Câu 1 : Số gồm có 5 phần mười, 8 phần trăm và 9 phần ngàn là :
A 589 B 5,89 C 0,589 D 589,0
Câu 2 : 3,09 m2 = ha số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A 30,9 B 13,475 C 0,309 D 0,000309
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1202 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ cuối học kì 1 năm học : 2013-2 014 môn toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH BÌNH HOÀ ĐÔNG
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Điểm trường : .....................................................................
Năm học : 2 013-2 014
Lớp 5 : ........................
Môn TOÁN
Họ và tên : .........................................................................................
Ngày thi : 3/1/2014
Thời gian thi : 40 phút
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ........................................................................................................ ; ghi bằng số à
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ........................................................................................................ ; ghi bằng số à
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Số gồm có 5 phần mười, 8 phần trăm và 9 phần ngàn là :
A 589 B 5,89 C 0,589 D 589,0
Câu 2 : 3,09 m2 = …… ha số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A 30,9 B 13,475 C 0,309 D 0,000309
Câu 3 : nếu X = 3,7 thì giá trị của biểu thức 5,64 + X x 4,2 là :
A 39,186 B 21,18 C 39,228 D 21,118
Câu 4 : 68% của 27kg là :
A 18,36kg B 1,836kg C 183,6kg D 0,1836kg
Câu 5 : May mỗi bộ quần áo hết 2,65 m vải. Hỏi có 87,45m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế ?
A 32 bộ B 34 bộ C 33 bộ C 35 bộ
B. Phần tự luận : (6 điểm )
Câu 6 : Đặt tính rồi tính :
a) 28,16 + 4,05 + 7,94 b) 60,205 – 24,96
……………………. ……………….
……………………. ……………….
……………………. ……………….
……………………. ……………….
c) 8,05 x 0,23 d) 8,568 : 3,6
……………………. ……………….
……………………. ……………….
……………………. ……………….
……………………. ……………….
……………………. ……………….
Câu 7 : Tìm X :
a) X x 3,2 = 13,76 b) X : 2,3 = 0,75 + 1,3
………………………. ……………………………
………………………. ……………………………
………………………. ……………………………
………………………. ……………………………
………………………. ……………………………
Câu 8 : Bài toán : Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích một cái sân hình vuông có cạnh 15m. trên mảnh đất người ta trồng rau, cứ 1m2 thu hoạch 4,5kg rau. Hỏi cả thửa đất thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau ?
Bài làm
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
ÿ
Chúc các em làm bài đạt kết quả tốt.
Trường TH Bình Hòa Đông
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM cuối kì I
Năm học 2013 2014
MÔN Toán
LỚP 5
A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
Khoanh tròn
C
D
B
A
C
Điếm
0,5
0,5
1
1
1
B. Phần tự luận : (6 điểm )
Câu 6 : Đặt tính rồi tính : mỗi bài tính đúng đạt 0,5 điểm
x
-
a) 28,16 b) 60,205 c) 8,05 d) 8,568 3,6
+
4,05 24,96 0,23 1 36 2,38
7,94 35,245 2415 288
40,15 1610 00
1,8515
Câu 7 : Tìm X : mỗi bài tìm đúng đạt 1 điểm
a) X x 3,2 = 13,76 b) X : 2,3 = 0,75 + 1,3
X = 13,76 : 3,2 X : 2,3 = 2,05
X = 4,3 X = 2,05 x 2,3
X = 4,715
Câu 8 : Bài toán : Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích một cái sân hình vuông có cạnh 15m. trên mảnh đất người ta trồng rau, cứ 1m2 thu hoạch 4,5kg rau. Hỏi cả thửa đất thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau ?
Bài làm
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là : ( 0,5 đ )
15 x 15 = 225 (m2 ) ( 0,5 đ )
Số ki-lô-gam rau thu hoạch được là : ( 0,5 đ )
225 x 4,5 = 1012,5 ( kg ) ( 0,5 đ )
Đáp số : 1012,5 kg
* Lưu ý : Lời giải sai phép tính đúng không cho điểm cả hai
Lời giải đúng phép tính sai cho điểm lời giải
Đáp số không cho điểm nếu thiếu trừ 0,5 điểm
File đính kèm:
- DTCHKI TOAN 5.doc