1/ Các số cần điền là: 
 
A. 41,43,44 B. 45,46,47 C. 42,44,45 D. 45,46,47
2/ Số “sáu chục” viết là:
A. 6 B. 06 C. 66 D. 60
3/ Số liền sau của 99 là:
 
A.90 B. 100 C. 98 D. 91
4/ Số nhỏ nhất có hai chữ số là:
 
A. 11 B. 10 C. 90 D. 99
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1505 | Lượt tải: 1 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra cuối năm học Lớp: 1 Môn: toán Thời gian: 50 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:………………………… 	 KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 
Lớp: 1………	 Môn: Toán. Thời gian: 50 phút
	 Ngày kiểm tra: 
Điểm
Lời nhận xét. 
A/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
43
46
1/ Các số cần điền là: 
A. 41,43,44	B. 45,46,47	C. 42,44,45	D. 45,46,47
2/ Số “sáu chục” viết là:
A. 6	B. 06	 	C. 66	 	D. 60
3/ Số liền sau của 99 là:
A.90	B. 100 	C. 98	 	 	D. 91
4/ Số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 11	B. 10	C. 90	D. 99
5/ Một tuần lễ có:
A.7 ngày	B. 8 ngày 	C.6 ngày	D. 5 ngày
6/ Đồng hồ chỉ:
	A. 12 giờ	B. 6 giờ	 	C. 3 giờ	 D. 1 giờ
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 đ)
a/Viết số thích hợp vào ô trống
76
80
73
72
b/ Viết số 
Ba mươi lăm……… Năm mươi tư………… 
Bốn mươi…. …….. Bảy mươi mốt………………
Bài 2: Viết các số 34, 87, 17, 98 theo thứ tự: 
a/ Từ bé đến lớn:……………………………………..
b/ Từ lớn đến bé:……………………………………..
Bài 3: Đặt tính rồi tính: 
36 + 12 	83 + 14	 90 – 30	63 – 3 
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
57 68 88 90
 - - - - 
 5 21 10 60
50 46 	 78 40
Bài 5: Bài toán: Thành gấp được 15 máy bay. Nam gấp được 11 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu máy bay?
 Bài giải
Bài 7: Điền số và dấu thích hợp để phép tính có kết quả bằng 78
 = 
78
            File đính kèm:
 De kiem tra mon Toan lop 1 cuoi nam.doc De kiem tra mon Toan lop 1 cuoi nam.doc