Kiểm tra 1 tiết môn: Đại 9 trường THCS Tam Thanh

A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất

C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm

Câu 4. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x + 7y = –2 và x – y = 6 là:

A. (5 ; –1) B. (–5 ; 1) C. (–1 ; 5) D. (9 ; 3)

Câu 5. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình 2x – y = 3 ?

A. (0 ; 3) B. (2 ; –1) C. (1 ; 1) D. (0 ; –3)

Câu 6. Nếu điểm N(–1 ; 2) thuộc đường thẳng x + y = m thì m bằng:

A. m = –1 B. m = 1 C. m = –2 D. m = 2

 

doc4 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Đại 9 trường THCS Tam Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN: MÔN: ĐẠI 9 LỚP: 9 TUẦN 23 - TIẾT 46 Điểm Lời phê của giáo viên A. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: Câu 1. Nghiệm tổng quát của phương trình –3x + y = 0 là: A. với B. với C. với D. với Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. x – 0y = 5,1 B. C. x + 4y – z = 2 D. 0x + 0y = 9 Câu 3. Hãy cho biết số nghiệm của hệ phương trình ? A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm Câu 4. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x + 7y = –2 và x – y = 6 là: A. (5 ; –1) B. (–5 ; 1) C. (–1 ; 5) D. (9 ; 3) Câu 5. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình 2x – y = 3 ? A. (0 ; 3) B. (2 ; –1) C. (1 ; 1) D. (0 ; –3) Câu 6. Nếu điểm N(–1 ; 2) thuộc đường thẳng x + y = m thì m bằng: A. m = –1 B. m = 1 C. m = –2 D. m = 2 B. Tự luận (7 điểm) Bài 1 (3 điểm) Giải các hệ phương trình sau: a) b) c) Bài 2 (3 điểm) Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 và nếu viết thêm chữ số bằng chữ số hàng chục vào bên phải thì được một số lớn hơn số ban đầu là 682. Bài 3 (1 điểm) Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau (với biến số x) bằng đa thức 0: P(x) = (4m – 5n + 13)x + (5m – 2n – 5) ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại 9 – Tuần 23 – Tiết 46 A. Trắc nghiệm (3 đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ. 1A 2A 3B 4A 5D 6B B. Tự luận (7 đ) Bài 1 (3 đ) a) (1 đ) b) (1 đ) c) (1 đ) Bài 2 (3 đ) Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là x, chữ số hàng đơn vị là y. Điều kiện: x, y N, , . (0,5 đ) Theo đề bài, ta có hệ phương trình: (1 đ) Giải ra, ta được: (x ; y) = (7 ; 5). (1 đ) Vậy số cần tìm là 75. (0,5 đ) Bài 3 (1 đ) Theo đề bài, ta có hệ phương trình: . (0,5 đ) Giải ra, ta được: (m ; n) = (3 ; 5). (0,5 đ) Đáp án Kiểm tra một tiết Môn Hình học 6 - Tuần 14 - Tiết 14 Đề 1 A. Trắc nghiệm (3đ) I. (2đ) Mỗi câu đúng 0,5đ 1B 2C 3D 4C II (1đ) 1) B nằm giữa C và D. 0,5đ 2) tia gốc O. 0,5đ B. Tự luận (7đ) Bài 1 (3đ) Vẽ đường thẳng a 0,5đ Vẽ các điểm B, C, D 0,5đ Vẽ điểm E 0,5đ Vẽ tia EB 0,5đ Vẽ đoạn thẳng CE 0,5đ Vẽ đường thẳng DE 0,5đ Bài 2 (4đ) a) 0,5đ b) N nằm giữa O và M. Vì ON < OM (3 cm < 6 cm). 1đ c) N nằm giữa O và M ON + MN = OM 0,5đ 3 + MN = 6 MN = 6 – 3 MN = 3 (cm) 0,5đ ON = 3 cm, MN = 3 cm ON = MN 0,5đ d) N là trung điểm của đoạn thẳng OM. 0,5đ Vì: N nằm giữa O và M 0,25đ ON = MN 0,25đ

File đính kèm:

  • docdai 9 tuan 23 nam 20132014.doc
Giáo án liên quan