Kiểm tra 1 tiết Môn: Địa Lí lớp 7

Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:

1.1 Ngày nay dân số trong các đô thị đã chiếm:

a. Gần 1/3 dân số thế giới b. Khoảng ½ dân số thế giới c. Cả 2 đều đúng d. Cả 2 đều sai

1.2 Việt Nam nằm trong môi trường nào sau đây là đúng:

a. Xích đạo ẩm b. Nhiệt đới

c. Nhiệt đới gió mùa d. Hoang mạc

1.3 Đới nóng nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu:

a. Vĩ tuyến 50 B - 50 N b. Vĩ tuyến 300 B - 300 N

c. Vĩ tuyến xích đạo d. Vĩ tuyến 50 - 300 ở 2 bán cầu

1.4 Số siêu đô thị tập trung nhiều nhất ở châu lục nào?

a. Châu Á b. Châu Âu c. Châu Mĩ d. Châu Phi

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2489 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Môn: Địa Lí lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề chẵn Trường PT Dân Tộc Nội Trú Giồng Riềng Kiểm tra 1 tiết Họ và tên:………………………………… Môn: Địa Lí Lớp 7/… Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu 0,25 đ) Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: 1.1 Ngày nay dân số trong các đô thị đã chiếm: a. Gần 1/3 dân số thế giới b. Khoảng ½ dân số thế giới c. Cả 2 đều đúng d. Cả 2 đều sai 1.2 Việt Nam nằm trong môi trường nào sau đây là đúng: a. Xích đạo ẩm b. Nhiệt đới c. Nhiệt đới gió mùa d. Hoang mạc 1.3 Đới nóng nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu: a. Vĩ tuyến 50 B - 50 N b. Vĩ tuyến 300 B - 300 N c. Vĩ tuyến xích đạo d. Vĩ tuyến 50 - 300 ở 2 bán cầu 1.4 Số siêu đô thị tập trung nhiều nhất ở châu lục nào? a. Châu Á b. Châu Âu c. Châu Mĩ d. Châu Phi 1.5 Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng chứa nhiều ôxít sắt, nhôm gọi là gì? a. Đất đá vôi b. Đất Feralít c. Đất sét d. Đất phèn 1.6 Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc trưng của khu vực: a. Tây Á và Tây Nam Á b. Nam Á và Đông Nam Á c. Bắc Á và Đông Bắc Á d. Cả 3 đều sai 1.7 Hình thức sản xuất nông nghiệp lạc hậu là hình thức canh tác: a. Đồn điền b. Trang trại c. Làm rẫy d. Thâm canh 1.8 Để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng cần phải: a. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số b. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống c. Cả 2 đều đúng d. Cả 2 đều sai 1.9 Các thiên tai như bão, lụt, hạn hán thường xãy ra ở vùng khí hậu: a. Ôn đới b. Nhiệt đới c. Hàn đới d. Cả 3 đều đúng 1.10 Nguyên nhân dẫn đến xói mòn đất ở môi trường xích đạo ẩm a. Nhiệt độ cao b. Lượng mưa lớn c. Rừng bị phá huỷ d. Tất cả đều đúng Câu 2: (0,75 đ) Ghép cột A (chủng tộc) với cột C (nơi sinh sống chủ yếu) vào cột B sao cho đúng: Cột A (chủng tộc) Cột B Cột C (nơi sinh sống chủ yếu) 1. Môn-gô-lô-ít a. Châu Âu 2. Nê-grô-ít b. Châu Á 3. