Bài 1- (2đ)Viết số thích hợp vào chỗ chấm
12000kg = .tấn 2 tạ 4 kg = .kg
207 m¬¬2 = .dm2¬ giờ = .phút
Bài 2-(2đ) Tính
4 - = .
Bài 3- (2đ) Tính giá trị biểu thức:
(250 : 5 + 75 x 16) : 25 = .
Bài 4- (2đ)Trung bình cộng của hai số bằng 274. Biết một trong hai số là 347. Tìm số kia.
Giải: .
7 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1217 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì cuối học kì II - Năm học 2006 – 2007 môn Toán lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên....................................................
Lớp 4.......
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN TOÁN LỚP 4
(Thời gian 40 phút)
Bài 1- (2đ)Viết số thích hợp vào chỗ chấm
12000kg = .............tấn 2 tạ 4 kg = .............kg
207 m2 = ...............dm2 giờ = ................phút
Bài 2-(2đ) Tính
4 - = .........................................................................................................
=.......................................................................................................
Bài 3- (2đ) Tính giá trị biểu thức:
(250 : 5 + 75 x 16) : 25 = ...........................................................................
......................................................................................................................
Bài 4- (2đ)Trung bình cộng của hai số bằng 274. Biết một trong hai số là 347. Tìm số kia.
Giải: ..................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 5-(2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 124 m. chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn
b) Tính diện tích mảnh vườn
Giải: ...........................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
..............................................................................................
Họ và tên....................................................
Lớp.......
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN TOÁN LỚP 5
(Thời gian 40 phút)
Bài 1-Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1,5đ)
a) Chữ số 4 trong số thập phân 136, 048 có giá trị là:
A. B. C. D. 4
b) Để tính đúng giá trị biểu thức: 15 x 28 + 124 : 4 - 27 cần thực hiện cac phép tính theo thứ tự là:
A. nhân, cộng, chia, trừ C. chia, trừ, nhân cộng
B. nhân, chia, cộng trừ D. Cộng, trừ, nhân , chia
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1, 074kg = .............g là:
A 10,74 B. 1,074 C. 1074 D. 10740
Bài 2- (2đ) Tính
1256 , 43 + 284,49 675, 30 - 67,53 73,32 : 15,6 27,63 x 6,04
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 3-(1đ) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (, =)
15,498 .....15, 49 100,886 .......100,868
Bài 4-(1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 15 phút = ..............giờ 43dm3 = .............m3
Bài 5-(3đ) Một hình thang có đáy lớn là 24cm , dáy bé bằng 16 cm và diện tích bằng diện tích của hình vuông có cạnh là 20cm. Tính chiều cao của hình thang?
Bài làm: ............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
Bài 6-(1,5đ) Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành lúc 7giờ và đi ngược chiều nhau. Ôtô đi từ A với vận tốc 49,5 km/giờ . Xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ . Biết A cách B là 124,5 km.
Bài làm: ............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II-
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
KIỂM TRAVIẾT
(Thời gian 55 phút)
Chính tả (15 - 20phút)
Bài: Hoa học trò
Mùa xuân , phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại còn e; dần dần xoè ra cho gió đưa đẩy. Lòng cậu học trò phơi phới làm sao! Cậu chăm lo học hành, rồi lâu cũng vô tâm quên màu lá phượng. Một hôm, bỗng đâu trên những cành cây báo ra một tin thắm: mùa hoa phượng bắt đầu! Đến giờ chơi, học trò ngạc nhiên nhìn trông: hoa nở lúc nào mà bất ngờ dữ vậy?
Rồi hoà nhịp với mặt trời chói lọi , màu phượng mạnh mẽ kêu vang: hè đến rồi! Sớm mai thức dậycậu học trò vào hẳn trong mùa phượng.
II - Tập làm văn (30 -35 phút)
Em hãy tả một buổi sinh hoạt dưới cờ (sáng thứ hai) mà em thích.
Biểu điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
-Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ -
Viết xấu , sai kích thớc toàn bài trừ 1đ )
-Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ
Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)
Tiếng Việt đọc: 10đ
- Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 5 đ (Câu 1,2,3,4 mỗi câu : 0,5đ;
Câu 5,6,7 mỗi câu : 1đ
-Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 5đ (Đọc 4đ ; trả lời đúng 1đ )
Họ và tên....................................................
Lớp.......
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
KIỂM TRA ĐỌC
(Thời gian 25 phút)
Miền Tây gặt lúa
I-ĐỌC THẦM BÀI “Miền Tây gặt lúa” RỒI KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC Ý TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO MỖI CÂU HỎI SAU:
1-Đồng bào miền Tây gặt lúa vào thời điểm nào trong năm?
A. Tháng hai
B. Tháng 9,10 khi con chim pít rủ nhau bay về.
C. Tháng 10,11
2- Người miền Tây thực hiện công việc nương rây như thế nào để được mùa lúa?
A. Cày, cấy, gặt hái.
B. Cắt lúa, phát rẫy, đôt, tra hạt.
C. Phát rẫy, đốt, tra hạt, cắt lúa.
3-Các cô gái lên nương gặt lúa như thế nào?
A. Đi xung quanh gốc cây bị đốt để hái từng bông lúa.
B. Cắt lúa bằng liềm.
C. Cắt lúa bàng dao hoặc thanh nứa cật rất sắc.
4- Đoạn văn trên có bao nhiêu câu có trạng ngữ
A. 3 câu
B. 4 câu
C. 5 câu
ĐỌC THÀNH TIẾNG MỘT ĐOẠN (KHOẢNG 100 CHỮ)TRONG CÁC BÀI SAU VÀ TRẢ LỜI MỘT CÂU HỎI NỘI DUNG BÀI DO GIÁO VIÊN NÊU:
1- Con chuồn chuồn nước(Trang 127)
2- Con chim chiền chiện(Trang148)
3- Tiếng cười là liều thuốc bổ (Trang 153)
4- ăn “mầm đá” (Trang 157)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
KIỂM TRAVIẾT
(Thời gian 55 phút)
I-Chính tả (15 - 20phút)
Bài: Cây gạo (Trang 135 Tiếng Việt 4 tập 2)
Đọan viết : Bài 2 phần a của bài luyện tập .
II - Tập làm văn (30 -35 phút)
Em hãy tả một con vật mà em yêu thích
Biểu điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
-Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ -
Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ )
-Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ
Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)
Tiếng Việt đọc: 10đ
- Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 5 đ ( câu1 và 2 mỗi câu: 1đ ; ( câu3 và 4 mỗi câu: 1,5đ)
-Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 5đ (Đọc 4đ ; trả lời đúng 1đ )
File đính kèm:
- KT cuoi ki 2 lop 4,5[1].doc