câu1: ( 2điểm)
Nối các sự kiện ở cột A với tên các nhân vật lịch sử ở cột B
a.2 b.1 c.4 d.3
Câu 2: (1điểm)
Ý B : 1010
Ý C : 1802
Câu 3 : ( 2 điểm)
Học sinh trả lời phần ”Bài học tóm tắt” Bài 26/63.
Phần II : Địa Lí ( 5 điểm)
Câu1: ( 2điểm)
Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B
a.2 b.3 c.1 d.4
Câu 2 (1điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Ý B : Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
b) Ý C : Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 3 (2 điểm)
Học sinh nêu được những ý ở mục 1 bài 19/121.
__________________________________
File đính kèm:
- DE THI CUOI HK II LOP4 TTVKH SD.doc