Kiểm tra đại số chương I năm học 2012 – 2013 môn: toán – lớp: 10

MÔ TẢ NỘI DUNG:

Bài 1:Tìm mệnh đề ? Xác định tính đúng sai của mệnh đề .

Bài 2: Tìm mệnh đề phủ định .

Bài 3: Xét các mệnh đề P và Q.

a) Phát biểu mệnh đề P => Q và xét tính đúng sai của nó.

b) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên.

 

doc2 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1311 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra đại số chương I năm học 2012 – 2013 môn: toán – lớp: 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: TOÁN – Lớp: 10 (Theo chương trình chuẩn) Thời gian làm bài: 45 phút A. MA TRẬN NHẬN THỨC. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng (Mức cơ bản trọng tâm của KTKN Trọng số (Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN) Tổng điểm Theo ma trận Thang 10 1. Tập hợp và Các phép toán trên tập hợp ( 3 tiết) 40 6 240 4.0 2. Mệnh đề ( 3 tiết ) 60 11 660 6.0 Tổng 100% 17 900 10,0 B. MA TRẬN ĐỀ THI: Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL 1. Tập hợp và Các phép toán trên tập hợp ( 3 tiết ) Câu 5abcd 2.0 4 2.0 Câu 4a 1.0 Câu 4b 1.0 2 2.0 2. Mệnh đề ( 3 tiết ) Câu1abcd 2.0 4 2.0 Câu2abcd 2.0 4 2.0 Câu 3a 1.0 Câu 3b 0.5 Câu 3c 0.5 3 2.0 Tổng: 4 2.0 6 4.0 5 2.5 2 1.5 17 10.0 MÔ TẢ NỘI DUNG: Bài 1:Tìm mệnh đề ? Xác định tính đúng sai của mệnh đề . Bài 2: Tìm mÖnh ®Ò phñ ®Þnh . Bài 3: Xét các mệnh đề P và Q. Phát biểu mệnh đề P => Q và xét tính đúng sai của nó. Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Chỉ ra một giá trị của x mà mệnh đề đảo sai. Bài 4: a)Tìm giao và tìm hiệu của hai tập hợp. So sánh hai tập hợp Bài 5:Tìm giao, tìm hợp, tìm hiệu của hai tập hợp và biểu diễn tập hợp trên trục số : C. Đề bài: Bài 1:(2 điểm)Trong các câu sau câu nào là mệnh đề ? Xác định tính đúng sai của mệnh đề đó ? a. 231 chia hết cho 3; b. 11 là số nguyên tố ; c. Băng Cốc là thủ đô của Lào ; d. Ai dạy toán lớp bạn ? Bài 2: (2 điểm).H·y phñ ®Þnh c¸c mÖnh ®Ò sau . a) A: “" x Î R : x -1” b) B: “$ x Î R : x2 + x + 1 = 0 ” c) C: “ 21 là số nguyên tố ”. d) D: “x = 1 là nghiệm của phương trình ” Bài 3:(2 điểm) Cho số thực x. Xét các mệnh đề P: “ x là một số hữu tỉ ”, Q: “x2 là một số hữu tỉ ”. Phát biểu mệnh đề P => Q và xét tính đúng sai của nó. Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên. Chỉ ra một giá trị của x mà mệnh đề đảo sai. Bài 4: (2 điểm) Cho A = {0 ;1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;9}, B = {0 ;2 ;4 ;6 ;8 ;9} và C = {3 ;4 ;5 ;6 ;7} Tìm So sánh hai tập hợp và Bài 5:(2 điểm) Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số : A = (-∞ ; 3] ∩ (-2 ; +∞) B = (0 ; 12) \ [5 ; +∞) C = (-15 ; 7) U (-2 ; 14 ) D = R \ (-1 ; 1) D. Đáp án và thang điểm Bài 1:(2 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Bài 2: (2 điểm).Mỗi câu đúng 0.5 điểm Bài 3:(2 điểm) Câu a: 1điểm; câu b: 0.5 điểm; câu c: 0.5điểm Bài 4: (2 điểm) a)= { 0 ;1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;8;9} : 0.5điểm ; B\C= {0 ;2 ;8 ;9}- 0.5điểm b) = {0 ;2  ;9} – 0.25 điểm và = {0 ;2  ;9}- 0.25điểm => = – 0.5 điểm Bài 5:(2 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm A = (-∞ ; 3] ∩ (-2 ; +∞) = (-2;3] B = (0 ; 12) \ [5 ; +∞) = (0;5) C = (-15 ; 7) U (-2 ; 14 ) = (-15;14) D = R \ (-1 ; 1) = (-;-1][1;) -----------------------------------˜&™------------------------------------

File đính kèm:

  • docGIAO AN.doc