Kiểm tra định kì lần I toán lớp 5 Trường Tiểu học số 1 Quảng An

1 Cho các số sau : 5,736; 6,09; 5,973; 6,1; .Số lớn nhất trong các số đó là:

 A. 5,736 ; B. 6,09 ; C. 6,1 ; D. 5,973

2 6m2 8dm2 =.dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

 A. 68 ; B. 680 ; C. 608 ; D. 6800 .

 

doc19 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì lần I toán lớp 5 Trường Tiểu học số 1 Quảng An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
...... Họ và tên: ................................................ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I Năm học : 2011 - 2012 Môn Tiếng Việt - Lớp 4 Thời gian : 80 phút A/ PHẦN ĐỌC : (10 điểm - thời gian khoảng 30 phút .) Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ) GV ghi vào 5 thăm 5 bài tập đọc bất kì từ tuần 3 đến tuần 8 , yêu cầu HS bốc thăm để chọn bài đọc, kết hợp trả lời 1 câu hỏi do GV chọn . Tuỳ theo mức độ đọc và trả lời câu hỏi của HS mà GV ghi điểm từ điểm 1 đến điểm 5. Đọc hiểu : ( 5 điểm ) Đọc thầm bài: “Trung thu độc lập.”, ( Sách TV4 -Tập I - Trang 66 ). Khoanh tròn vào chữ cái(A, B hoặc C ) đặt trước ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1: Anh chiến sĩ nghĩ đến trung thu và các em nhỏ vào thời điểm nào ? ( 1 điểm) A. Anh đứng gác ở trại B. Trong đêm trung thu độc lập đầu tiên C. Cả hai ý trên Câu 2: Trăng trung thu độc lập có gì đẹp ? ( 1 điểm ) A.Trăng ngàn và gió núi bao la . B.Trăng ngàn và gió núi bao la, trăng soi sáng xuống nước Việt Nam độc lập yêu quý, trăng vằng vặc chiếu khắp các thành phố, làng mạc, núi rừng … C.Cả hai ý trên. Câu 3: Gạch dưới các tiếng bắt vần với nhau trong câu thơ sau : ( 1 điểm ) Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thương nhau cùng Câu 4: Xếp các từ đã cho trong ngoặc đơn thành 2 nhóm thích hợp ( ghi nhớ, đền thờ, bờ bãi, nô nức, tưởng nhớ, nhũn nhặn, cứng cáp, dẽo dai, mộc mạc ) : ( 1 điểm) -Từ ghép :.................................................................................................................. -Từ láy :..................................................................................................................... Câu 5: Tìm và viết 3 danh từ riêng, 3 danh từ chung : ( 1 điểm ) - Danh từ riêng : ........................................................................................................ - Danh từ chung :....................................................................................................... PHẦN VIẾT( 10 điểm ) I. Chính tả: (5 điểm - thời gian khoảng 15 phút ) Giáo viên đọc cho học sinh ( nghe - viết ) bài chính tả: “Mười năm cõng bạn đi học" -Sách TV 4- Tập I – Trang 16 ( Gồm đề bài và đoạn : "Ở xã Vinh Quang..... cấp huyện " ). Bài viết : II. Tập làm văn: ( 5 điểm -Thời gian làm bài khoàng 35 phút .) Đề bài : Kể lại câu chuyện :" Nàng tiên Ốc ", kết hợp tả ngoại hình nhân vật. Bài làm : Trường Tiểu học số 1 Quảng An Lớp :.......... Họ và tên: ............................................ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I Năm học : 2011- 2012 Môn Tiếng Việt - Lớp 5 Thời gian : 80 phút A/ PHẦN ĐỌC :(10 điểm - thời gian khoảng 30 phút .) I /Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ) GV ghi vào 5 thăm 5 bài tập đọc: Quang cảnh làng mạc ngày mùa, Những con sếu bằng giấy, Đất Cà Mau,Sự sụp đổ của chế độ a- pác- thai, Kì diệu rừng xanh. Yêu cầu HS bốc thăm để chọn bài đọc, kết hợp trả lời 1 câu hỏi do GV chọn . Tuỳ theo mức độ đọc và trả lời câu hỏi của HS mà GV ghi điểm từ điểm 1 đến điểm 5. II/ Đọc hiểu : ( 5 điểm ) Đọc thầm bài : “Một chuyên gia máy xúc”(Sách TV 5- Tập I- Trang 45 ), Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau : Câu 1 : Bài văn cho em biết điều gì? ( 0,5 điểm). Cuộc gặp gỡ bất ngờ mở đầu cho tình bạn thắm thiết. Cuộc gặp gỡ của hai người bạn lâu ngày mới gặp nhau. Tình hữu nghị giữa chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam. Câu 2 :. Thuỷ gặp A- lếch – xây ở đâu? ( 0,5 điểm). a. Công trường. b. Nông trường. c. Ngư trường. Câu 3 :. Dáng vẻ của A- lếch- xây như thế nào? ( 0,5 điểm). a. Cao lớn, óng ả, thông minh. b. Cao lớn, vàng óng, chắc khoẻ, khuôn mặt to, chất phác. c. Cao lớn, chắc khoẻ, chất phác. Câu 4 :. Câu nào dưới đây từ “điểm tâm ” được dùng với nghĩa gốc: ( 0,5 điểm). a. Chiếc máy xúc của tôi hối hả điểm tâm những gầu chắc và đầy. b. Gia đình tôi thường ăn điểm tâm vào lúc 6 giờ 30 phút. Câu 5 :. Dòng nào dưới đây chứa tiếng “ hữu ”có nghĩa là “bạn bè”: ( 1 điểm) a. Chiến hữu, hữu tình, hữu ích, bằng hữu, hữu hảo. b. Hữu hảo, hữu ích, bạn hữu, chiến hữu. c. Hữu nghị, chiến hữu, bằng hữu, thân hữu, bạn hữu. Câu 6 :. Từ đồng nghĩa với từ “ vắng vẻ ” là: ( 1 điểm). a. lặng lẽ . b. vắng ngắt . c. êm ả . Câu 7 :. Hối hả có nghĩa là gì? ( 1 điểm). a. Mừng vui, phấn khởi vì được như ý. b. Rất vội vã muốn làm việc gì đó cho thật nhanh. c.Vất vả vì dốc sức làm cho thật nhanh. B/ PHẦN VIẾT : ( 10 ĐIỂM ) 1.Chính tả : ( 5 điểm )-Thời gian khoảng 15 phút Giáo viên đọc thong thả để học sinh viết bài:" Kì diệu rừng xanh.”( Gồm đề bài và đoạn : “ loanh quanh trong rừng......... qua lá trong xanh.”) , Sách TV5-Tập I . ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………… 2.Tập làm văn : ( 5 điểm -Thời gian khoảng 35 phút ) . Tả cảnh một buổi sáng ( hoặc trưa, chiều ) trong một vườn cây ( hay công viên, trên cánh đồng, đường phố, nương rẫy , ….) Bài làm : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………............

File đính kèm:

  • docDe thi TTV GHK I NH 20112012.doc
Giáo án liên quan