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Châu phi Câu 3: (0,75 đ) Cho một số cụm từ: Tháp tuổi, Nam & Nữ, Dân số, hãy lựa chọn & điền tiếp vào chổ trống (……………..) cho thích hợp: …………………….. thường được biểu hiện cụ thể bằng một ………………………..Nhìn vào tháp tuổi, chúng ta biết được tổng số……………………………phân theo từng độ tuổi, số người trong độ tuổi lao động của một địa phương II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 4: (3 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới và môi trường nhiệt đới gió mùa? Câu 5: (1,5 điểm) Môi trường xích đạo ẩm có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nông nghiệp? Câu 6: (1,5 điểm) Dùng mũi tên để sắp xếp những dữ liệu cho dưới đây về sơ đồ thâm canh lúa nước. Tăng sản lượng Tăng năng suất Tăng vụ Thâm canh lúa nước Nguồn lao động dồi dào Chủ động tưới tiêu Bài làm Đề chẵn Đề lẻ Trường PT Dân Tộc Nội Trú Giồng Riềng Kiểm tra 1 tiết Họ và tên:………………………………… Môn: Địa Lí Lớp 7/… Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu 0,25 đ) Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: 1.1 Đới nóng nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu: a. Vĩ tuyến 50 B - 50 N b. Vĩ tuyến 300 B - 300 N c. Vĩ tuyến xích đạo d. Vĩ tuyến 50 - 300 ở 2 bán cầu 1.2 Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc trưng của khu vực: a. Tây Á và Tây Nam Á b. Nam Á và Đông Nam Á c. Bắc A và Đông Bắc A d. Cả 3 đều sai 1.3 Việt Nam nằm trong môi trường nào sau đây là đúng: a. Xích đạo ẩm b. Nhiệt đới c. Nhiệt đới gió mùa d. Hoang mạc 1.4 Ngày nay dân số trong các đô thị đã chiếm: a. Gần 1/3 dân số thế giới b. Khoảng ½ dân số thế giới c. Cả 2 đều đúng d. Cả 2 đều sai 1.5 Số siêu đô thị tập trung nhiều nhất ở châu lục nào? a. Châu Á b. Châu Âu c. Châu Mĩ d. Châu Phi 1.6 Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng chứa nhiều ôxít sắt, nhôm gọi là gì? a. Đất đá vôi b. Đất Feralít c. Đất sét d. Đất phèn 1.7 Các thiên tai như bão, lụt, hạn hán thường xãy ra ở vùng khí hậu: a. Ôn đới b. Nhiệt đới c. Hàn đới d. Cả 3 đều đúng 1.8 Để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng cần phải: a. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số b. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống c. Cả 2 đều đúng d. Cả 2 đều sai 1.9 Nguyên nhân dẫn đến xói mòn đất ở môi trường xích đạo ẩm a. Nhiệt độ cao b. Lượng mưa lớn c. Rừng bị phá huỷ d. Tất cả đều đúng 1.10 Hình thức sản xuất nông nghiệp lạc hậu là hình thức canh tác: a. Đồn điền b. Trang trại c. Làm rẫy d. Thâm canh Câu 2: Ghép cột A (chủng tộc) với cột C (nơi sinh sống chủ yếu) vào cột B sao cho đúng: Cột A (chủng tộc) Cột B Cột C (nơi sinh sống chủ yếu) 1. Môn-gô-lô-ít a. Châu Âu 2. Nê-grô-ít b. Châu phi 3. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Châu Á Câu 3: Cho một số cụm từ: Nam & Nữ, Tháp tuổi, Dân số, hãy lựa chọn & điền tiếp vào chổ trống (……………..) cho thích hợp: …………………….. thường được biểu hiện cụ thể bằng một ………………………..Nhìn vào tháp tuổi, chúng ta biết được tổng số……………………………phân theo từng độ tuổi, số người trong độ tuổi lao động của một địa phương II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 4: (1,5 điểm) Môi trường xích đạo ẩm có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nông nghiệp? Câu 5: (3 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới và môi trường nhiệt đới gió mùa? Câu 6: (1,5 điểm) Dùng mũi tên để sắp xếp những dữ liệu cho dưới đây về sơ đồ thâm canh lúa nước. Tăng sản lượng Tăng năng suất Tăng vụ Thâm canh lúa nước Nguồn lao động dồi dào Chủ động tưới tiêu Bài làm Đề chẵn

File đính kèm:

  • docDia 7 hk1 2009-2010.doc