Kiểm tra định kỳ cuối học kì II năm học : 2010 – 2011 môn: toán – lớp 3

1/ Kết quả của phép trừ 45570 – 6127 là:

 A. 49453 ; B. 39443 ; C. 49443 ; D. 49435

 2/ Kết quả của phép nhân 17160 x 5 là:

 A. 8580 ; B. 85 080 C. 85 800 ; D. 85 500

 

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ cuối học kì II năm học : 2010 – 2011 môn: toán – lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH BỘ LĨNH GV: LÊ THỊ HẢO TỔ 3 – NĂM HỌC: 2010 - 2011 Họ tên : …………………………………………... Lớp : …….. Trường : .…………………………………………………… Ngày thi : …………………………………............ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK II Năm học : 2010 – 2011 MÔN: TOÁN – LỚP 3 Thời gian: 40 phút ………………………………………………………………………………………………….. Phần 1 (3điểm) Hãy Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Điểm 1/ Kết quả của phép trừ 45570 – 6127 là: A. 49453 ; B. 39443 ; C. 49443 ; D. 49435 2/ Kết quả của phép nhân 17160 x 5 là: A. 8580 ; B. 85 080 C. 85 800 ; D. 85 500 3/ Kết quả của phép chia 40160 : 8 là : A. 520 ; B. 502 ; C. 5028 ; D. 5020 Phần 2 (7điểm) 1/ Tính (2điểm) a) (2564 + 526) x 3 ……………………… b) 3350 – 273 : 7 …………………......... …………………………………………………………………………………………... 2/ Viết bằng chữ số La Mã (2 điểm) a) Viết các chữ số La Mã từ 1 đến 12: …………………………………………………………………………………………... b) Có 3 que diêm, em xếp được những chữ số La Mã nào ? …………………………………………………………………………………………... 3/ Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài 28cm. Tính chu vi và diện tích miếng bìa đó ? (2điểm) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 4/ Viết số thích hợp vào chỗ trống (1 điểm) : a) 5 8 b) 7 5 6 x 4 x 7 0 4 8 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (MÔN TOÁN) – LỚP 3 NĂM HỌC : 2010 - 2011 Phần 1 : (3 điểm ) – Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng ở mỗi câu được 1điểm ( Nếu khoanh vào 2 chữ cái mỗi câu thì không cho điểm) Câu 1 – B ; Câu 2 - C ; Câu 3 - D Phần 2 : (7điểm) 1/ Tính (2điểm) - Làm đúng mỗi phần được 1điểm - Tính đúng mỗi bước được 0,5đ a) (2564 + 526) x 3 = 3090 x 3 ( 0,5đ ) = 9270 ( 0,5đ ) b) 3350 - 273 : 7 = 3350 – 39 ( 0,5đ ) = 3311 ( 0,5đ ) 2/ Viết bằng chữ số La Mã (2 điểm): - Viết đúng mỗi phần được 1điểm a) Viết các chữ số La Mã từ 1 đến 12: - I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII. (1điểm) b) Có 3 que diêm, xếp được những chữ số La Mã sau : - III, IV, VI, I X, XI. (1 điểm ) 3/ (Giải toán) – 2điểm Chu vi miếng bìa hình chữ nhật là : (0,25đ) ( 28 + 6 ) x 2 = 68 (cm) (0,5đ) Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là : 0,25đ) 28 x 6 = 168 (cm2) (0,5đ) Đáp số: 68 cm, (0,25đ) 168 cm2 (0,25đ) 4/ Viêt số thích hợp vào chỗ trống (1 diểm): 1 - Làm đúng mỗi phần được 0,5điểm 8 a) 5 8 b) 756 x 4 x 2 0 2 6 7 048

File đính kèm:

  • dockt toan 3 tv3.doc
Giáo án liên quan